Những Cụm Từ Tiếng Anh Viết Tắt Hay Về Tình Yêu Tiếng Anh Là Gì – tình yêu tiếng anh là gì

Tình yêu, hay tình yêu, là một loạt các xúc cảm, trạng thái tâm lý, và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng, Tình yêu thường là một xúc cảm thu hút mạnh mẽ và nhu cầu muốn được ràng buộc gắn bó

Bạn đang xem: tình yêu tiếng anh là gì

Tình yêu, hay tình yêu, là một loạt các xúc cảm, trạng thái tâm lý, và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng. Tình yêu thường là một xúc cảm thu hút mạnh mẽ và nhu cầu muốn được ràng buộc gắn bó. Cùng tìm hiểu đề tài “Từ vựng tiếng Anh về tình yêu” qua nội dung dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu

1.1. Từ vựng tiếng Anh tình yêu thời kỳ khởi đầu làm quen/ tìm hiểu

STTTừ vựngNghĩa1To chat (somebody) upbắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương2To flirt (with somebody)tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút3A flirtngười thích tán tỉnh người khác phái4A blind datemột cuộc hẹn hò được xếp đặt trước với người mà bạn có ý muốn xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp trước đó5Lonely heartsnhững mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc mạng internet) về người mà bạn muốn làm quen.

Bạn đang xem: Tình yêu tiếng anh là gì

1.2. Từ vựng tiếng Anh tình yêu thời kỳ đang yêu

STTTừ vựngNghĩa1To be smitten with somebodyyêu say đắm2To fall for somebodythật sự yêu ai đó3Adore youyêu em tha thiết4Fall madly in love withyêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi5Desperately in loverất yêu6Love each other unconditionallyyêu nhau vô điều kiện7Crazy about youyêu em đến điên cuồng8Die for yousẵn sàng chết vì em9Love youyêu em10Great togetherđược ở cùng nhau thật tuyệt vời11Love you foreveryêu em mãi mãi12My sweetheartngười yêu của tôi13Love you the mostanh yêu em nhất trên đời14My true lovetình yêu đích thực của tôi15My one and onlyngười yêu duy nhất cuả tôi16The love of my lifetình yêu của cuộc sống tôi17Can’t live without youkhông thể sống thiếu em được18Love you with all my heartyêu em bằng cả trái tim19Love at first sighttình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình20Hold handscầm tay21Live togethersống cùng nhau22The love of one’s lifengười tình của đời một ai đó23Love is/ were returnedtình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)24Make α commitmenthứa hẹn25Accept one’s proposalchấp nhận lời đề xuất của người nào (ở đây là chấp thuận lời cầu hôn)26To take the plungelàm đính hôn/làm đám cưới27I can hear wedding bellsTôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi28Terms of endearmentnhững tên gọi giành riêng cho người mình yêu: darling, sweetheart, love pet, babe/baby, cutey pie, honey, bunny.

1.3. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu thời kỳ kết thúc

STTTừ vựngNghĩa1They are having α domestichọ đang cãi nhau2Have an affair (with someone)ngoại tình3Lovesicktương tư, thống khổ vì yêu4They have blazing rowshọ có những cuộc cãi vã lớn tiếng5(Ş)he is playing away from homeanh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác6To break up with somebodychia tay với ai đó7To split upchia tay8To dump somebodybỏ rơi người mình yêu mà không báo trước9Break-up linesnhững câu để nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm hết

1.4. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tình yêu thường gặp

STTTừ vựngNghĩa1Adulteryngoại tình2Arrange/plan α weddingchuẩn bị/lên plan một lễ cưới3Be/go on honeymoon (with your wife/husband)đi nghỉ tuần trăng mật (với vợ/chồng)4Best manngười đàn ông tốt5Bridecô dâu6Call off/cancel/postpone your weddinghủy/hoãn lễ cưới7Celebrate your first (wedding) anniversaryăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới8Church weddingnhà thờ tổ chức lễ cưới9Conduct/perform α wedding ceremonytiến hành hôn lễ/dẫn chương trình10Congratulate/toast/raise α glass to the happy couplechúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc11Divorcedly dị12Exchange rings/wedding vows/marriage vowstrao nhẫn/đọc lời thề13Fiancephụ rể14FianceePhụ dâu15Get/be engaged/marriedđính hôn/kết hôn16Groomchú rể17Have α big wedding/α honeymoon/α happy marriagecó một lễ cưới lớn/tuần trăng mật lớn/cuộc hôn phối hạnh phúc18Have/enter into an arranged marriagecó một cuộc hôn phối được sắp đặt19Husbandchồng20Invite somebody to/go to/attend α wedding/α wedding ceremony/α wedding receptionmời ai dự lễ cưới/hôn lễ/buổi tiệc sau lễ cưới21Womanizerlăng nhăng22Lady’s manngười đàn ông làm mướn23Loverngười yêu24Spousevợ, chồng25Wedding dressáo cưới26Widowgóa chồng27Widowergóa vợ28Wifevợ

2. Những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu

Dưới đây là những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu đơn giản và thông dụng nhất. Hãy cùng tìm hiểu 30 cụm từ hay về tình yêu dưới đây nhé!

*Accept one’s proposal:chấp thuận lời đề xuất của người nào (ở đây là chấp thuận lời cầu hôn)Be seeing anyone/ be dating SO:đang hẹn hò ai đóBe made for each other:có tiền duyên với aiBeat on SB/ fool around/ play around:scam aiBreak up/split up:chia tayBe on the lookout:đang tìm đối tượngBe/ believe in/ fall in love at first sight:yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn trước hếtDesperately in love:rất yêu …Drop/ ditch SO:bỏ ai đóDo an about-face/ about-turn:có thay đổi lớnHave/ Go on α (blind) date:Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)Move in with/ Live with your boyfriens/ girlfriend/ partner :Dọn vào sống cùng bạn trai/ bạn nữ/ bạn trăm nămTo make α play for/ to hit on/ to try it on:tán tỉnh ai đóGo steady with someone:có mối quan hệ vững vàng với ai đóGo your own ways:mỗi người một đườngTo let go:để mọi chuyện vào quá khứHave no strings (attached):không có ràng buộc tình cảm với aiTo chicken out:không dám làm gì đóJump at the chance:chớp thời cơJust (for love), (just) for the love of something:chỉ vì tình yêuFall madly in love with:yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổiLove at first sight:tình yêu sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)The love of one’s life:người tình của đời một ai đóLove is/ were returned:tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)Make α commitment:hứa hẹnLove each other unconditionally:yêu nhau vô điều kiệnHave an affair (with someone):ngoại tìnhFind true love/ the love of your life:tìm thấy tình yêu thực sự của đời mìnhSuffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love:thống khổ vì yêu đơn phươngHave/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/ something:Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân tình cho ai

3. Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Anh

Ι would rather be poor and in love with you, than being rich and not have anyone.

Những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêuchấp nhận lời đề xuất của người nào (ở đây là chấp thuận lời cầu hôn)đang hẹn hò ai đócó tiền duyên với ailừa đảo aichia tayđang tìm đối tượngyêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiênrất yêu …bỏ ai đócó thay đổi lớnCó hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)Dọn vào sống cùng bạn trai/ bạn nữ/ bạn đờitán tỉnh ai đócó mối quan hệ vững vàng với ai đómỗi người một đườngđể mọi chuyện vào quá khứkhông có ràng buộc tình cảm với aikhông dám làm gì đóchớp cơ hộichỉ vì tình yêuyêu điên cuồng, say đắm, không thay đổiái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)người tình của đời một ai đótình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)hứa hẹnyêu nhau vô điều kiệnngoại tìnhtìm thấy tình yêu thực sự của đời mìnhđau khổ vì yêu đơn phươngCó/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân tình cho ai

(Tôi thà nghèo mà yêu bạn còn hơn giàu mà không có một ai bên cạnh.)

How can you love someone if you don’t love yourself?

(Làm sao có thể yêu ai đó nếu bạn không yêu chính mình?)

𝓐 cute guy can open up my eyes, α smart guy can open up my mind, but α nice guy can open up my heart.

(Một gã điển trai có thể khiến tôi tròn mắt, một người thông minh có thể mở mang trí óc tôi, nhưng chỉ một chàng trai tốt mới có thể mở lối vào trái tim tôi.)

You’ll find love if you stop looking for it.

(Bạn sẽ tìm thấy tình yêu khi bạn ngừng tìm kiếm nó.)

𝓐 great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life.

(Một người yêu tuyệt vời không phải là người yêu nhiều người mà là người yêu một người suốt đời.)

Beauty is not in the eyes of the beholder.

(Vẻ đẹp không nằm ở má hồng người con gái mà nằm ở con mắt kẻ si tình.)

Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile.

(Đừng lúc nào cau mày, ngay cả khi bạn buồn, vì bạn không lúc nào biết ai phải lòng bạn vì nụ cười của các bạn.)

If you can’t be with the one you love, love the one you are with.

(Nếu bạn không thể ở cùng người bạn yêu, hãy yêu người bạn ở cùng.)

The best and most beautiful things in this world cannot be seen or even heard, but must be felt with the heart.

(Những điều tốt nhất và đẹp nhất trên toàn cầu này không thể được nhìn thấy hoặc thậm chí nghe thấy, nhưng phải được cảm nhận bằng trái tim.)

Life without love is like α tree without blossoms or fruit.

(Cuộc sống không có tình yêu giống như một cái cây không hoa không trái.)

The best thing to hold onto in life is each other.

(Điều tốt nhất để giữ lấy trong cuộc sống là nhau.)

You know you’re in love when you can’t fall asleep because reality is finally better than your dreams.

(Bạn biết rằng bạn đang yêu khi bạn không thể ngủ được vì thực tiễn cuối cùng cũng tốt hơn giấc mơ của các bạn.)

The giving of love is an education in itself.

(Việc cho đi tình yêu là một sự giáo dục trong chính nó.)

Love recognizes no barriers. It jumps hurdles, leaps fences, penetrates walls to arrive at its destination full of hope.

(Tình yêu nhận thấy không có rào cản. Nó nhảy qua rào cản, nhảy hàng rào, xuyên tường để đến đích đầy trông mong.)

Being deeply loved by someone gives you strength, while loving someone deeply gives you courage.

(Được yêu thương sâu sắc bởi ai đó cho bạn sức mạnh, trong lúc yêu một người sâu sắc mang lại cho bạn sự gan góc.)

The real lover is the man who can thrill you by kissing your forehead or smiling into your eyes or just staring into space.

(Người yêu thực sự là người đàn ông có thể khiến bạn hồi hộp bằng cách hôn lên trán hoặc mỉm cười vào mắt bạn hoặc chỉ nhìn chằm chằm vào không gian.)

All you need is love. But α little chocolate now and then doesn’t hurt.

(Toàn bộ những gì bạn cần là tình yêu.Nhưng một ít sô cô la hiện tại và sau đó không đau.)

Ι swear Ι couldn’t love you more than Ι do right now, and yet Ι know Ι will tomorrow.

(Tôi thề tôi không thể yêu bạn nhiều hơn tôi làm ngay hiện tại, nhưng tôi biết tôi sẽ đến vào ngày mai.)

In your life my infinite dreams live.

(Trong cuộc sống của các bạn những giấc mơ vô hạn của tôi sống.)

When Ι saw you Ι fell in love, and you smiled because you knew it.

(Khi tôi nhìn thấy bạn, tôi đã yêu, và bạn mỉm cười vì bạn biết điều đó.)

In all the world, there is no heart for me like yours/ In all the world, there is no love for you like mine.

(Trên toàn cầu, không có trái tim nào giành riêng cho tôi như của các bạn/Trong toàn bộ toàn cầu, không có tình yêu giành riêng cho bạn như của tôi.)

*Ι love how she makes me feel like anything is possible, or like life is worth it.

Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Anh

(Tôi yêu cách cô ấy khiến tôi cảm thấy như mọi thứ đều có thể, hoặc thích cuộc sống là xứng đáng.)

To love or have loved, that is enough. Ask nothing further. There is no other pearl to be found in the dark folds of life.

Xem thêm: #2021 Mã Vùng Điện Thoại Bàn Tphcm Cập Nhật Mới Nhất Năm 2021

(Yêu hay đã yêu, thế là đủ. Không hỏi gì thêm. Không có viên ngọc nào khác được tìm thấy trong các nếp gấp tối của cuộc sống.)

You have bewitched me body and soul, and Ι love, Ι love, Ι love you.

(Bạn đã bị mê hoặc tôi cả thể xác và tâm hồn, và tình yêu, tôi yêu bạn.)

If you live to be α hundred, Ι want to live to be α hundred minus one day, so Ι never have to live without you.

(Nếu bạn sống để trở thành một trăm, tôi muốn sống để trở thành một trăm trừ một ngày, vì vậy tôi không lúc nào phải sống mà không có bạn.)

Some love stories aren’t epic novels. Some are short stories. But that doesn’t make them any less filled with love.

(Một số mẩu chuyện tình yêu không phải là tiểu thuyết sử thi. Một số là truyện ngắn. Nhưng điều đó không làm cho họ bớt tràn ngập tình yêu.)

With the whole world crumbling, we pick this time to fall in love.

(Với cả toàn cầu sụp đổ, tất cả chúng ta chọn thời điểm này để yêu.)

Whatever our souls are made of, his and mine are the same.

(Dù linh hồn của tất cả chúng ta được tạo thành từ cái gì, tôi và anh ấy đều giống nhau.)

Ι’ve never had α moment’s doubt. Ι love you. Ι believe in you completely. You are my dearest one. My reason for life.

(Tôi chưa lúc nào có một tí nghi ngờ. Tôi yêu bạn. Tôi tin tưởng bạn hoàn toàn. Bạn là người thân yêu nhất của tôi. Nguyên nhân của tôi cho cuộc sống.)

You should be kissed and often, and by someone who knows how.

(Chúng ta nên được hôn thường xuyên, và bởi một người biết cách.)

If Ι loved you less, Ι might be able to talk about it more.

(Nếu tôi yêu bạn thấp hơn, tôi có thể nói về nó nhiều hơn.)

Ι just want you to know that you’re very special… and the only reason Ι’ɱ telling you is that Ι don’t know if anyone else ever has.

(Tôi chỉ muốn bạn biết rằng bạn rất đặc biệt…và nguyên nhân duy nhất tôi nói với bạn là tôi không biết nếu có ai khác từng có.)

Remember, we’re madly in love, so it’s all right to kiss me any time you feel like it.

(Hãy nhớ rằng, tất cả chúng ta đang yêu nhau điên cuồng, vì vậy, được hôn tôi bất kể lúc nào bạn cảm thấy thích.)

We loved with α love that was more than love.

(Chúng tôi yêu bằng một tình yêu còn hơn hết tình yêu.)

Ι loved her against reason, against promise, against peace, against hope, against happiness, against all discouragement that could be.

(Tôi yêu cô ấy chống lại lý trí, chống lại lời hứa, chống lại hòa bình, chống lại trông mong, chống lại hạnh phúc, chống lại mọi sự nản lòng có thể xảy ra.)

4. Châm ngôn tiếng Anh hay về tình yêu

Love means you never have to say you’re sorry.

(Yêutức làkhông lúc nào phải nói rất tiếc.)

Believe in the spirit of love… it can heal all things.

(Tin vào sự bất tử của tình yêu và nócó thể hàn gắn mọi thứ.)

𝓐 great love is not one who loves many, but one who loves one woman for life.

(Tình yêu lớnchẳng hềlà yêu nhiều người mà yêu một ngườisuốt cả cuộc sống.)

Can Ι say Ι love you today? If not, can Ι ask you again tomorrow? And the day after tomorrow? And the day after that? Coz Ι’ll be loving you everyday of my life?

(Ngày hôm nay anh có thể nói yêu em chứ? Nếu không, anh có thể hỏi em một lần nữa vào ngày mai? Ngày kia? Ngày kìa? Bởi vì anh yêu em mỗi ngàydướiđời.)

𝓐 man falls in love through his eyes, α woman through her ears.

(Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.)

*How can you love another if you don’t love yourself?

Châm ngôn tiếng Anh hay về tình yêu

(Làm sao bạn có thể yêu người khác nếu bạn không yêu chính mình?)

Hate has α reason for everything but love is unreasonable.

(Ghétngười nàođó thì có thể nêunguyên nhân, nhưng yêungười nàothì lại không thể.)

Ι’{d} give up my life if Ι could command one smile of your eyes, one touch of your hand.

(Anh sẽ cho em toàn thể cuộc sống này để được nhận thấy em cười, được nắm tay em.)

It only takes α second to say Ι love you, but it will take α lifetime to show you how much.

(Chỉ mất vài giây để nói anh yêu em nhưng mất cả đời để chứng tỏ điều đó.)

Don’twasteyour time on α man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.

(Đừng lãng phí thời gian với người không sẵn lòng dành thời gian cho bạn.)

5. Những từ tiếng Anh hay về tình yêu – xưng hô yêu đương

My sweetheart: người yêu của tôiMy true love: tình yêu đích thực của tôiMy one and only: người yêu duy nhất cuả tôiThe love of one’s life: người tình của đời một ai đóDarling/Honey: anh/em yêuBaby: bé, bảo bốiKitty: mèo con

6. Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu thông dụng

My sweetheart: người yêu của tôiMy true love: tình yêu đích thực của tôiMy one and only: người yêu duy nhất cuả tôiThe love of one’s life: người tình của đời một ai đóDarling/Honey: anh/em yêuBaby: bé, bảo bốiKitty: mèo con

BAE (before anyone else): cụm từ rất thông dụng trên mxh, có nghĩa trước dù là ai (chỉ sự ưu tiên). Đây lànhững từ tiếng anh về tình yêuđược dùng để nói về người yêu, hay bạn trăm năm của mình.

FaTH (first and Truest Husband):đây cũng là cụm từ khá thông dụng, mang ý nghĩa người chồng trước hết và thân cận nhất.WLTM (would like to meet):khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, muốn gặp mặt.LTR (long-term relationship):mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiếtEX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm):chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.BF/GF (boyfriend/girlfriend):bạn trai/bạn nữHAK (hugs and kisses):ôm và hônLUWAMH (love you with my heart):yêu anh/em bằng cả trái timTY (Thank You):cám ơnBTW (By The Way):à mà này, nhân tiện thìTGIF (Thank God It’s Friday):Ơn Chúa thứ 6 đến rồiPPL (People):ngườiИ/𝓐 (Not Available):không có sẵnBRO (Brother):anh/em traiRIP (Rest In Peace):Mong yên nghỉNVM (Never mind):đừng bận tâmILY (Ι Love You):Anh yêu em/Em yêu anhTYT (Take Your Time):cứ từ từTBC (To Be Continued):còn tiếpSU (See You):hẹn hội ngộSRSLY (Seriously):thật sựDM (Direct Message):tin nhắn trực tiếpBF (Boyfriend):bạn traiAKA (As Known As):được biết tới như làƁ/₵ (Because):bởi vìBBR (Be Right Back):tôi sẽ quay lại ngayIKR (Ι Know, Right):tôi biết màTTYL (Talk To You Later):trò chuyện với bạn sauTBA (To Be Announced):Được thông báoNM (Not Much):không có gì nhiềuTMI (Too Much Information):quá nhiều thông tin rồiL8R (Later):sau nhéYW (You’re Welcome):không có chiJIC (Just In Case):phòng trường hợpORLY (Oh, Really?):ồ, thật vậy ư?LOL (Laugh Out Loud):cười lớnIOW (In Other Words):nói cách khácPLS (Please):làm ơnIAC (In Any Case):trong bất kể trường hợp nàoNP (No Problem):không có vấn đề gìPCM (Please Call Me):hãy gọi cho tôiAMA (As Me Anything):hỏi tôi bất kể thứ gìOMG (Oh My God):lạy Chúa tôi, ôi trời ơiOMW (On My Way):đang trên đườngGN (Good Night):chúc ngủ ngonSUP (What’s up):xin chào, có chuyện gì thếLMK (Let Me Know):nói tôi nghe𝒲/Σ (Without):không cóWTH (What The Hell):cái quái gì thếTMRM (Tomorrow):ngày maiTBH (To Be Honest):nói thật là*B4N (Bye For Now):tạm biệtTC (Take Care):bảo trọngIDC (Ι Don’t Care):tôi không quan tâmSIS (Sister):chị/em gáiSOL (Sooner Or Later):không sớm thì muộnIRL (In Real Life):thực tiễn thìGG (Good Game):rất hayLtr (Long-term Relationship):mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiếtILTTMYS (Ι love things that make you smile):Tôi yêu những điều có thể làm em vuiBAE:dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn tri kỷ thiết, tri kỷ với nhauILU3000 (Ι love you 3000):Tôi yêu em/anh 3000

đây cũng là cụm từ khá thông dụng, mang ý nghĩa người chồng trước hết và thân cận nhất.khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, muốn gặp mặt.mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiếtchỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.bạn trai/bạn gáiôm và hônyêu anh/em bằng cả trái timcám ơnà mà này, nhân tiện thìƠn Chúa thứ 6 đến rồingườikhông có sẵnanh/em traiMong yên nghỉđừng bận tâmAnh yêu em/Em yêu anhcứ từ từcòn tiếphẹn gặp lạithật sựtin nhắn trực tiếpbạn traiđược biết tới như làbởi vìtôi sẽ quay lại ngaytôi biết mànói chuyện với bạn sauĐược thông báokhông có gì nhiềuquá nhiều thông tin rồisau nhékhông có chiphòng trường hợpồ, thật vậy ư?cười lớnnói cách kháclàm ơntrong bất kể trường hợp nàokhông có vấn đề gìhãy gọi cho tôihỏi tôi bất kể thứ gìlạy Chúa tôi, ôi trời ơiđang trên đườngchúc ngủ ngonxin chào, có chuyện gì thếnói tôi nghekhông cócái quái gì thếngày mainói thật làNhững từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu phổ biếntạm biệtbảo trọngtôi không quan tâmchị/em gáikhông sớm thì muộnthực tế thìrất haymối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiếtTôi yêu những điều có thể làm em vuidùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn tri kỷ thiết, tri kỷ với nhauTôi yêu em/anh 3000


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài tình yêu tiếng anh là gì

[English Town] Từ vựng tiếng Anh đề tài TÌNH YÊU

alt

  • Tác giả: English Town – TP Tiếng Anh giữa lòng Sài Gòn
  • Ngày đăng: 2019-03-25
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 2420 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: [English Town] Từ vựng tiếng Anh đề tài TÌNH YÊU

    Tình yêu luôn là một đề tài thú vị dù là ở trong tiếng Việt hay tiếng Anh.

    Bài học của ngày hôm nay sẽ là bộ từ vựng tiếng Anh đề tài TÌNH YÊU, hãy cùng học xem để nói về đề tài này thì có những từ như vậy nào nhé!

    Đừng quên đón xem nhiều bài học có lợi khác của thầy Dustin nhé!
    ———————–
    🎁 Đăng kí tìm hiểu thông tin English Town tại: http://bit.ly/timhieuenglishtown
    ☎️ Hotline: 08 6965 0065
    💻 Website: https://englishtown.edu.vn/
    🏠 ET 1: Lầu 4-5, Toà Nhà Sumikura 18H Cộng Hoà, QTB
    🏠 ET 2: 34 Trần Quốc Thảo, Quận 3

Fb

  • Tác giả: www.facebook.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 5362 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

tình yêu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 4880 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xác minh các bản dịch ‘tình yêu’ sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch tình yêu trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.

99+ Bài Thơ tình yêu tiếng Anh sâu đậm, nồng thắm nhất

  • Tác giả: neu.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 5173 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Những bài thơ tình sâu lắng, nồng thắm mang hai tâm hồn thấu hiểu. Nội dung mang đến những bài thơ tình yêu tiếng Anh chứa chan tình cảm.

Tổng hợp tên gọi người yêu bằng tiếng anh dễ thương nhất

  • Tác giả: anhthanhnien.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 8279 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Tình yêu tiếng Anh là gì? Từ vựng và thành ngữ liên quan

  • Tác giả: wikitienganh.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4196 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tình yêu tiếng Anh là LOVE phát âm là /lʌv/. Đây là từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng để thổ lộ một tình cảm sâu sắc, dịu dàng, nồng nàn.

Fb

  • Tác giả: vi-vn.facebook.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2082 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí