Anh yêu em 我爱你 Wǒ ài nǐ ; Anh rất yêu em! 我 超 级 爱 你! Wǒ chāojí ài nǐ!; Anh yêu em mất rồi! Wǒ ài shàng nǐle! 我爱上你了! Anh yêu em mất rồi! Wǒ ài shàng nǐle! 我爱上你了!
Bạn đang xem: những câu nói ngọt ngào bằng tiếng trung
Công ty du học CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu Những câu Tỏ tình và thả thính bằng tiếng Trung Quốc hay nhất để quý vị tiện tra cứu khi thiết yếu
Người yêu trong tiếng Trung là gì?
Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: báu vật (em yêu)
Bạn nữ cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu
Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?
Bảo Bối trong tiếng Trung cũng có nghĩa là người yêu em yêu, báu vật, cục cưng, baby: bǎobèi: báu vật
Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung tất cả chúng ta phải học những từ vựng về đề tài Tình yêu trước
Từ vựng tiếng Trung đề tài Tình yêu: 爱 Ài
1
我喜欢你。
wǒ xǐ huan nǐ
Anh thích; yêu em
2
我想你。
wǒ xiǎng nǐ
Anh nhớ em
3
我爱你。
wǒ ài nǐ
Anh yêu em
4
我好想你。
wǒ hǎo xiǎng nǐ
Anh rất nhớ em
5
你最好了。
nǐ zuì hǎo le
Em là tuyệt vời nhất
6
我为你疯狂。
wǒ wèi nǐ fēng kuáng
Anh phát cuồng vì em
7
你看起来真棒!
nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng
Anh rất tài ba; cừ khôi
8
我想更了解你。
wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ
Anh muốn hiểu em hơn
9
我很高兴。
wǒ hěn gāo xìng
Em rất vui
10
你很可爱。
nǐ hěn kě ài
Em rất dễ thương
11
你很漂亮。
nǐ hěn piào liang
Em rất xinh
12
你很美。
nǐ hěn měi
Em rất đẹp
13
很迷人。
hěn mí rén
Em thật quyến rũ
14
你很性感!
nǐ hěn xìng gǎn
Em thật gợi cảm
15
你的身材很美。
nǐ de shēn cái hěn měi
Thân hình của em rất đẹp
16
你的眼睛很美。
nǐ de yǎn jing hěn měi
Mắt của em rất đẹp
17
我喜欢你的
…wǒ xǐ huan nǐ de
Anh yêu…của em
18
眼睛
yǎn jing eyes
Đôi mắt
19
头发
tóu fa hair
Mái tóc
20
声音
shēng yīn voice
Giọng nói
21
你很甜。
nǐ hěn tián
Em; Anh rất ngọt ngào
22
你变发型了
。nǐ biàn fà xíng le
Em đã thay đổi kiểu tóc
Hẹn hò hứa hẹn trong tình yêu
1
我想和你约会。
wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì
Anh muốn hẹn hò với em
2
我买单!
wǒ mǎi dān
Để anh trả tiền
3
我们AA制吧!
wǒ men AA zhì ba
Tất cả chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)
4
你想跳舞吗?
nǐ xiǎng tiào wǔ ma
Em muốn khiêu vũ không?
5
陪我好吗?
péi wǒ hǎo ma
Bên anh được không?
6
我送你回家。
wǒ sòng nǐ huí jiā
Anh mang em về nhà
7
我今天晚上过得很开心。
wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn
Tối ngày hôm nay anh rất vui
8
Em là của anh.
wǒ shì nǐ de
Em là của anh
9
Em là của anh.
nǐ shì wǒ de
Anh là của em
10
Anh không muốn rời xa em.
wǒ bù xiǎng líp kāi nǐ
Anh không muốn rời xa em
11
Anh không thể sống thiếu em.
wǒ bù néng méi yǒu nǐ
Anh không thể không có em
12
Tất cả chúng ta thành thân nhé!
wǒ men jié hūn ba
Tất cả chúng ta thành thân nhé
13
Anh muốn cưới em!
wǒ xiǎng jià gěi nǐ
Em muốn lấy anh (dùng cho con gái)
14
Anh muốn cưới em!
wǒ xiǎng qǔ nǐ
Anh muốn lấy em (dùng cho con trai)
15
Tôi làm!
wǒ yuàn yì
Em tán thành
16
yêu em từ cái nhìn trước hết
yī jiàn zhōngqíng < / p>
Tình yêu sét đánh
17
Tình yêu lâu dài
rì jiǔ shēng qíng
Lâu ngày sinh tình p>
Từ vựng yêu tiếng Trung
p >
1
Tán tỉnh < / p>
dǎ qíng mà qiào
tán tỉnh, vãn vãn
2
yêu thầm
àn liàn p>
yêu thầm
3
Ming Lian
míng liàn
yêu công khai
4
ρ>
Mê đắm
chī mí mắt
si mê
5
Mê đắm
< p> chī qíng p>
si tình
6
Gọi
lái diàn
Đồng điệu, lôi cuốn
7
xưng tội
xưng tội
biǎo bái
gào bái
tráng tình
8
Xác nhận mối quan hệ
què dìng
xác nhận mối quan hệ p>
9
Đặc sản nổi tiếng
zhuān yī
chung tình
10
Mơ hồ
ài mèi
mập mờ
11
Mối quan hệ mập mờ
ài mèi guān xì
quan hệ mập mờ
12
người yêu
người yêu
ài ren
qíng rén
người yêu, người tình
13
Baby
Mũi bắc
bǎo bèi
běi bí
em yêu, báu vật < / p>
14
em yêu
bǎo bǎo
Em; anh yêu
15
Gửi {q}
īn ài de
Em yêu ơi
16
Xiao Tiantian
xiǎo tián tián < / p>
Ngọt ngào
17
chồng
lǎo gōng
Chồng
18 < / p>
vợ
con dâu
lǎo pó
xí fù
< p> Vợ
19
Bạn nữ
bạn nữ
Bạn nữ
20
Bạn trai
nán lại bạn
Bạn trai
21
Bà
Vợ
tài tai
qī zi
Vợ
22
Ông < / p>
Chồng
xiān sheng
zhàng fu
Chồng
23 < / p>
Người đẹp
měi nǚ
Mỹ nữ
24
chàng trai đẹp trai
shuài ge p>
Soái ca
25
Con gái còn sót lại
shèng nǚ
Gái ế
< h3>
Những câu tán tỉnh trước Tỏ tình bằng tiếng Trung
< p>
Hiện bạn đã sở hữu bạn trai / bạn nữ chưa?)
nǐ xiànzài yǒu nán / nǚ péngyǒu ma?)
Hiện tại em có người yêu chưa?
Anh muốn em gặp bố mẹ anh.
Em muốn anh gặp bố mẹ em.
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh có lời muốn nói với em
Tôi có điều này muốn nói với bạn.
wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.
Em là cô gái xinh tươi nhất mà anh từng gặp.
Em là người phụ nữ đẹp nhất mà anh từng thấy
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Anh gặp phải tình yêu sét đánh.
Tôi đã yêu ngay từ cái nhìn trước hết.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
< p> Có thể quen em rất hạnh phúc.
Tôi rất vui được biết anh.
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em.
Vui lòng cho tôi biết mọi thứ về anh.
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Những lời anh nói đều là chân tình.
Tôi luôn nói sự thật.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà .
Em là người mẫu mà anh rất thích.
Vì em là mẫu người mà anh thích
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng
Anh có can nắm tay em không?
Tôi có thể nắm tay em không?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒ u ma?
Em thấy anh thế nào?
Anh nghĩ gì về em?
Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?
Từ trước đến nay anh chưa từng có cảm nhận này
Tôi chưa khi nào cảm thấy thế này.
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Mắt của em thật đẹp
Đôi mắt của các bạn thật đẹp.
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Em thật tốt
Em thật tốt.
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật gợi cảm
Em thật gợi cảm.
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Anh có thể nắm tay em không?
Tôi có thể nắm tay em không?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? p> < p>
Tỏ tình bằng tiếng Trung: “chốt hạ” ngay và luôn
Anh yêu em.
我爱你
Wǒ ài nǐ.
Anh rất yêu em!
我 超 级 爱 你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh yêu em mất rồi!
Wǒ ài shàng nǐle!
我爱上你了!
Anh thật lòng yêu em!
我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!
Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc
和 你 在一起,我 才 幸 福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú
Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.
我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.
Làm bạn nữ anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.
Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.
Anh muốn có được em
我 想 拥 有 你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ
Em là người trọng yếu nhất cuộc sống anh!
你是我生命中最重要的人!
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén!
Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không trọng yếu!
只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!
Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
我想你, 我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.
Không có em anh biết sống sao.
没有你我无法活下去.
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em.
我时时刻刻都想着你.
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Em là người đặc biệt duy nhất trên toàn cầu này.
你是这个世界上独一无二的人.
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.
Làm người yêu duy nhất của anh nhé em.
做 我一生 唯一的 情 人 吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba
Em có tán thành chung sống với anh đến khi già không?
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?
Em là duy nhất của anh
你 是 我 的 惟一
Nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao
你 使 我 感 到 幸 福
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.
Em là toàn bộ của anh
你 是 我 的一切
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Anh mãi mãi yêu em
我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em
我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ yêu em vĩnh viễn
我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh luôn chân tình với em
我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh rất rất rất yêu em!
我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì
Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ
Làm bạn nữ tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi
Em là người trọng yếu nhất đời tôi!
你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén
Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không trọng yếu!
只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào
Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi giành riêng cho em cũng không thay đổi!
即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn
Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute
Thả thính là hành động cố ý lôi cuốn, mê hoặc ai đó để học thích mình và nảy sinh tình cảm với mình. Trong tiếng Trung, thả thính là 调情 (Tiáoqíng)
1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中(Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng).
=> Tớ không biết tương lai mình sẽ như vậy nào, nhưng tớ trông mong cậu sẽ là một phần trong đó.
2. 嘿, 帅哥,你把女朋友掉了啦. (Hēi Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là)
=> Này, Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.
3. 你能让我喜欢上你, 好不好? (Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo?)
=> Em có thể cho phép anh thích em được không?
4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.)
=> Người mà anh thích là em, trước đó là em, hiện giờ là em, sau này cũng vẫn là em.
5.只要你一直在我身边,其他东西不再重要。. (Zhǐyào nǐ yīxiàng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào)
=> Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không trọng yếu.
6. 你是我的一个人的 (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.)
=>Em là của riêng mình tôi.
7.第一次见你我就爱上你. (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ)
=>Lần trước hết gặp nhau em đã yêu anh rồi.
8. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。(Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn)
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.
9.你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心? (Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?)
=> Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.
10.我会等你,等你爱上我的那一天. (Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān)
=> Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.
11. 我不能停止想你. (Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ.)
=> Em không thể ngừng nghĩ về anh
12. 我爱你,不知道怎么爱,何时爱,哪里爱 (Wǒ Wǒ ài nǐ, bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài…)
=> Em yêu anh mà không biết vì sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu…
13. 第一次见你我就爱上你. (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.)
=> Em yêu anh ngay từ cái nhìn trước hết
14. 我的心里只有一个你 (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ)
=> Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh.
15. 我的快乐就是想着你. (Wǒ de kuàilè jiùshì xiǎngzhe nǐ.)
=> Hạnh phúc của em chính là tư duy về anh.
16. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人 (Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén.)
=> Em là ánh sáng mặt trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.
17. 我的心永远是你的 (Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de)
=> Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.
18. 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好. (Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo.)
=> Có người hỏi tôi, cuộc sống như vậy nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.
19. 我想成为一个抱着你的心的人. (Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén.)
=> Em muốn trở thành người duy nhất nắm giữ trái tim anh.
20. 遇见你时,我就是最好的自己 (Yùjiàn nǐ shí, wǒ jiùshì zuì hǎo de zìjǐ)
=> Gặp được em, anh trở thành anh tuyệt vời nhất.
21. 你是我的一切 (Nǐ shì wǒ de yíqiè)
=> Em là toàn bộ của anh.
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các Chuyên Viên từ ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với Chuyên Viên khi cần trợ giúp
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua ở giai đoạn này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào thư điện tử: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để phòng ban dự án liên hệ sau khoảng thời gian báo giá cho quý khách hàng. Chúng tôi đồng ý hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
So với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. So với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào thư điện tử cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận tán thành sử dụng dịch vụ qua thư điện tử ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi tán thành dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển tiền hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Phân phối cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty du học. Vì tầm trọng yếu đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng sự tin tưởng cho các partners và khách hàng.
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài những câu nói ngọt ngào bằng tiếng trung
những câu nói hay bằng tiếng Trung
- Tác giả: Học tiếng Trung Quốͼ giao tiếρ HSK6
- Ngày đăng: 2021-01-30
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 2499 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: những câu nói hay bằng tiếng Trung. triết lý cuộc sống.
Những câu nói tiếng Trung trong ngôn tình bất hủ
- Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 9312 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn có đang là tín đồ của những bộ phim và tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc? Vậy thì đừng bỏ qua những câu nói tiếng Trung trong ngôn tình chất lừ này nhé.
Những câu tỏ tình tiếng Trung ngọt ngào và lãng mạn nhất
- Tác giả: tiengtrunghsk.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 3318 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tỏ tình tiếng Trung thế nào để người ấy ấn tượng, không thể từ chối? Cùng tham khảo các câu tỏ tình bằng tiếng Trung tinh tế và lãng mạn sau
Tuyển tập những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung
- Tác giả: palda.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 8790 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tổng hợp những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất giành riêng cho các cặp đôi yêu nhau. Cùng tìm tòi ngay nhé!
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung cực ngọt ngào
- Tác giả: hoalac.edu.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 8227 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung cực kì ngọt ngào sẽ giúp bạn đơn giản chinh phục được người mình yêu thương
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung ngọt ngào nhất
- Tác giả: saigonvina.edu.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 3681 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Tuyển tập những câu nói ngọt ngào bằng tiếng Trung
- Tác giả: www.kythuatcodienlanh.com
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 3040 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Có vẻ, tình yêu là thứ tình cảm thiêng liêng, mang nhiều nỗi niềm tâm trạng mà bất kỳ ai cũng muốn gìn giữ để có một hạnh phúc viên mãn. Bạn đang tìm kiếm
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí