Số cô có mẹ có cha. Mẹ cô đàn bà, cha cô đàn ông.Số cô có vợ có chồng. Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai. đầu lòng @đầu…
Bạn đang xem: số cô có mẹ có cha
Số cô có mẹ có cha. Mẹ cô đàn bà, cha cô đàn ông.
Số cô có vợ có chồng. Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai.
đầu lòng
@đầu lòng *Tính từ -[người con] được sinh ra trước tiên =sinh con gái đầu lòng
đàn ông
@đàn ông *Danh từ -người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi =cánh đàn ông ~ "Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng vợ lá toan cùng người." (Cdao)
đàn bà
@đàn bà *Danh từ -người thuộc nữ giới, thường đã nhiều tuổi =vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (tng)
cha mẹ
@cha mẹ *Danh từ -cha và mẹ [nói khái quát] =hiếu thuận với cha mẹ
chồng
@chồng *Danh từ -người đàn ông đã thành hôn, trong quan hệ với người phụ nữ thành hôn với mình [vợ] =lấy chồng ~ "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao) -khối do nhiều vật cùng loại đặt chồng lên nhau =chồng sách cũ ~ mấy chồng bát đĩa ~ một chồng gạch *Động từ -đặt cái nọ sát liền lên bên trên cái kia [thường nói về vật cùng loại] =cái nọ chồng lên cái kia ~ vá chồng lên miếng vá cũ *Tiền tố chồng chén (bát), chồng dĩa, chồng chất, chồng chắp (vợ nối), chồng chéo, chồng chung (vợ chạ), chồng của, chồng đống, chồng giấy, chồng sách, chồng vợ. *Hậu tố bỏ chồng, lấy chồng, (gái) lộn chồng, vợ chồng. *Từ liên quan Chòng, Tròng, Trồng.
chẳng
@chẳng *Phụ từ -từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều được nêu ra sau đó =đánh thì đánh, chẳng sợ ~ chẳng thấy mặt mũi nó khi nào ~ chẳng biết gì sất *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nghĩa của từ hoặc tổ hợp từ đứng liền sau =có xe, chẳng tội gì mà đi bộ ~ đi như vậy, chẳng thà ở nhà còn hơn *Tiền tố chẳng ai, chẳng ăn, chẳng biết, chẳng bỏ, chẳng bù, chẳng chơi, chẳng có, không đâu vào đâu, chẳng được, ví dụ, chẳng hay, chẳng là, chẳng lẽ, chẳng may, chẳng mấy (khi, chốc), chẳng nên, chẳng ngơi, chẳng nhẽ, không những, chẳng nói chẳng rằng, chẳng nữa, chẳng phải, chẳng qua, chẳng quản, chẳng ra (sao, gì), chẳng rõ, chẳng thà, chẳng thấm, thảo nào, chẳng xong. *Hậu tố chủng chẳng, cực chẳng đã, ông chẳng bà chuộc. *Từ liên quan Chẵn, chẳn (không có), Trẳn (không có), Trẵng (không có), Trẳng (không có).
đầu
@đầu *Danh từ -phần trên cùng của thể xác người hay phần trước nhất của thể xác động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác =để đầu trần đi mưa ~ áo mặc không qua khỏi đầu (tng) -đầu của nhân loại, được xem như là biểu tượng của tư duy, nhận thức =nghĩ đến đau đầu ~ điên đầu -tóc và phần có tóc mọc ở trên đầu nhân loại =chải đầu ~ đầu cạo trọc lốc ~ xoa đầu cháu ~ đầu hai thứ tóc -phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật =trên đầu giường ~ để ở đầu tủ -phần có điểm xuất phát của một khoảng trống gian hoặc thời gian; đối lập với cuối =nhà ở đầu làng ~ đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh ~ những tháng đầu năm ~ đầu mùa mưa -phần ở tận cùng, giống nhau, ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật =hai đầu cầu ~ tìm đầu sợi thừng ~ trở đầu đũa -vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước toàn bộ những vị trí, thời điểm khác =lần đầu ~ ngồi bàn đầu ~ lá cờ đầu ~ điểm danh từ đầu đến cuối -từ dùng để chỉ từng nhà cung cấp để tính đổ đồng về người, gia súc, nhà cung cấp diện tích =thu nhập tính theo đầu người ~ số đầu gia súc trong trại tăng nhanh -từ dùng để chỉ từng nhà cung cấp máy móc =đầu máy khâu ~ đầu máy xe lửa -đầu video [nói tắt] =đầu đa hệ ~ đầu kĩ thuật số
đàn
@đàn *Danh từ -nhạc khí thường có dây hoặc keyboard để phát ra tiếng nhạc =tiếng đàn ~ gảy đàn -nền đất đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ =đàn Nam Giao ~ lập đàn cầu mưa -đất nung thô có tráng men =đĩa đàn ~ bát đàn -tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự =đàn bò đang ung dung gặm cỏ ~ sẩy đàn tan nghé (tng) -tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau =đàn trẻ ùa ra sân trường ~ con đàn cháu đống (tng) -lớp người thuộc thứ bậc nào đó =ra dáng đàn chị ~ thuộc lớp đàn em *Động từ -làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn =cô ấy đang đàn một bản nhạc đồng quê nước ngoài
lòng
@lòng *Danh từ -những phòng ban trong bụng của loài vật giết thịt, dùng làm thức ăn [nói tổng quát] =cỗ lòng lợn -ruột lợn, dùng làm thức ăn =lòng già ~ mua đoạn lòng non -bụng của nhân loại, về mặt là phòng ban chứa đựng nói chung =trẻ mới lọt lòng ~ "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao) -bụng của nhân loại, coi là biểu tượng của ý chí, trí não hay ý nghĩ, tình cảm sâu kín =có lòng tốt ~ chung lòng gắng sức -phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay chở che =ôm con vào lòng ~ bát sâu lòng ~ lòng sông ~ ở sâu trong lòng đất *Tiền tố lòng bàn tay, lòng chảo, lòng chim dạ cá, lòng dạ, lòng đã dặn lòng, lòng đào, lòng đau (như cắt), lòng đất, lòng đen, lòng đỏ, lòng đường, lòng gà, lòng heo, lòng lang dạ thú, lòng lợn, lóng máng, lòng ngay dạ thẳng, lòng người, lòng son dạ sắt (đá), lòng sông, lòng súng, lòng tham, lòng trắng, lòng vả cũng như lòng sung, lòng xuân phơi phới. *Hậu tố ăn ở hai lòng, bạn lòng, ưng ý, buộc lòng, cầm lòng, chạnh lòng, cỗ lòng, đau lòng, (con) đầu lòng, động lòng, ưng ý, khó lòng, lấy lòng, lọt lòng, mất lòng, mếch lòng, mủi lòng, ngã lòng, ôm vào lòng, phải lòng, tấc lòng, tấm lòng, vừa lòng, xiêu lòng, yên lòng. *Khác trường nghĩa (cao) lòng khòng, (để) lòng thòng, (nói, chạy) lòng vòng, (cá) lòng tong. *Từ liên quan Lồng.
số
@số *Danh từ -từ dùng để đếm [gọi là những số tự nhiên] =bé đã biết đếm từ số một đến số mười ~ tính đến số một trăm -chữ số [nói tắt] =số 5 ~ tính sai một con số ~ số hàng nhà cung cấp -từ dùng để chỉ tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít =mất một số vốn lớn ~ số hộ nghèo đã giảm ~ kiểm lại số hàng trong kho -số gán cho một vật làm kí hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại, hoặc phân biệt tiểu loại của nó với những tiểu loại khác trong toàn thể hệ thống phân loại =nhà số 26 ~ ngồi ở toa ₵, số ghế 12 ~ đánh số trang -con số dùng trong hộp vận tốc, ứng với tỉ số vòng quay giữa trục đầu và trục cuối =lên dốc thì phải về số ~ cài số lùi ~ hộp số của quạt trần -số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi, vé nào trúng giải thì được thưởng =quay số ~ trúng số độc đắc -bản báo hoặc tạp chí ra vào một ngày, một kì nào đó, được ghi rõ bằng một con số thứ tự nhất định =một tuần ra hai số ~ có bài đăng ở số Tết ~ số báo đặc biệt -phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngôn từ, thông qua phương tiện hình thái học để biểu thị ý có một [gọi là số ít] hoặc có trên một [gọi là số nhiều] =chia động từ ở ngôi thứ ba, số ít -những sự may rủi gặp phải trong cuộc sống của mỗi người, đã được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo tư tưởng duy tâm =số vất vả từ bé ~ tốt số ~ lập lá số tử vi *Tiền tố số ảo, số âm, số báo danh, số bị chia, số bị trừ, số trung bình, số chẵn, số chia, số chính phương, số dách, số dư, số dương, số đại số, số đề, số độc đắc, số đối, số gia, số hạng, số hệ, số hiệu, số hóa, số học, số hữu tỉ, số ít, số khối, số không, số kiếp, số là, số lẻ, số liệt, số liệu, số lượng, số phận, số một, số mũ, số mục, số nguyên, số nhân, số nhiều, số phận, số phức, sô pi, số siêu việt, số thành, số thập phân, số thực, số trời, số trừ, số từ, số tử vi, số tự nhiên, số tương đối, số vô tỉ. *Hậu tố ẩn số, bảng số, biển số, biến số, biệt số, bội số, căn số, cấp số, cây số, chỉ số, chức số, con số, cột số, cơ số, danh số, dân số, lợi nhuận, duyên số, đa số, đại số, đánh số, đáp số, điểm số, đối số, đứng số, hàm số, hằng số, hệ số, hiệu số, hỗn số, hư số, lí số, mẫu số, nghiệm số, nhân số, phân số, phức số, quân số, sai số, sĩ số, tần số, tận số, tham số, thầy số, thiểu số, thông số kỹ thuật, thuật số, thừa số, thương số, tỉ số, tích số, tổng số, tới số, trị số, túc số, tử số, tướng số, ước số, vô số, xấu số, xổ số. *Từ liên quan Xố (không có).
thì
@thì *Danh từ -thời kì, thời kỳ thể xác phát triển mạnh và khởi đầu có khả năng sinh sản =lúa đang thì con gái ~ quá lứa lỡ thì -từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định =động cơ xe máy bốn thì ~ thì hít vào và thì thở ra của động tác thở *Liên từ -từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến =trời mưa thì tôi không đi ~ có làm thì mới có ăn -từ dùng phối phù hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia =nếu nó dại thì em nó lại rất khôn -từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay tới sự việc kia =vừa về đến nhà thì trời đổ mưa -từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó =học tập thì sao nhãng ~ người thì đẹp nhưng nết lại xấu -từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không tán đồng =vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp! ~ mày thì giỏi rồi! *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra =thì ai chẳng biết thế ~ thì tôi đã bảo trước rồi mà! *Tiền tố thì chớ, thì có, thì cơ, thì cục, thì (thời) đại, thì đàm, thì giá, thì giờ, thì khắc, thì khí, thì kì, thì là, thì nghi, thì phải, thì ra, thì thế, thì thôi, thì vụ. *Hậu tố có thì, dậy thì, đến thì, (ăn xổi) ở thì, phải thì, vậy thì. *Khác trường nghĩa thì tha thì thầm, thì thào, thì thòm, thì thọt, thì thùng, thì thụt /thầm thì. *Từ liên quan Thùy.
gái
@gái *Danh từ -người thuộc nữ giới [thường là còn ít tuổi; nói khái quát]; phân biệt với trai =con trai, con gái ~ bác gái ~ trai tài gái sắc -người phụ nữ [hàm ý coi khinh] =mang tiền cho gái ~ mê gái ~ theo gái *Tiền tố kĩ nữ, gái già, gái giang hồ, gái góa, gái lỡ thì, gái một con, gái nhảy, gái tơ, gái trai. *Hậu tố bác gái, bạn nữ, cháu gái, con gái, đằng gái, mê gái, nhà gái, phận gái, trai gái. *Khác trường nghĩa làm gái. *Từ liên quan Gáy, Rái.
vợ
@vợ *Danh từ -người phụ nữ đã thành hôn, trong quan hệ với người đàn ông thành hôn với mình [chồng] =cưới vợ ~ chưa lấy vợ *Tiền tố vợ bé vợ mọn, vợ cả, vợ chưa cưới, vợ chồng, vợ chồng ngâu, vợ con, vợ dại (con thơ), vợ đẹp (con ngoan), vợ kế, vợ lẽ, vợ hai, vợ nhỏ, (văn mình) vợ người, vợ tào khang. *Hậu tố cưới vợ, chồng vợ, dựng vợ (gả chồng), lấy vợ, sợ vợ. *Từ liên quan Dợ.
sinh
@sinh *Động từ -đẻ ra [thường chỉ nói về người] =chị ấy đã sinh con trai ~ bà cụ sinh được ba người con -tạo ra, làm nảy nở =cây cối đã sinh hoa kết quả ~ chứng khoán sinh lời rất nhanh -chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay =được nuông chiều quá sinh hư ~ thấy lạ sinh nghi *Tiền tố sinh bệnh, sinh cảnh, (ngựa hay) sinh chứng, sinh con, sinh cơ lập nghiệp, sinh cư cử táng, sinh diệt, sinh dục, sinh dữ tử lành, sinh dưỡng, sinh đẻ, sinh đồ, sinh hạ, sinh hàn, sinh hoa kết quả, sinh hóa, sinh hoạt, sinh học, sinh hư, sinh kế, sinh khí, sinh khoáng, sinh kí tử quy, sinh lí, sinh li, sinh linh, sinh lộ, sinh lời, sinh lực, sinh mạng, sinh mệnh, sinh nghề tử nghiệp, sinh nghi, sinh nghiệp, sinh nhai, sinh nhật, sinh nhiệt, sinh nở, sinh phần, sinh quán, sinh quyển, sinh ra, sinh sản, sinh sát, sinh sắc, sinh hóa, sinh sôi, sinh sống, sinh sự, sinh thái, sinh thành, sinh thiết, sinh thời, sinh thú, sinh thực, sinh tiền, sinh tồn, sinh trưởng, sinh tụ, sinh từ, sinh tử, sinh vật, sinh viên. *Hậu tố ấm sinh, ba sinh, bẩm sinh, bình sinh, chiêu sinh, chủng sinh, chúng sinh, cổ sinh, cống sinh, cộng sinh, cứu sinh, dân sinh, du học viên, dưỡng sinh, địa sinh, độ sinh, đồng sinh, giám sinh, giá sinh, giáo sinh, hậu sinh, hi sinh, hiện sinh, hiếu sinh, hóa sinh, hoại sinh, hoàn sinh, học viên, hộ sinh, phục sinh, hữu sinh, khai sinh, kháng sinh, khóa sinh, lai sinh, mưu sinh, nam sinh, tìm hiểu sinh, nguyên sinh, nhân sinh, nhất sinh, nho sinh, nữ sinh, phóng sinh, phôi sinh học, phù sinh, phục sinh, quyên sinh, quyết sinh, sản sinh, sát sinh, sơ sinh, súc sinh, tái sinh, tâm sinh lý, tân sinh, thác sinh, thai sinh, thái học viên, tham sinh, thân sinh, thí sinh, thiếu sinh, thiếu sinh quân, thủy sinh học, thư sinh, thực tập sinh, thương sinh, tiên sinh, tiền sinh, tiểu sinh, tráng sinh, trung sinh, trường sinh, tuyển sinh, tử sinh, vi sinh, vô sinh, võ sinh, y sinh. *Khác trường nghĩa sinh diện, sinh địa, sinh động, sinh ngữ /diêm sinh, (nghĩa) phái sinh, (cúng) tam sinh, vệ sinh. *Từ liên quan Sin, Xinh.
ông
@ông *Danh từ -người đàn ông sinh ra hoặc thuộc thế hệ sinh ra cha hoặc mẹ [có thể dùng để xưng gọi] =ông nội ~ ông và cháu -từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đứng tuổi hoặc được kính trọng =ông giáo ~ ông bộ trưởng ~ ông lão hàng xóm -từ người đàn ông dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hống hách =mày sẽ biết tay ông! -từ dùng để gọi người đàn ông ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật =ông anh vợ ~ ông bạn nối khố ~ ông em rể -từ dùng để gọi tôn vật được sùng bái hay kiêng sợ =ông trời ~ ông công ông táo ~ ông thiên lôi
mẹ
@mẹ *Danh từ -người phụ nữ có con, trong quan hệ với con [cũng dùng để xưng gọi] =cha sinh mẹ dưỡng ~ sắp được làm mẹ ~ con lại đây với mẹ -con vật cái thuộc thế hệ trước, trong quan hệ với những loài vật thuộc thế hệ sau và do nó trực tiếp sinh ra =gà mẹ ~ con bò mẹ -cái xuất phát, cái từ đó sinh ra những cái khác =bom mẹ ~ lãi mẹ đẻ lãi con -từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ [hàm ý coi trọng] =mẹ chiến sĩ ~ mẹ Việt Nam người hùng -từ dùng trong tiếng chửi rủa =mất mẹ nó cả ngày! ~ hỏng mẹ nó quyển sách! ~ kệ mẹ nó! *Tiền tố mẹ cha, mẹ chồng, mẹ con, mẹ cú con tiên, mẹ đẻ, mẹ đĩ, mẹ đỏ, mẹ đỡ đầu, mẹ gà con vịt, mẹ ghẻ, mẹ già, mẹ già như chuối chín cây, mẹ góa con côi, mẹ hát con khen hay, mẹ hĩm, mẹ kế, mẹ kiếp, mẹ mìn, mẹ ngoảnh đi con dại, mẹ ngoảnh lại con khôn, mẹ nuôi, mẹ tròn con vuông, mẹ vợ. *Hậu tố bà mẹ, bác mẹ, bỏ mẹ, bố mẹ, cha mẹ, chết mẹ, gà mẹ, kệ mẹ (nó), lãi mẹ đẻ lãi con, mặc mẹ (nó), vứt mẹ (đi). *Khác trường nghĩa con mẹ (đó).
trai
@trai *Danh từ -động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ =tủ khảm trai ~ nuôi trai lấy ngọc -cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền -người thuộc nam giới [thường là còn ít tuổi; nói khái quát]; phân biệt với gái =sinh được một trai, một gái ~ bé trai -người đàn ông là nhân tình =bỏ nhà theo trai ~ "Hai tay cầm hai quả hồng, Quả chát phần chồng, quả ngọt phần trai." (Cdao) *Tiền tố trai đong, trai điệp, trai gái, trai hấp, trai lí, trai lơ, trai sò (ốc hến), trai son, trai tài (gái sắc), trai tân, trai thanh (gái lịch), trai tơ, trai tráng, trai trẻ, trai tứ chiếng (gái giang hồ). *Hậu tố bác trai, con trai, đang trai, đẹp trai, họ nhà trai, khảm trai, (kẻ) làm trai, mò trai, người trai, ngọc trai, nhà trai, sức trai, *Khác trường nghĩa trai đàn, trai giới, trai phòng /cây trai, mũ lưỡi trai, thiền trai, thụ trai (chay), thư trai, vỏ trai. *Từ liên quan Chai, Tray.
con
@con *Danh từ -người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra [có thể dùng để xưng gọi] =lợn nái đẻ được mười con ~ con hơn cha là nhà có phúc (tng) -từ dùng để chỉ từng nhà cung cấp những cá thể động vật =con mèo ~ con chim ~ trong chuồng nuôi hai con ngựa -từ dùng để chỉ từng nhà cung cấp một số vật, thường có dấu hiệu hoạt động hoặc hình thể giống động vật =trái tim ~ dòng sông bên lở bên bồi ~ đoạn đường làng ~ con tàu khởi đầu chuyển bánh -từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật =con kia, lại đây tao bảo ~ con chị cõng con em -hình thể, vóc dáng của nhân loại, nói chung =dáng người to con ~ nhỏ con nhưng rất nhanh nhẹn *Tính từ -thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính =chặt rễ con, chừa rễ cái ~ bỏ đường con, đi theo đường lớn -nhỏ, bé =dao con ~ cái bát con ~ trước nhà có cái sân con *Tiền tố con bạc, con bài, con bế con bồng, con bệnh, con buôn, con cà con kê, con cả, con cháu, con cháu, con chiên, con chồng, con chú con bác, con chuột, con cò, con con, con cưng, con dao (hai lưỡi), con dâu, con dấu, con dì, con già, con đẻ, con đen, con đỏ, con gái, con giống, con hát, con hoang, con hư, con lắc, con lăn, con mắt, con mọn, con một, con ngươi, nhân loại, con nhỏ, trẻ em, con nợ, con nuôi, con ranh, con rể, con rối, con so, con sen, con số, con tạo (lá lay), trái tim, con tin, con trẻ. *Hậu tố bà con, bé con, bế con, bố con, cò con, dạ con, gà con, lon con, mẹ con, nậng con, xe con.
cô
@cô *Danh từ -em gái hoặc chị của cha [có thể dùng để xưng gọi] =hai cô cháu ~ bà cô ông chú -từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ còn trẻ tuổi =mấy cô, cậu học trò ~ cô hàng xén ~ cô giao liên của trung đoàn -từ dùng trong hội thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình =cô ấy là bạn của mẹ tôi ~ cô cảm ơn sự trợ giúp của cháu! -từ dùng trong hội thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình [gọi theo cách gọi của con mình] =cô trông cháu giúp anh một tí nhé! -từ dùng để gọi giáo viên hoặc giáo viên dùng để tự xưng khi nói với học viên =thưa cô cho em vào lớp ~ cô chào các em *Động từ -đun lâu và nhỏ lửa để một dung dịch bốc hơi nước cho đặc lại =mẹ đang cô nước đường *Tính từ -chỉ có một mình, không dựa được vào ai =thân cô, thế cô *Tiền tố cô bé, cô cậu, cô chị, cô chiêu, cô chú, cô dâu, cô đầu, cô đặc, cô động, cô đồng, cô độc, cô đỡ, cô quạnh, cô đúc, cô em, giáo viên, cô hầu, cô họ, cô lập, cô liêu, cô mình, cô mụ, cô nhi (viện), cô nương, cô phòng, cô quả, cô quạnh, cô ruột, cô ta, cô thân, cô thôn, cô tịch, cô trung. *Hậu tố bà cô, bóng cô (bóng cậu), đồng cô (đồng cậu) /thân cô, thế cô.
bà
@bà *Danh từ -người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ [có thể dùng để xưng gọi] =bà nội ~ cháu chào bà ạ! ~ con hư tại mẹ, cháu hư tại bà (tng) -từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn bà đứng tuổi hoặc được kính trọng =bà giáo ~ bà bộ trưởng ~ bà mẹ Việt Nam người hùng -từ người đàn bà dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hống hách =rồi sẽ biết tay bà! *Tiền tố bà chúa, bà con, bà cô, bà cốt, bà đồng, bà mụ, bà già, bà mụ, (ông tơ) bà nguyệt, bà nhạc, bà phước, bà xã, bà xơ. *Tiền tố đàn bà, mụ bà, *Khác trường nghĩa bà ba, bà la môn
cha
@cha *Danh từ -người đàn ông có con, trong quan hệ với con [có thể dùng để xưng gọi] =cha và con ~ công cha nghĩa mẹ -từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Đạo thiên chúa giáo =nghe cha giảng đạo -từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng ="Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng." (Hồ Xuân Hương; 25) *Tiền tố cha anh, cha căng chú kiết, cha chủ sự, cha chú, cha chung, cha cố, cha đỡ đầu, cha đời, cha ghẻ, cha già (con cọc), cha nội, cha ông, cha truyền (con nối), cha xứ. *Hậu tố bỏ cha, chém cha, chết cha, mả cha, mồ cha, ông cha, thằng cha *Từ liên quan Tra.
có
@có *Danh từ -phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện có [vốn cố định, vốn lưu động, v.v.]; đối lập với nợ =xác nhận số liệu bên có *Động từ -từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung =gạo nếp có trong cái thùng gỗ ~ ngoài cửa sổ có bóng người -từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối [của chủ thể] =người cày có ruộng ~ mọi công dân đều có quyền đồng đẳng trước pháp luật -từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với tính chất, tính chất, hoặc mối quan hệ thúc đẩy qua lại lẫn nhau, 𝒱.𝒱. =anh ta có lòng tốt ~ động vật có vú ~ có công với quốc gia ~ thịt đã có mùi -từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa chỉnh thể với phòng ban =nhà có năm gian ~ sách có ba chương ~ chuyện kể có đầu có đuôi -từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, thúc đẩy qua lại với nhau, 𝒱.𝒱. nói chung =chị ấy có một con ~ nói có sách, mách có chứng (tng) *Tính từ -tương đối giàu =bố mẹ có, con cháu được nhờ ~ lúc có phải nghĩ khi túng thiếu *Phụ từ -từ biểu thị ý nhất định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì =bệnh có phần thuyên giảm ~ tôi có biết anh ấy ~ có cứng mới đứng đầu gió (tng) -từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được nhất định là như vậy [hay là trái lại] =từ đây đến đó có xa không? ~ có đúng như vậy không? ~ mày có nói không thì bảo? -từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm sắc thái nhất định về số lượng, mức độ chỉ đến thế không hơn không kém =chỉ có ngần ấy người tham gia ~ nó chỉ biết có thế thôi ~ ăn có mỗi một bát -từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về giả thiết hoặc điều phỏng đoán =anh có đi thì tôi chờ ~ có mà nói phét ấy chứ! -từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái nhất định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận =tôi đâu có nói như vậy ~ chớ có nói dối ~ có mà chạy đằng trời! *Tiền tố có ăn (có mặc), mang thai, có bề gì, có chí, có chửa, có chừng (có mực), có công, có ngày, có của, có da có thịt, có đầu có đuôi, có dễ, có đi có lại, có điều, có được, có giá, có (thời) hạn, có hạng (trong lớp), có hậu, có hiếu, có học, có ích, có khi, có không, có kiêng có lành, có vẻ, hợp lí, có mang, có máu mặt, có mặt, có mới (nới cũ), có nếp có tẻ, có nhân, có nghĩa, có nhẽ, có phúc, có phận, có tật giật mình, có thai, có tháng, có thể, có tình có nghĩa, có tuổi. *Hậu tố phải có, nên có, (ăn không) nói có, bữa có bữa không, không có.
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài số cô có mẹ có cha
[ Karaoke] Tội Cho Cô Gái Đó – Khắc Việt
- Tác giả: KHẮC VIỆT
- Ngày đăng: 2016-09-06
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 9912 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: © Copyright by KHẮC VIỆT ENTERTAINMENT☞ DO NOT REUP
➤FOLLOW Website : http://khacviet.vn
➤Production : Khắc Việt ENTERTAINMENT
➤FOLLOW Fb : http://facebook.com/khacvietsinger
Ý nghĩa bài ca dao: Số cô chẳng giàu thì nghèo…
- Tác giả: theki.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 3826 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Số cô chẳng giàu thì nghèo là bài ca dao châm biếm những trò ma mãnh của bọn thầy bói nhằm lừa tienf người khác, đồng thời cũng phê phán mê tín dị đoan
Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự so với người phạm tội
- Tác giả: thuvienphapluat.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 7202 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự được quy định tại Bộ Luật hình sự 2015 là một trong những căn cứ trọng yếu để Tòa án xem xét, quyết định giảm nhẹ hình phạt so với người phạm tội.
- Tác giả: khotangcadao.com
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 3416 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
TP.HCM: Cha mẹ, doctor và giáo viên cùng ‘vỗ về’ học viên
- Tác giả: tuoitre.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 1529 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: TTO – Ngày 18-4, TP.HCM khởi đầu tổ chức tiêm vắc xin cho học viên lứa tuổi tiểu học.
Bố mẹ cô bé 4 tuổi có chỉ số IQ gần bằng Einstein dạy con như vậy nào?
- Tác giả: baomoi.com
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 5690 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Với chỉ số IQ 142, cô bé 4 tuổi Dayaal Kaur là người Anh trẻ nhất có tên trong cộng đồng thiên tài toàn cầu Mensa.
Bài ca dao: Số cô chẳng giàu thì nghèo
- Tác giả: cadao.me
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 8657 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí