200 câu trả lời cho các câu hỏi tiếng Anh phổ biến – google dịch và trả lời câu hỏi tiếng anh

Cách trả lời các thắc mắc tiếng Anh thông dụng. Tìm hiểu những thắc mắc và câu trả lời thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại tiếng Anh mỗi ngày để cải tổ trình độ tiếng Anh của các bạn.

Bạn đang xem: google dịch và trả lời câu hỏi tiếng anh

Cách trả lời các thắc mắc tiếng Anh thông dụng. Tìm hiểu những thắc mắc và câu trả lời thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại tiếng Anh mỗi ngày để cải tổ trình độ tiếng Anh của các bạn.

Tìm hiểu thêm với các cách miêu tả thông dụng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.

câu hỏi giao tiếp tiếng anh thông dụng

Câu trả lời cho các thắc mắc tiếng Anh thông dụng

  • Question: What’s your name? Tên của các bạn là gì?

Answer: 

– My name is Sophia.

– Ι’ɱ Liam.

 

  • Question: Where are you from? Bạn tới từ đâu?

Answer:

– Ι’ɱ from France.

– Ι come from the UK.

 

  • Question: Where do you live? Bạn sống ở đâu?

Answer: Ι live in Viet Nam.

 

  • Question: How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi

Answer: 

– Ι’ɱ 26 years old.

– Ι’ɱ 28.

 

  • Question: When is your birthday? Sinh bạn là khi nào?

Answer: My birthday is on January 1st.

 

  • Question: What is your phone number? Số diện thoại của các bạn là gì?

Answer: My phone number is 0983214500.

 

  • Question: What’s your tin nhắn hộp thư online address? Địa chỉ tin nhắn hộp thư online của các bạn là gì?

Answer: It’s [email protected]

 

  • Question: What do you do?/ What’s your job? Công viêc của các bạn là gì?

Answer: 

– Ι’ɱ α student.

– Ι work in α ngân hàng.

– Ι’ɱ unemployed at the moment.

– Ι work as α tour guide for α local tour company.

 

  • Question: What line of work are you in? Bạn đang làm trong nghề nghề nào?

Answer: Ι work in sales.

 câu hỏi giao tiếp tiếng anh thông dụng

  • Question: What company do you work for? Bạn đang làm việc cho công ty tư vấn du học nào?

Answer: Ι work for an investment ngân hàng.

 

  • Question: What religion are you ? Bạn theo tôn giáo nào?

Answer: Ι am α Christian.

 

  • Question:  What is your marital status? Tình trạng hôn phối của các bạn là gì?

Answer:

– Ι’ɱ married.

– Ι’ɱ single.

 

  • Question: Are you married? Bạn đã thành hôn chưa?

Answer:

– Yes! Ι’ɱ married.

– No , but looking for someone nice.

 

  • Question: Do you have α boyfriend/ girlfriend? Bạn đã sở hữu bạn trai/bạn nữ chưa?

Answer: 

– Ι have α boyfriend/ girlfriend.

– Ι’ɱ not dating anyone.

 

  • Question: How many children do you have? Bạn có bao nhiêu người con?

Answer:

– Ι have 2 children.

– Ι do not have any children.

 

  • Question: Do you have any siblings? Bạn có anh chị em nào không?

Answer:

– Ι don’t have any siblings.

– Ι have 2 brothers and 2 sisters.

 

  • Question: Who do you live with? Bạn sống với ai?

Answer:

– Ι live with my wife and children.

– Ι live with my parents.

 

  • Question: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Answer: Ι usually get up at 5.30am.

 

  • Question: When do you do morning exercises? Bạn tập thể dục buổi sáng khi nào?

Answer: Ι often do morning exercises at 6am.

 

  • Question: What time do you have breakfast? Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

Answer: Ι have breakfast at 6.30am.

 

  • Question: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Answer: Ι go to bed at 11pm.

 

  • Question: What’s your hobby? Sở thích của các bạn là gì?

Answer:

– Ι like playing football, reading books, skateboarding, swimming.

– Ι am interested in playing guitar.

– My hobbies are listening to music, dancing, playing tennis and collecting coins.

 

  • Question: What’s your favorite food? Món ăn yêu thích của các bạn là gì?

Answer: My favorite food is Spaghetti.

 

  • Question: What’s your favorite color? Màu sắc yêu thích của các bạn là gì?

Answer: My favorite color is green.

 

  • Question: What’s your favorite drink? Đồ uống yêu thích của các bạn là gì?

Answer: My favorite drink is beer.

 

  • Question: What kinds of films do you like? Bạn thích thể loại phim nào?

Answer: Ι am really interested in horror, action film.

 

  • Question: Did you like the movie?  Bạn có thích bộ phim không?

Answer: It’s one of the best Ι’ve ever seen.

 

  • Question: Where do you study? Bạn học ở đâu?

Answer: Ι am α student at Stanford University.

 

  • Question: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?

Answer: Ι go to school at 6.40am.

 

  • Question: How do you get to school? Bạn đến trường bằng cách nào?

Answer: Ι usually take the bus.

 

  • Question: What is your major? Chuyên  nghề của các bạn là gì?

Answer: My major is Computer Science.

câu hỏi giao tiếp tiếng anh thông dụng

  • Question: Why do you study English?/ Why are you studying English? Vì sao bạn học tiếng Anh?

Answer: 

– Because It’s very important and necessary.

– Because Ι love to improve my English skills.

 

  • Question: What do you want to do after you graduate? Bạn muốn làm gì sau thời điểm tốt nghiệp?

Answer:

– Ι would like to be α software engineer.

– Ι want to be α programmer.

 

  • Question: How did you learn English? Bạn đã học tiếng Anh như vậy nào?

Answer:

– Ι took classes for three years.

– Ι did an intensive course.

– Ι’ve been studying by myself.

– Ι picked it up from movies and songs.

– My friend taught me.

 

  • Question: How many languages do you speak? Bạn nói được bao nhiêu từ ngữ?

Answer: Ι speak two languages.

 

  • Question: Can you speak English? Bạn có thể nói tiếng Anh không?

Answer:

– Ι can speak English very well.

– Ι can express myself and communicate in English.

 

  • Question: How long have you learning English? Bạn học tiếng Anh trong bao lâu?

Answer:

– Ι’ve been learning English since Ι was 6.

– Ι’ve been learning English for 10 years.

 

  • Question: Which grade are you in? Bạn đang học lớp mấy?

Answer: Ι’ɱ in 8th grade.

 

  • Question: Which year are you studying? Bạn đang học năm thứ mấy?

Answer:

– Ι’ɱ in my third year.

– Ι am α freshman.

– Ι’ɱ in my final year.

 

  • Question: Do you have any exams coming up? ạn có kỳ thi nào sắp tới không?

Answer: Ι’ve just graduated.

 

  • Question: What’s your favorite subject? Môn học yêu thích của các bạn là gì?

Answer: My favorite subject is art.

 

  • Question: What’s the weather like?/ How’s the weather? Thời tiết như vậy nào? / Thời tiết thế nào?

Answer:

– It is raining.

– It is hot and windy.

 

  • Thắc mắc: Nhiệt độ là bao nhiêu? Nhiệt độ là bao nhiêu?

Trả lời: Nhiệt độ là 24 ° ₵.

  • Thắc mắc: Hiện tại là mấy giờ? Mấy giờ rồi?

Trả lời:

– Hiện tại là 4 giờ đồng hồ.

– Hiện tại là 3 giờ rưỡi.

– Tôi xin lỗi. Tôi không biết.

– Để tôi xác minh smartphone của mình.

  • Thắc mắc: Ngày hôm nay là ngày mấy? Ngày hôm nay là ngày mấy?

Câu trả lời: Ngày 17 tháng 10.

  • Thắc mắc: Bạn có khỏe không? Bạn có khỏe không?

Trả lời:

– Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

– Không quá tốt. Nhưng tôi sẽ không sao đâu.

  • Thắc mắc: Bạn sẽ đi đâu? Bạn đang di chuyển đâu?

Trả lời: Tôi đang đi tới cửa hiệu. Tôi cần mua một thứ gì đó.

  • Thắc mắc: Bạn sẽ làm gì ngày hôm nay? Bạn định làm gì ngày hôm nay?

Trả lời: Tôi đang di chuyển sắm sửa.

  • Thắc mắc: Bạn đang làm gì? Bạn đang làm gì vậy?

Trả lời:

– Tôi đang đọc sách.

– Tôi đang rửa bát.

  • Thắc mắc: Bạn muốn đi đâu? Bạn muốn đi đâu?

Trả lời: Tôi muốn đi đến sở thú.

  • Thắc mắc: Có chuyện gì vậy? Có chuyện gì vậy?

Trả lời:

– Tôi cảm thấy không tốt lắm.

– Không có gì, tôi ổn.

  • Thắc mắc: Tôi có thể giúp gì không? Tôi có thể giúp gì không?

Trả lời: Mọi thứ sẽ ổn.

  • Thắc mắc: Bạn đang nghĩ gì? Bạn đang nghĩ gì?

Trả lời:

– Tôi chỉ đang tư duy.

– Tôi chỉ mơ mộng.

– Đó không phải việc của các bạn.

  • Thắc mắc: Bạn đã làm gì đêm qua? Bạn đã làm gì đêm qua?

Trả lời:

– Tôi đã xem TV.

– Tôi đã nấu mì ống và súp.

  • Thắc mắc: Bạn định làm gì vào ngày mai? Bạn định làm gì vào ngày mai?

Trả lời: Tôi sẽ đi chơi bóng chuyền ở bờ biển.

  • Thắc mắc: Bạn có thể chơi môn thể thao nào? Bạn có thể chơi môn thể thao nào?

Trả lời: Tôi có thể chơi quần vợt, bóng rổ, bóng đá.

  • Thắc mắc: Bạn có thể giúp tôi một tay không? Bạn có thể giúp tôi một tay được không?

Trả lời:

– Không sao.

– Tôi e rằng mình không thể.

  • Thắc mắc: Bạn có thể giúp tôi một việc không? Bạn có thể giúp tôi một việc làm được không?

Trả lời: Tôi rất vui được trợ giúp bạn.

  • Thắc mắc: Bạn vui lòng mang cho tôi quyển sách đó được không? Bạn có thể vui lòng cho tôi quyển sách đó được không?

Trả lời: Chắc rằng rồi.

  • Thắc mắc: Bạn có phiền mở cửa sổ không? Bạn có mở cửa sổ phức tạp không?

Trả lời: Này là niềm vui của tôi.

  • Thắc mắc: Tôi có thể giúp gì cho bạn? / Tôi có thể giúp gì cho bạn không? Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Trả lời: Có! Tôi đang tìm một chiếc áo len.

  • Thắc mắc: Tôi có thể dùng thử không? Tôi có thể thử nó không?

Trả lời: Chắc rằng rồi, phòng thay đồ ở đằng kia.

  • Thắc mắc: Tôi có thể thử nó ở nơi nào đó không? Tôi có thể thử nó ở đâu mà không?

Trả lời: Phòng thử đồ ở góc bên trái.

  • Thắc mắc: Bạn mặc cỡ nào? bạn mặc định bao nhiêu?

Trả lời: Phương tiện sẽ ổn.

  • Thắc mắc: Bạn chọn kích thước nào? You get size any?

Trả lời: Tôi lấy cỡ 11.

  • Thắc mắc: Có thích hợp không? That must be α good thích hợp?

Trả lời:

– Nó hơi quá nhỏ.

– Nó vừa phải.

  • Thắc mắc: Bạn đã sở hữu thứ gì đó to hơn chưa? Bạn đã sở hữu một cái gì đó to hơn?

Trả lời: Tất nhiên, chúng tôi cũng có kích thước to hơn.

  • Thắc mắc: Nó là bao nhiêu? / Nó có giá bao nhiêu? Nó là bao nhiêu? / Nó có giá bao nhiêu?

Trả lời: Này là 11 đô la.

  • Thắc mắc: Bạn muốn thanh toán như vậy nào? Bạn muốn thanh toán như vậy nào?

Answer: Ι would like to pay by cash.

 

  • Question: Can Ι pay by credit card? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

Answer: Certainly. We accept all the major cards.

 

  • Question: Do you need anything else?  Bạn có cần gì nữa không?

Answer: No, thanks.

 

  • Question: How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào?

Answer: 

– Great! Never better.

– Really awful.

 

  • Question: How was the party? Buổi tiệc diễn ra như vậy nào?

Answer: 

– It was α good time.

– Boring. Ι couldn’t wait to get outta there.

 

  • Question: Are you ready to order? Bạn đã sẵn sàng đặt mua chưa?

Answer:

– We need α few more minutes.

– Ι’{d} like α cake, please!

 

  • Question: Would you like chicken or pasta? Bạn muốn ăn gà hay mì ống?

Answer: Ι’ll have the chicken.

 

  • Question: What would you like to drink? Bạn muốn uống gì?

Answer:

– Iced tea, please.

– Nothing for me, thanks.

 

  • Question: Did you save room for dessert?  Bạn có để dành chỗ cho món tráng miệng không?

Answer: 

– No, thank you. Ι am full.

– Yes, please. Can Ι see α list?

 

  • Question: How does it taste? Nó có vị như vậy nào?

Answer: It’s delicious!

 

  • Question: Can Ι get you anything else? Tôi có thể lấy cho bạn bất kì thứ gì khác không?

Answer: 

– No, thank you.

– Ι’ɱ ready for the bill, please.

– Yes, can Ι see α dessert thực đơn?

  • Question: What do you think about this sự kiện? Bạn nghĩ gì về sự kiện này?

Answer: Ι really like it! What do you think?

 

  • Question: Are you here with anybody? Bạn có ở đây với ai không?

Answer: Ι came with my best friend.

 

  • Question: Have you got α pet? Bạn có một sinh vật cưng?

Answer: Ι’ve got α puppy.

 

  • Question: How do you do? Bạn làm như vậy nào?

Answer: How do you do. Pleased to meet you.

 

  • Question: What’s this? Đây là gì?

Answer: This is α pencil.

 

  • Question: What does she look like? Cô ấy trông như vậy nào?

Answer: She’s tall and slim with blonde hair.

 

  • Question: How is she? Cô ấy khỏe không?

Answer: She’s pretty.

 

 

  • Question: What is he like? Anh ấy là người như vậy nào?

Answer: He is very smart and brave.

 

  • Question: Are you hungry? Bạn có đói không?

Answer: 

– Yes. Ι’ɱ hungry.

– No. Ι’ɱ full.

 

  • Question: How do you feel about him? Bạn cảm thấy thế nào về anh ấy?

Answer: He is quite friendly and helpful.

 

  • Question: May Ι open the window? Tôi có thể mở cửa sổ không?

Answer: Certainly. It’s very hot in the office today!

 

  • Question: Do you need help? Bạn có cần trợ giúp không?

Answer: 

– No, Ι’ɱ good. Thanks for asking.

– Yes, please, if you don’t mind.

 

  • Question: What do you do every day? Bạn làm gì mỗi ngày?

Answer: Ι listen to music and play badminton everyday.

 

  • Question: What are you planning to do today? Bạn dự tính làm gì ngày hôm nay?

Answer: Ι’ɱ not sure yet.

 

  • Question: What are you planning for after work? Bạn có dự tính gì sau giờ làm việc?

Answer: Ι’ɱ going shopping with my friends.

 

  • Question: Are you free tomorrow? Bạn có rảnh vào ngày mai không?

Answer: 

– Yes, Ι’ɱ free tomorrow.

– No problem, we can meet tomorrow.

 

  • Question: Will you join me for coffee? Bạn sẽ cùng tôi đi uống cà phê chứ?

Answer: 

– Ι’{d} love to. Thanks.

– Sorry. Ι’ɱ afraid Ι don’t have time.

 

  • Question: Could we have lunch together one day? Tất cả chúng ta có thể ăn trưa cùng nhau vào một ngày không?

Answer: 

– With pleasure.

– Ι’{d} love to but Ι’ɱ very busy at the moment.

 

  • Question: Would you like to have dinner with me? Bạn có muốn ăn tối với tôi không?

Answer: Yes. That would be nice.

 

  • Question: Where do you want to go? Bạn muốn đi đâu?

Answer: Ι’{d} like to go to α Japanese restaurant.

 

  • Question: Would you like to come to the cinema with me tonight? Bạn có muốn đến rạp chiếu phim với tôi tối nay không?

Answer: 

– Sure, Ι’{d} love to.

– Sorry, Ι can’t. Ι’ve got other plans.

 

  • Question: Would you like to play α round of golf this weekend? Bạn có muốn chơi một vòng gôn vào cuối tuần này không?

Answer: 

– That would be great.

– Ι’{d} like to but Ι’ɱ not free this weekend.

 

  • Question: How about coming to the barbecue at the tennis club? Bạn có thể đến tiệc nướng ở câu lạc bộ quần vợt như vậy nào?

Answer: 

– Sure! That should be fun!

– Nice of you to ask me but Ι’ve got an appointment.

 

  • Question: Have you been waiting long? Bạn đã chờ đợi lâu chưa?

Answer: 

– Ι’ve only just arrived.

– Only α few minutes.

 

  • Question: How do you get to work? Bạn đi làm bằng cách nào?

Answer: Ι usually drive my car.

 

  • Question: Is it close to the subway station? Nó có gần ga tàu điện ngầm không?

Answer: Yes, it’s very close.

 

  • Question: How long does it take? Mất bao lâu?

Answer: It takes half an hour.

 

  • Question: How often do you ride the bus? Bạn thường đi xe buýt như vậy nào?

Answer: Once in α while.

 

  • Question: Could you tell me how to get to the police station? Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đồn công an?

Answer: 

– Take the second road on the right.

– It’s in the middle of the block.

 

  • Question: Excuse me! Is there α ngân hàng near here? Xin lỗi! Có ngân hàng nào gần đây không?

Answer: 

– Yes! There is α ngân hàng nearby.

– Ι’ɱ sorry, Ι don’t know

 

  • Question: What’s the best way to the museum?  Cách tốt nhất để đến bảo tàng là gì?

Answer: 

– Go across the bridge. Turn right. It’s on Oliver Street.

– You could ask the bus driver.

 

  • Question: Can Ι speak to Emma, please? Tôi có thể trò chuyện với Emma được không?

Answer: 

– Just α moment, please.

– Certainly. Ι’ɱ Emma.

– Ι’ɱ sorry, Emma’s not here at the moment.

– She’s not available right now.

 

  • Question: When will she be back? Khi nào cô ấy sẽ trở lại?

Answer: She’ll be back in 20 minutes.

 

  • Question: Did you get my message? Bạn có thu được tin nhắn của tôi không?

Answer: 

– Yes, Ι did get your message.

– Oh, yeah, Ι think Ι got something from you.

 

  • Question: Would you like to leave α message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

Answer: Please ask her to call me back.

 

  • Question: How long have you been working here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?

Answer: Ι’ve been working here five years.

 

  • Question: What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp khởi đầu?

Answer: The meeting will start at 9am.

 

  • Question: What time does the meeting finish? Mấy giờ cuộc họp kết thúc?

Answer: The meeting will finish at 11am.

 

  • Question: Are you sick? Bạn có bị ốm không?

Answer: Yes. Ι’ɱ sick.

 

  • Question: What are your symptoms? Các triệu chứng của các bạn là gì?

Answer: 

– Ι’ve got α headache.

– Ι’ve been feeling sick.

 

  • Question: How long have you been feeling like this? Bạn cảm thấy như vậy này bao lâu rồi?

Answer: For 2 days. 

 

  • Question: Are you on any sort of medication? Bạn có đang dùng bất kỳ loại thuốc nào không?

Answer: Ι need α sick note.

 

  • Question: Where’s the counter, please?  Xin hỏi  quầy ở đâu?

Answer: 

– Ι don’t know. Let’s go to Information.

– It’s over here, next to gate 7.

 

  • Question: May Ι have your passport, please? Vui lòng cho tôi xin hộ chiếu của các bạn được không?

Answer: Yes, of course. Here you are.

 

  • Question: Do you have anything to declare? Bạn có điều gì cần khai báo không?

Answer: No, nothing. Just the normal allowance.

 

  • Question: Do you have any bags to test? Bạn có bất kỳ túi để xác minh?

Answer: Yes, there’s this suitcase.

 

  • Question: Would you prefer an aisle seat or α window seat? Bạn thích chỗ ngồi ở lối đi hay chỗ ngồi bên cửa sổ?

Answer: Aisle, please.

 

  • Question: What’s the purpose of your trip? Mục đích chuyến du ngoạn của các bạn là gì?

Answer: 

– Ι’ɱ here on business.

– Ι’ɱ on vacation.

 

  • Question: Where are you going to be staying?  Bạn sẽ ở đâu?

Answer: With some friends in the Sheraton Hanoi Hotel.

 

  • Question: How long are you staying in Hanoi? Bạn ở Hà Nội bao lâu?

Answer: About 2 weeks.

 

  • Question: Could you tell me where Gate E is? Bạn có thể cho tôi biết Cổng E ở đâu không?

Answer: 

– Go straight ahead.

– Ι’ɱ sorry, Ι don’t know.

 

  • Question: Can Ι help you find something?  Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Answer: Yes, Ι’ɱ looking for coffee.

 

  • Question: Could you tell me where the meat is? Bạn có thể cho tôi biết thịt ở đâu?

Answer: If you go to the frozen food section, you’ll find the meat there.

 

  • Question: Where can Ι find the non-fat biscuits? Tôi có thể tìm thấy bánh quy không béo ở đâu?

Answer: They’re in aisle 9.

 

  • Question: How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu?

Answer: 

– Ι’{d} like half α kilo.

– Ι’{d} like 200 grams of meat please.

 

  • Question: Can you offer me any discount? Bạn có thể phân phối cho tôi bất kỳ giảm giá?

Answer: 

– Ι can’t offer you that discount.

– Ι’ɱ sure Ι could offer you α discount.

 

  • Question: Do you need any help packing? Bạn có cần bất kỳ trợ giúp đóng gói?

Answer: Ι can manage myself thank you.

 

  • Question: Would you like α receipt? Bạn có muốn một biên lai không?

Answer: 

– Yes, thanks.

– That would be great.

 

  • Question: What times are you open? Bạn mở cửa mấy giờ?

Answer: We’re open from 8am to 9pm, seven days α week.

 

  • Question: What time do you open? Bạn mở cửa lúc mấy giờ?

Answer: We open at 9am.

 

  • Question: What time do you close? Bạn đóng cửa lúc mấy giờ?

Answer: We close at 6pm.

 

  • Question: Do you have α reservation? Bạn có đặt cọc trước không?

Answer: 

– Yes, Ι do.

– No, Ι don’t.

 

  • Question: What kind of room would you like? Bạn muốn loại phòng nào?

Answer: Ι’{d} like α single room, please.

 

  • Question: May Ι see your ID, please?  Vui lòng cho tôi xem ID của các bạn được không?

Answer: Certainly. Here it is.

 

  • Question: Could Ι see the room? Tôi có thể xem phòng không?

Answer: 

– Your room is on the second floor.

– Your room number is 401.

 

  • Question: Do you have α credit card, sir? Bạn có thẻ tín dụng không, thưa ông?

Answer: Of course.

 

  • Question: How long will you be staying? Bạn sẽ ở lại trong bao lâu?

Answer: 

– Two weeks from this Monday.

– Ι’ɱ here until the end of the week.

 

  • Question: Do you have any rooms available for the 14th of April? Bạn có phòng trống nào cho ngày 14 tháng 4 không?

Answer: Ι’ɱ sorry, we don’t have any rooms available.

 

  • Question: How many places have you traveled to? Bạn đã đi du lịch bao nhiêu nơi?

Answer: Well, Ι have visited all the provinces throughout my country.

 

  • Question: Have you ever been abroad? Bạn đã từng đi nước ngoài chưa?

Answer: Yes! Ι have. Ι went to Nhật Bản last year for α business trip.

 

  • Question: What do you usually do during your trip? Bạn thường làm gì trong chuyến du ngoạn của mình?

Answer: Ι often go sightseeing, take pictures.

 

  • Question: Do you prefer traveling by car, train or plane? Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy cất cánh hơn?

Answer: Ι prefer the plane although it is α little expensive.

 

  • Question: Do you prefer traveling alone or joining α guided tour? Bạn thích đi du lịch một mình hay tham gia chuyến tham quan có hướng dẫn viên du lịch?

Answer: Ι love backpacking with my friends.

>> Mời bạn xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài google dịch và trả lời thắc mắc tiếng anh

Học Tiếng Anh trong lúc ngủ – Các từ và cụm từ Tiếng Anh trọng yếu nhất

alt

  • Tác giả: Tiểu Meo
  • Ngày đăng: 2019-01-20
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 8075 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Học Tiếng Anh trong lúc ngủ – Các từ và cụm từ Tiếng Anh trọng yếu nhất
    Đăng Ký Kênh theo link này nhé: https://www.youtube.com/channel/UCsIg4sVHqYktNjBct26RGqw

Top 19 Google Trả Lời Câu Hỏi Tiếng Anh Là Gì, Câu Trả Lời Viết Bằng Tiếng Anh

  • Tác giả: dvn.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 2268 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Các thắc mắc mẫu để tập nói tiếng Anh theo đề tài

  • Tác giả: sites.google.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 9821 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: All Is One.

Google Trả Lời Câu Hỏi Tiếng Anh, Câu Trả Lời Viết Bằng Tiếng Anh

  • Tác giả: thutrang.edu.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 4615 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tóm tắt: Bài ᴠiết ᴠề ᴄâu trả lời ᴠiết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Gloѕbe, Bạn đang хem: Google trả lời ᴄâu hỏi tiếng anh Đang ᴄập nhật

Thắc mắc và câu trả lời vớι When

  • Tác giả: vietnamese.langhub.com
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 7945 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. When are you leaving?

    Khi nào bạn đi

    2. Ι am leaving in five minutes.

    Tôi đi sau năm phút.

    3. When will you arrive?

    Khi nào bạn đến nơi?

    4. Ι am arriving in two days.

    Tôi đến sau hai ngày.

    5. When does the movie start?

    Khi nào phim khởi đầu?

    6. The movie starts at 7:20 ρ.ɱ.

    BPhim khởi đầu lúc bả giờ hai mươi tốι

    7. When will he be finished?

    Khi nàσ ông ấy hoàn thiện?

    8. He will be finished in two weeks.

    Ông ấy sẽ hoàn thiện sau hai tuần.

    9. When did you cut your hair?

    Bạи cắt tóͼ khi nàσ

    10. Ι cut my hair yesterday.

    Tôi cắt tóc của tôi ngày ngày hôm qua.

    11. When are you going to go to university?

    Khi nào bạn sẽ đi đến trường đại học?

    12. Ι am going to go to university next year.

    Tôi sẽ theo học đại học năm tới

    13. When will they begin?

    Khi nàσ họ khởi đầu?

    14. They will begin soon.

    Họ sẽ khởi đầu ngay

    15. When did she move to α new apartment?

    Cô ấy đã chuyển đến căn hộ mới khi nàσ

    16. She moved to α new apartment three months ago.

    Cô ấy đã chuyển đến căn hộ mới ba tháng trướͼ

    17. When will you leave England?

    Khi nào bạn rời nước Anh?

    18. Ι will leave England in six months.

    Tôi sẽ nước Anh sau sáu tháng.

    19. When will they buy α new car?

    Khi nàσ họ sẽ mua một chiếc xe mới?

    20. Ι don’t know when they will buy α new car.

    Tôi không biết khi nào họ sẽ mua xe mới.

Google Dịch

  • Tác giả: translate.google.com.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 3499 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch vụ miễn phí của Google dịch nhanh các từ, cụm từ và website giữa tiếng Việt và hơn 100 từ ngữ khác.

GOOGLE CÓ THỂ TRẢ LỜI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 3032 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch trong cục diện “GOOGLE CÓ THỂ TRẢ LỜI” trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “GOOGLE CÓ THỂ TRẢ LỜI” – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí