Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 TPHCM chính xác nhất – điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2021 tphcm

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2022/2023 chính thức từ Sở GDvàĐT. Tổng hợp điểm chuẩn vào 10 công lập, chuyên HCM qua các năm.

Bạn đang xem: điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2021 tphcm

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2022/2022 chính thức từ Sở GDvàamp;ĐT. Tổng hợp điểm chuẩn vào 10 công lập, chuyên HCM qua các năm.

Điểm chuẩn lớp 10 TPHCM năm học 2022- 2023 cũng như điểm chuẩn vào 10 các năm trước của các trường THPT trên địa phận TP Hồ Chí Minh được Đọc tài liệu tổng hợp. Với muốn giúp các em và quý vị phụ huynh có thể tham khảo các nguyện vọng tuyển sinh để mang ra lựa chọn tốt nhất.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 TPHCM

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh năm 2022 sẽ được chúng tôi update ngay khi Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh thông báo chính thức.

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh

Kpi tuyển sinh vào lớp 10 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 TP HCM

Điểm chuẩn vào 10 HCM THPT Công lập 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên HCM năm 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 trường PTNK TP.HCM năm 2021

Nền tảng 1

LớpĐiểm chuẩnToán30.80Tin (thi Tin)27.10Tin (thi Toán)30.05Vật lý (thi Lý)31.85Vật lý (thi Toán)28.85Hóa học35.35Sinh học (thi Sinh)28.61Sinh học (thi Toán)28.10Tiếng anh35.30Ngữ văn30.50Không chuyên20.00

Nền tảng 2

LớpĐiểm chuẩnToán23.35Vật lý (thi Lý)26.35Vật lý (thi Toán)21.05Hóa29.25Sinh học (thi Sinh)22.80Sinh học (thi Toán)21,70Tiếng Anh29.60Ngữ văn26,15

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10 HCM THPT Công lập 2020

Cụ thể điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2020/2021 của 108 trường THPT Công lập của TP Hồ Chí Minh

TTTên trườngNV1NV2NV31THPT Trưng Vương3535.2535.252THPT Bùi Thị Xuân3738393THPT Ten Lơ Man2929.2530.254THPT Năng khiếu TDTT2222.2523.255THPT Lương Thế Vinh35.2536,2537.256THPT Giồng Ông Tố29.253030.257THPT Thủ Thiêm23.2523.523.758THPT Lê Quý Đôn3738399THPT Nguyễn Thị Minh Khai38.253939.510THPT Lê Thị Hồng Gấm23.2523.52411THPT Marie Curie31.2532.2532.7512THPT Nguyễn Thị Diệu24.7525.252613THPT Nguyễn Trãi21.7522.52314THPT Nguyễn Hữu Thọ25.75262615Trung học thực hành Sài Gòn36.2536.7536.7516THPT Hùng Vương30.7530.7531.2517Trung học Thực hành – ĐHSP3939.539,518THPT Trần Khai Nguyên33.533.7534.2519THPT Trần Hữu Trang23.2523.524.520THPT Mạc Đĩnh Chi37.2538.2539.2521THPT Bình Phú31.7532.2532.2522THPT Nguyễn Tất Thành2727,2527.2523THPT Phạm Phú Thứ24.525.526.524THPT Lê Thánh Tôn27.2527.7528.7525THPT Tân Phong2121.2521.7526THPT Ngô Quyền32.532.532.527THPT Nam Sài Gòn27,75282928THPT Lương Văn Can21.7522,252329THPT Ngô Gia Tự21.7522.252330THPT Tạ Quang Bửu24.2525.2526.2531THPT Nguyễn Văn Linh19.252020.7532THPT Võ Văn Kiệt26.252727.533THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định22,522.522.534THPT Nguyễn Huệ24.7525.752635THPT Phước Long26,527.2528.2536THPT Long Thu1919,7520,537THPT Nguyễn Văn Tăng18.7519.52038THPT Dương Văn Thì22,2522.7523.539THPT Nguyễn Khuyến27.5282940THPT Nguyễn Du3434.534.7541THPT Nguyễn An Ninh2424.2524.542THCS và THPT Diên Hồng23.7524.7525.543THCS và THPT Sương Nguyệt Anh23.75242444THPT Nguyễn Hiền30.2530.2530.545THPT Trần Quang Khải26.7527.2527.2546THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa25.1525.7526.2547THPT Võ Trường Toản33.534.2535.2548THPT Trường Chinh293030.7549THPT Thạnh Lộc25.252626.7550THPT Thanh Đa14.252525.2551THPT Võ Thị Sáu32.532.753352THPT Gia Định3939.754053THPT Phan Đăng Lưu25.1525.7526.554THPT Trần Văn Giàu1424.525.2555THPT Hoàng Hoa Thám29.7530.7530.7556THPT Gò Vấp27.752828,7557THPT Nguyễn Công Trứ31.531.532.2558THPT Trần Hưng Đạo32.5333459THPT Nguyễn Trung Trực2727.527.7560THPT Phú Nhuận37.537.53861THPT Hàn Thuyên25.2525.7526.562THPT Tân Bình3333.273463THPT Nguyễn Chí Thanh33.534,535.2564THPT Trần Phú38.2538.753965THPT Nguyễn Thượng Hiền4141.54266THPT Nguyễn Thái Bình29.529.753067THPT Nguyễn Hữu Huân36.7536.7537.7568THPT Thủ Đức33,7534,7535.7569THPT Tam Phú2929.2530.2570THPT Hiệp Bình22.252323.571THPT Đào Sơn Tây20.7521.252272THPT Linh Trung25.2525.7526.7573THPT Bình Chiểu20.520.7521,574THPT Bình Chánh212121.2575THPT Tân Túc21,2521.7522.2576THPT Vĩnh Lộc B22.75237377THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh20.520.578THPT Phong Phú2020.2520.2579THPT Lê Minh Xuân23242480THPT Đa Phước18.2519.2519.581THCS và THPT Thạnh An16161682THPT Bình Khánh16161683THPT Cần Thạnh16161684THPT An Nghĩa16161685THPT Củ Chi22.523.524.586THPT Quang Trung19.75202087THPT An Nhơn Tây16.7517.7518.2588THPT Trung Phú22.752323.2589THPT Trung Lập18.518.751990THPT Phú Hòa19.520.520.591THPT Tân Thông Hội21.2521.522.2592THPT Nguyễn Hữu Cầu36.7537.7538.7593THPT Lý Thường Kiệt31.532.53394THPT Bà Điểm29.2530.2531.2595THPT Nguyễn Văn Cừ23.523.524,2596THPT Nguyễn Hữu Tiến28.252929.597THPT Phạm Văn Sáng2525.525.598THPT Hồ Thị Bị24.2525.252699THPT Long Thới18.151919.5100THPT Phước Kiển19.519.519.75101THPT Dương Văn Dương2020.521102THPT Tây Thạnh33.7534,7535103THPT Lê Trọng Tấn3131,531,75104THPT Vĩnh Lộc2626.7527.75105THPT Nguyễn Hữu Cảnh28.7529.2530106THPT Bình Hưng Hòa28.751929107THPT Bình Tân2525.2525.25108THPT An Lạc2525.7525.75

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên HCM 2020

STTTên trườngMã MônĐiểm NV1Điểm NV21THPT BÙI THỊ XUÂNTích hợp3131,252THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨATiếng Anh3737,5Hoá học3636.25Vật lí27.528Sinh học3333,75Toán34,7535Ngữ văn36,2536,5Tích hợp40,540,753THPT LƯƠNG THẾ VINHTích hợp2626,54THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAITích hợp33,533,755THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONGTiếng Anh37,7538Địa lý34,7535,75Hoá học38,539,25Vật lí30,7531Tiếng Nhật3434,75Tiếng Pháp28,529Sinh học36,7537,25Lịch Sử3131,5Tin học35,7536Toán3737,5Tiếng Trung34,2535,25Ngữ văn3737,5Tích hợp41,2542,256THPT MẠC ĐĨNH CHITiếng Anh32,7533,25Hoá học2626,5Vật lí2727,5Sinh học2424,25Toán26,7527Ngữ văn31,7532,57THPT VÕ THỊ SÁUTích hợp24258THPT GIA ĐỊNHTiếng Anh35,536Hoá học30,530,75Vật lí27,528Tin học24,525Toán31,7532Ngữ văn33,2533,75Tích hợp3535,59THPT TRẦN HƯNG ĐẠOTích hợp303010THPT PHÚ NHUẬNTích hợp222311THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀNTiếng Anh35,7536Hoá học32,7533,5Vật lí2828,25Toán33,534Ngữ văn3535,5Tích hợp282912THPT NGUYỄN HỮU HUÂNTiếng Anh32,7533Hoá học25,2525,5Vật lí2727,5Toán2223Ngữ văn3031,25Tích hợp242513THPT NGUYỄN HỮU CẦUTích hợp28,2529,25LỚP KHÔNG CHUYÊNNguyện vọng 3Nguyện vọng 41THPT chuyên Lê Hồng Phong26.2526.752THPT chuyên Trần Đại Nghĩa25.526.5

Điểm chuẩn lớp 10 PTNK 2020

Nền tảng 1

LớpĐiểm chuẩnToán33.00Tin (thi Tin)26.95Tin (thi Toán)30.65Vật lý (thi Lý)24.45Vật lý (thi Toán)29.40Hóa học30.05Sinh học (thi Sinh)30.41Sinh học (thi Toán)28.10Tiếng anh35.50Ngữ văn30.00Không chuyên19.20

Nền tảng 2

LớpĐiểm chuẩnToán24,40Vật lý (thi Lý)20,60Vật lý (thi Toán)22,65Hóa25,10Sinh học (thi Sinh)24,01Sinh học (thi Toán)21,20Tiếng Anh30Ngữ văn26,10

Điểm chuẩn vào 10 TP Hồ Chí Minh năm 2019

Sau đây là thông báo chính thức của Sở GDvàamp;ĐT TP.HCM sáng 3/7/2019 về điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 THPT năm 2019 trên địa phận Tp:

Điểm chuẩn vào 10 HCM THPT Công lập 2019

Tuy nhiên, theo thông báo tiếp theo của Sở thì bảng điểm trên sẽ có sự điều chỉnh lại do có sự nhầm lẫn trong khâu đánh máy. Rõ ràng, điểm chuẩn của trường THPT Nguyễn Hiền thuộc quận 11 ở bảng điểm trên đã bị nhầm lẫn, điểm đúng phải là: 27,75 (NV1); 28,50 (NV2); 28,50 (NV3).

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xác được update chính thức từ thông báo của Sở:

STTTÊN TRƯỜNGĐIỂM NV1ĐIỂM NV2ĐIỂM NV31THPT Trưng Vương32.0032.7533.752THPT Bùi Thị Xuân34.2535.2536.003THPT Ten Lơ Man27.7528.2529.254THPT Năng Khiếu TDTT20.0020.75215THPT Lương Thế Vinh32.2533.2533.756THPT Giồng Ông Tố26.5027.0027.507THPT Thủ Thiêm22.2522.7523.258THPT Lê Quý Đôn34.5035.2536.009THPT Nguyễn Thị Minh Khai36.2537.2538.0010THPT Lê Thị Hồng Gấm22.2522.7523.2511THPT Marie Curie29.2530.2531.2512THPT Nguyễn Thị Diệu24.7524.7525.0013THPT Nguyễn Trãi22.5023.5023.5014THPT Nguyễn Hữu Thọ25.2525.7526.7515Trung học thực hành Sài Gòn33.0033.7534.0016THPT Hùng Vương28.2528.7529.2517Trung học Thực hành – ĐHSP36.7537.253818THPT Trần Khai Nguyên31.0032.0032.5019THPT Trần Hữu Trang22.5023.2524.0020THPT Mạc Đĩnh Chi33.7533.7533.7521THPT Bình Phú28.5028.5029.0022THPT Nguyễn Tất Thành26.0026.2527.0023THPT Phạm Phú Thứ23.2523.5024.5024THPT Lê Thánh Tôn27.0027.2527.5025THPT Tân Phong21.0021.7522.2526THPT Ngô Quyền30.0031.0032.0027THPT Nam Sài Gòn32.0032.0032.2528THPT Lương Văn Can20.5021.5022.5029THPT Ngô Gia Tự20.2520.5021.2530THPT Tạ Quang Bửu23.0024.0024.0031THPT Nguyễn Văn Linh19.7520.2521.2532THPT Võ Văn Kiệt25.7526.5027.0033THPT Chuyên Năng khiếu21.7521.7522.50TDTT Nguyễn Thị Định34THPT Nguyễn Huệ24.7525.0026.0035THPT Phước Long25.7525.7526.5036THPT Long Trường19.5020.0020.2537THPT Nguyễn Văn Tăng16.7517.0018.0038THPT Nguyễn Khuyến27.7528.7529.7539THPT Nguyễn Du31.5032.0033.0040THPT Nguyễn An Ninh24.2524.7525.5041THCS-THPT Diên Hồng22.7523.7524.2542THCS-THPT Sương Nguyệt Anh22.5023.0023.5043THPT Nguyễn Hiền27.7528.5028.5044THPT Trần Quang Khải25.0025.2526.2545THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa24.2525.0026.0046THPT Võ Trường Toản31.0031.0032.0047THPT Trường Chinh27.5028.0028.5048THPT Thạnh Lộc24.5025.5025.7549THPT Thanh Đa23.5024.2524.5050THPT Võ Thị Sáu29.7530.7531.0051THPT Gia Định35.7536.2537.0052THPT Phan Đăng Lưu24.5025.5026.0053THPT Trần Văn Giàu24.0024.2524.5054THPT Hoàng Hoa Thám28.2528.5029.0055THPT Gò Vấp27.0027.2528.0056THPT Nguyễn Công Trứ31.2532.2533.2557THPT Trần Hưng Đạo30.5031.5032.5058THPT Nguyễn Trung Trực25.7526.7527.2559THPT Phú Nhuận34.2534.5035.0060THPT Hàn Thuyên24.0024.7525.0061THPT Tân Bình30.2530.5031.5062THPT Nguyễn Chí Thanh31.0031.7532.0063THPT Trần Phú35.2536.2537.2564THPT Nguyễn Thượng Hiền37.5037.7538.0065THPT Nguyễn Thái Bình27.2528.2528.5066THPT Nguyễn Hữu Huân34.0034.5035.0067THPT Thủ Đức31.2531.7532.0068THPT Tam Phú36.5027.2528.0069THPT Hiệp Bình22.7523.2524.0070THPT Đào Sơn Tây9.7520.2520.5071THPT Linh Trung23.5023.7523.7572THPT Bình Chánh19.0019.5020.2573THPT Tân Túc19.7520.2521.0074THPT Vĩnh Lộc B21.5022.2523.2575THPT NK TDTT huyện Bình Chánh18.7519.2519.5076THPT Lê Minh Xuân21.7522.5023.0077THPT Đa Phước16.7517.0018.0078THPT Bình Khánh15.7516.7517.7579THPT Cần Thạnh15.5016.2517.0080THPT An Nghĩa15.0015.0015.0081THPT Củ Chi23.5024.0024.2582THPT Quang Trung19.7520.5021.0083THPT An Nhơn Tây18.7519.2519.7584THPT Trung Phú23.2524.2524.5085THPT Trung Lập18.0018.7519.2586THPT Phú Hòa20.5020.7521.0087THPT Tân Thông Hội21.7522.2522.2588THPT Nguyễn Hữu Cầu34.0034.2535.2589THPT Lý Thường Kiệt30.5030.7531.0090THPT Bà Điểm29.0030.0031.0091THPT Nguyễn Văn Cừ23.7524.7525.5092THPT Nguyễn Hữu Tiến27.5027.7528.5093THPT Phạm Văn Sáng26.7527.2528.0094THPT Long Thới19.7520.0020.2595THPT Phước Kiển19.7520.5020.5096THPT Dương Văn Dương23.2523.5024.0097THPT Tây Thạnh31.0031.0031.0098THPT Lê Trọng Tấn28.7529.2529.5099THPT Vĩnh Lộc25.2526.0026.50100THPT Nguyễn Hữu Cảnh26.0026.2526.25101THPT Bình Hưng Hòa26.5027.5028.25102THPT Bình Tân23.0023.5024.50103THPT An Lạc24.0024.7524.75

Điểm chuẩn vào 10 chuyên HCM 2019

Điểm chuẩn vào PTNK 2019

STTLớpCơ sở 1Cơ sở 21Toán33,927,452Tin (thi Tin)28,553Tin (thi Toán)32,74Vật lý (thi Lý)32,7527,255Vật lý (thi Toán)31,826,056Hóa học28,220,857Sinh học (thi Sinh)29,6124,48Sinh học (thi Toán)30,925,49Tiếng Anh34,627,110Ngữ văn31,528.011Không chuyên21,7

Các trường THPT trên địa phận HCM sẽ được update sớm nhất khi sở GDvàamp;ĐT thông báo!

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 TPHCM sẽ được chúng tôi update nhanh và chuẩn xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT TP Hồ Chí Minh.


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2021 tphcm

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT tp.HCM năm 2020 – 2021

alt

  • Tác giả: Thanh Phong Trầи
  • Ngày đăng: 2020-08-10
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 8352 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT tp.HCM năm 2020 – 2021
    Phụ huynh thực hiện :
    Bước 1 : đối chiếu điểm thi với điểm chuẩn nhận ra trường con em tất cả chúng ta trúng tuyển trường 𝓐.
    Bước 2 : Đến trường 𝓐 do danh sách tuyển sinh và xem hồ sơ tuyển sinh cần giấy tờ nào.
    Bước 3 : liên hệ trường củ 9 (GV chủ nhiệm) nhận học bạ, bảng điểm …..
    Bước 4 : Đến trường 𝓐 nộp hồ sơ.
    So với các em điểm thi nhỏ điểm chuẩn :
    Phụ huynh thực hiện lựa chọn :
    Chọn 1 : Tìm các trường tư gần nhà : xem điều kiện tuyển sinh.
    Chọn 2 : Tìm trung tâm giáo dục thường xuyên : xem điều kiện tuyển sinh.

    chọn mô hình 9+ : sau 3 năm có bằng trung cấp nghề + 1 năm có bằng cao đẳng + liên thông ( có bằng đại học) . theo mô hình 9+ : chỉ cần 3 năm tất cả chúng ta có năng lực tay nghề cao (HS phổ thông chuẩn bị thi THPT) muốn nâng cao tri thức tất cả chúng ta học liên thông đại học không cần thi THPT.
    Đề thi Ngữ Văn tuyển sinh lớp 10 tp.HCM năm học 2020 – 2021 :https://www.youtube.com/watch?v=ZHRzVwtvTe8&t=8s
    Đề thi TOÁN tuyển sinh lớp 10 tp.HCM năm học 2020 – 2021 : https://www.youtube.com/watch?v=cRiu2jWLDgE
    Đáp Án Đề Thi toán tuyển sinh lớp 10 tp.HCM năm 2020 – 2021 : https://www.youtube.com/watch?v=M-OxFnwnugE
    Đáp Án Đề Thi chuyên toán tuyển sinh lớp 10 tp.HCM năm 2020 – 2021 : https://www.youtube.com/watch?v=UpceadZJGcU&t=7s
    Đáp Án Đề Thi chuyên HÓA tuyển sinh lớp 10 tp.HCM năm 2020 – 2021 : https://www.youtube.com/watch?v=rKU4jYupCdo

TPHCM thông báo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2020-2021

  • Tác giả: www.sggp.org.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4558 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Một số trường ở top đầu vẫn giữ phong độ về điểm chuẩn như THPT Nguyễn Thượng Hiền (41 điểm), Trung học Thực hành – Đại học Sư phạm (39 điểm), THPT Gia Định (39 điểm)…

NÓNG: TP HCM thông báo điểm chuẩn lớp 10 năm học 2021-2022

  • Tác giả: soha.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 7066 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2021 – 2022 : Sở Giáo dục và Huấn luyện (GD-ĐT) TP HCM vừa chính thức thông báo điểm chuẩn lớp 10, năm học 2021-2022.

TP.HCM thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021-2022

  • Tác giả: vov.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1111 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Danh sách điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 các trường ở TP HCM

  • Tác giả: bnews.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 3819 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngày 23/8, Sở Giáo dục và Huấn luyện Tp Hồ Chí Minh đã thông báo điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 công lập, năm học 2021-2022.

Tuyển sinh lớp 10 ở TPHCM: Kpi và số thí sinh tăng

  • Tác giả: vnmedia.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 2807 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Năm học 2021-2022, toàn TPHCM có trên 100.000 học viên tốt nghiệp THCS. Trong số đó, kpi vào lớp 10 trường phổ thông công lập là 72.800 em thông qua thi tuyển, và gần 50.000 kpi vào lớp 10 qua hình thức xét tuyển vào các nền tảng giáo dục tư thục, dân lập, trường có vốn đầu tư nước ngoài, trung tâm GDNN-GDTX, trung tâm GDTX và các trường nghề.

Điểm chuẩn lớp 10 tại TP.HCM ba năm gần đây

  • Tác giả: plo.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 9705 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: (PLO)- Điểm chuẩn lớp 10 trong 3 năm qua có nhiều biến động. Điểm
    chuẩn năm 2019 giảm so với 2018. Tuy nhiên, năm 2020, điểm chuẩn lại tăng trưởng.

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí