Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá thông dụng và được sử dụng nhiều trong cuộc sống mỗi ngày.
Bạn đang xem: trái tim tiếng anh là gì
Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá thông dụng và được sử dụng nhiều trong cuộc sống mỗi ngày. Qua nội dung này, hi vọng toàn bộ các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.
Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần И, T, Н rồi ghép lại.
Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ ₣ rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng tính năng tìm kiếm nội dung bên trái trang
Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần.
Trước tiên EMG Online xin dịch một số tên Hán Việt thông dụng mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.
Loan
湾
Wān
Oanh là gì
莺
Yīng
Nhung
绒
róng
Trang
妝
Zhuāng
Hằng
姮
Héng
Tâm
心
xīn
Việt
越
yuè
Hà
何
hé
Hường
紅
hóng
Huyền
玄
xuán
Yến
燕
yàn
Thắm
嘇/深
shēn
An
安
ān
Khanh
卿
qīng
Khương
羌
qiāng
Mẫn
愍
mǐn
Mến
?
miǎn
Toản
鑽
zuàn
Trọng
重
zhòng
Trường
长
cháng
Tên tiếng Trung vần 𝓐
AN
安
an
ANH
英
Yīng
Á
亚
Yà
ÁNH
映
Yìng
ẢNH
影
Yǐng
ÂN
恩
Ēn
ẤN
印
Yìn
ẨN
隐
Yǐn
Tên tiếng Trung vần Ɓ
BA
波
Bō
BÁ
伯
Bó
BÁCH
百
Bǎi
BẠCH
白
Bái
BẢO
宝
Bǎo
BẮC
北
Běi
BẰNG
冯
Féng
BÉ
閉
Bì
BÍCH
碧
Bì
BIÊN
边
Biān
BÌNH
平
Píng
BÍNH
柄
Bǐng
BỐI
贝
Bèi
BÙI
裴
Péi
Tên tiếng Trung vần ₵
CAO
高
Gāo
CẢNH
景
Jǐng
CHÁNH
正
Zhèng
CHẤN
震
Zhèn
CHÂU
朱
Zhū
CHI
芝
Zhī
CHÍ
志
Zhì
CHIẾN
战
Zhàn
CHIỂU
沼
Zhǎo
CHINH
征
Zhēng
CHÍNH
正
Zhèng
CHỈNH
整
Zhěng
CHUẨN
准
Zhǔn
CHUNG
终
Zhōng
CHÚNG
众
Zhòng
CÔNG
公
Gōng
CUNG
工
Gōng
CƯỜNG
强
Qiáng
CỬU
九
Jiǔ
Tên tiếng Trung vần 𝓓
DANH
名
Míng
DẠ
夜
Yè
DIỄM
艳
Yàn
DIỆP
叶
Yè
DIỆU
妙
Miào
DOANH
嬴
Yíng
DOÃN
尹
Yǐn
DỤC
育
Yù
DUNG
蓉
Róng
DŨNG
勇
Yǒng
DUY
维
Wéi
DUYÊN
缘
Yuán
DỰ
吁
Xū
DƯƠNG
羊
Yáng
DƯƠNG
杨
Yáng
DƯỠNG
养
Yǎng
Tên tiếng Trung vần Đ
ĐẠI
大
Dà
ĐÀO
桃
Táo
ĐAN
丹
Dān
ĐAM
担
Dān
ĐÀM
谈
Tán
ĐẢM
担
Dān
ĐẠM
淡
Dàn
ĐẠT
达
Dá
ĐẮC
得
De
ĐĂNG
登
Dēng
ĐĂNG
灯
Dēng
ĐẶNG
邓
Dèng
ĐÍCH
嫡
Dí
ĐỊCH
狄
Dí
ĐINH
丁
Dīng
ĐÌNH
庭
Tíng
ĐỊNH
定
Dìng
ĐIỀM
恬
Tián
ĐIỂM
点
Diǎn
ĐIỀN
田
Tián
ĐIỆN
电
Diàn
ĐIỆP
蝶
Dié
ĐOAN
端
Duān
ĐÔ
都
Dōu
ĐỖ
杜
Dù
ĐÔN
惇
Dūn
ĐỒNG
仝
Tóng
ĐỨC
德
Dé
Tên tiếng Trung vần ₲
GẤM
錦
Jǐn
GIA
嘉
Jiā
GIANG
江
Jiāng
GIAO
交
Jiāo
GIÁP
甲
Jiǎ
Tên trong tiếng Trung vần Н
HÀ
何
Hé
HẠ
夏
Xià
HẢI
海
Hǎi
HÀN
韩
Hán
HẠNH
行
Xíng
HÀO
豪
Háo
HẢO
好
Hǎo
HẠO
昊
Hào
HẰNG
姮
Héng
HÂN
欣
Xīn
HẬU
后
hòu
HIÊN
萱
Xuān
HIỀN
贤
Xián
HIỆN
现
Xiàn
HIỂN
显
Xiǎn
HIỆP
侠
Xiá
HIẾU
孝
Xiào
HINH
馨
Xīn
HOA
花
Huā
HÒA
和
Hé
HÓA
化
Huà
HỎA
火
Huǒ
HỌC
学
Xué
HOẠCH
获
Huò
HOÀI
怀
Huái
HOAN
欢
Huan
HOÁN
奂
Huàn
HOẠN
宦
Huàn
HOÀN
环
Huán
HOÀNG
黄
Huáng
HỒ
胡
Hú
HỒNG
红
Hóng
HỢP
合
Hé
HỢI
亥
Hài
HUÂN
勋
Xūn
HUẤN
训
Xun
HÙNG
雄
Xióng
HUY
辉
Huī
HUYỀN
玄
Xuán
HUỲNH
黄
Huáng
HUYNH
兄
Xiōng
HỨA
許 (许)
Xǔ
HƯNG
兴
Xìng
HƯƠNG
香
Xiāng
HỮU
友
You
Tên tiếng Trung vần ₭
KIM
金
Jīn
KIỀU
翘
Qiào
KIỆT
杰
Jié
KHA
轲
Kē
KHANG
康
Kāng
KHẢI
啓 (启)
Qǐ
KHẢI
凯
Kǎi
KHÁNH
庆
Qìng
KHOA
科
Kē
KHÔI
魁
Kuì
KHUẤT
屈
Qū
KHUÊ
圭
Guī
KỲ
淇
Qí
Tên tiếng Trung vần ʟ
LÃ
吕
Lǚ
LẠI
赖
Lài
LAN
兰
Lán
LÀNH
令
Lìng
LÃNH
领
Lǐng
LÂM
林
Lín
LEN
縺
Lián
LÊ
黎
Lí
LỄ
礼
Lǐ
LI
犛
Máo
LINH
泠
Líng
LIÊN
莲
Lián
LONG
龙
Lóng
LUÂN
伦
Lún
LỤC
陸Lù
LƯƠNG
良
Liáng
LY
璃
Lí
LÝ
李
Li
Tên tiếng Trung vần Ɱ
MÃ
马
Mǎ
MẠC
幕
Mù
MAI
梅
Méi
MẠNH
孟
Mèng
MỊCH
幂
Mi
MINH
明
Míng
MỔ
剖
Pōu
MY
嵋
Méi
MỸ
MĨ
美
Měi
Tên tiếng Trung vần И
NAM
南
Nán
NHẬT
日
Rì
NHÂN
人
Rén
NHI
儿
Er
NHIÊN
然
Rán
NHƯ
如
Rú
NINH
娥
É
NGÂN
银
Yín
NGỌC
玉
Yù
NGÔ
吴
Wú
NGỘ
悟
Wù
NGUYÊN
原
Yuán
NGUYỄN
阮
Ruǎn
NỮ
女
Nǚ
Tên tiếng Trung vần Ρ
PHAN
藩
Fān
PHẠM
范
Fàn
PHI
菲
Fēi
PHÍ
费
Fèi
PHONG
峰
Fēng
PHONG
风
Fēng
PHÚ
富
Fù
PHÙ
扶
Fú
PHƯƠNG
芳
Fāng
PHÙNG
冯
Féng
PHỤNG
凤
Fèng
PHƯỢNG
凤
Fèng
Tên tiếng Trung vần 𝒬
QUANG
光
Guāng
QUÁCH
郭
Guō
QUÂN
军
Jūn
QUỐC
国
Guó
QUYÊN
娟
Juān
QUỲNH
琼
Qióng
Tên tiếng Trung vần Ş
SANG
瀧
shuāng
SÂM
森
Sēn
SẨM
審
Shěn
SONG
双
Shuāng
SƠN
山
Shān
Tên tiếng Trung vần T
TẠ
谢
Xiè
TÀI
才
Cái
TÀO
曹
Cáo
TÂN
新
Xīn
TẤN
晋
Jìn
TĂNG
曾
Céng
THÁI
太
tài
THANH
青
Qīng
THÀNH
城
Chéng
THÀNH
成
Chéng
THÀNH
诚
Chéng
THẠNH
盛
Shèng
THAO
洮
Táo
THẢO
草
Cǎo
THẮNG
胜
Shèng
THẾ
世
Shì
THI
诗
Shī
THỊ
氏
Shì
THIÊM
添
Tiān
THỊNH
盛
Shèng
THIÊN
天
Tiān
THIỆN
善
Shàn
THIỆU
绍
Shào
THOA
釵
Chāi
THOẠI
话
Huà
THỔ
土
Tǔ
THUẬN
顺
Shùn
THỦY
水
Shuǐ
THÚY
翠
Cuì
THÙY
垂
Chuí
THÙY
署
Shǔ
THỤY
瑞
Ruì
THU
秋
Qiū
THƯ
书
Shū
THƯƠNG
鸧
Cāng
THƯƠNG
怆
Chuàng
TIÊN
仙
Xian
TIẾN
进
Jìn
TÍN
信
Xìn
TỊNH
净
Jìng
TOÀN
全
Quán
TÔ
苏
Sū
TÚ
宿
Sù
TÙNG
松
Sōng
TUÂN
荀
Xún
TUẤN
俊
Jùn
TUYẾT
雪
Xuě
TƯỜNG
祥
Xiáng
TƯ
胥
Xū
TRANG
妝
Zhuāng
TRÂM
簪
Zān
TRẦM
沉
Chén
TRẦN
陈
Chén
TRÍ
智Zhì
TRINH
貞 贞
Zhēn
TRỊNH
郑
Zhèng
TRIỂN
展
Zhǎn
TRÚC
竹
Zhú
TRUNG
忠
Zhōng
TRƯƠNG
张
Zhāng
TUYỀN
璿
Xuán
Tên tiếng Trung vần ᑗ
UYÊN
鸳
Yuān
UYỂN
苑
Yuàn
Tên tiếng Trung vần 𝒱
VĂN
文
Wén
VÂN
芸
Yún
VẤN
问
Wèn
VĨ
伟
Wěi
VINH
荣
Róng
VĨNH
永
Yǒng
VIẾT
曰
Yuē
VIỆT
越
Yuè
VÕ
武
Wǔ
VŨ
武
Wǔ
VŨ
羽
Wǔ
VƯƠNG
王
Wáng
VƯỢNG
旺
Wàng
VI
韦
Wéi
VY
韦
Wéi
Tên tiếng Trung vần У
Ý
意
Yì
YÊN
安
Ān
YẾN
燕
Yàn
Tên tiếng Trung vần Ҳ
XÂM
浸
Jìn
XUÂN
春
Chūn
XUYÊN
川
Chuān
XUYẾN
串
Chuàn
Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có thời dịp đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.
Học tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của chúng ta sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người địa phương (khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc) và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?
Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ thông dụng hơn
Lưu
刘
liú
Mạc
莫
mò
Mai
梅
méi
Nghiêm
严
yán
Ngô
吴
wú
Nguyễn
阮
ruǎn
Phan
翻
fān
Phạm
范
fàn
Tạ
谢
xiè
Tăng
曾
zēng
Thạch
石
shí
Trần
陈
chén
Triệu
赵
zhào
Trịnh
郑
zhèng
Trương
张
zhāng
Văn
文
wén
Võ, Vũ
武
wǔ
Thái
蔡
cài
Phó
副
fù
Tôn
孙
sūn
Tô
苏
sū
Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt
Họ của người Trung Quốc
MỘT
An an
ANH
Tiếng anh yīng
MỘT
Ya Yà
ÁNH
Ying Ying
ẢNH
Shadow Yǐng
MỘT
En Ēn
MỘT
Yin Yìn
MỘT
Yǐn ẩn
ba
Wave Bō
BA
Bob Bó
BỐCH
Trăm Bǎi
BẠCH
Bạch Bái
BẢO ĐẢM
Bao Bǎo
BẮC
Bắc Běi
BẰNG
Feng Féng
LÀ
đóng Bì
TÍCH
Bi Bì
BIÊN
Biān bên
BÌNH
Ping Ping
BÍNH
xử lý Bǐng
BỐI
bei Bèi
BÙI
Pei pei
CAO
Gāo cao
CẢNH
King Jǐng
CHÁNH
Zhèng tích cực
CHẤN
Sốc Zhèn
CHÂU
Zhu Zhū
CHI
Zhi Zhi
CHÍ
Zhi Zhi
CHIẾN
Battle Zhàn
CHIỂU
Đầm lầy Zhǎo
CHINH
Zheng Zhēng
Chính chủ
Zhèng tích cực
CHỈNH
Toàn thể Zhěng
CHUẨN
Quasi Zhǔn
CHUNG
End Zhōng
CHÚNG
Zhòng công khai
CÔNG
Gong Gōng
CUNG
Worker Gōng
CƯỜNG
Qiáng mạnh mẽ
CỬA
Nine Jiǔ
DANH
Míng
DẠNG
đêm Yè
DIỄM
Yan Yàn
DIỆP
Ye Yè
DIỆP
Miao Miào
DOANH
Ying Ying
DOÃN
Yin Yǐn
DỤC
Yu Yu
DUNG
Rong Rong
DŨNG
Yong Yǒng
DUY
Wei Wéi
DUYÊN
Fate Yuán
DỰ
gọi Xū
DƯƠNG
Sheep Yang
DƯƠNG
Dương dương
DƯỠNG
nâng cao Yǎng
ĐẠI
Dà lớn
ĐÀO
Peach Táo
ĐAN
Dan Dān
ĐAM
Dan Dān
ĐÀM
Nói về Tán
ĐẢM
Dan Dān
ĐẠM
Ánh sáng đèn
ĐẠT
Da Dá
ĐẮC
lấy De
ĐĂNG KÝ
Dēng
ĐĂNG KÝ
đèn Dēng
ĐẶT
Deng Dèng
TÍCH
Di Di
ToCH
Di Dí
ĐINH
Ding Ding
ĐÌNH
Court Tíng
ĐỊNH
Đặt Dìng
ĐIỀM
Tian Tián
ĐIỂM
điểm Diǎn
ĐIỀN
Tian Tián
ĐIỆN
Điện Diàn
ĐIỆP
Con bướm, bướm
ĐOAN
Duān
ĐÔ
Cả Dōu
ĐỖ
Du Dù
ĐÔN
Dūn
ĐỒNG
với Tóng
ĐỨC
De Dé
GẤM
Jin Jǐn
GIA
Jia Jiā
GIANG
Jiang Jiāng
GIAO
Trả Jiāo
GIÁP
𝓐 Jiǎ
QUÂN
Đóng Guān
HÀ
He He
HẠ
Mùa hè Xià
HẢI
biển Hǎi
HÀN
Hân Hân
HẠNH
OK Xíng
HÀO
Hảo Háo
HẢO
tốt Hǎo
HẠO
Hào Hào
HANG
Heng Héng
HÂN
Xin Xīn
VẬY
sau hếu
HIÊN
Xuan Xuān
HIỀN
Xian Xián
HIỆN TƯỢNG
Lúc này Xiàn
HIỂN
Trình Xiǎn
HIỆP
Xia Xiá
HIẾU
Xiào hiếu thảo
HINH
Xin Xīn
HOA
Hoa Huā
HÒA
và
HÓA
thay đổi
Khỏi
Lửa Huǒ
HỌC
Học Xué
HOẠCH
Nhận Huò
HOÀI
Huai Huái
HOAN
Huân
HOÁN
Huân Huàn
HOẠN
Huân Huàn
HOÀN
Ring Huán
HOÀNG
Hoàng hoàng
HỒ
Hu Hu
HỒNG
Red Hóng
NHẢY LÒ CÒ
He He
ClassI
Hai Hài
HUÂN
Hun Xūn
HUẤN
Train Xun
TREO
Xiong Xiong
HUY
Hui Huī
HUYỀN
Xuan Xuán
HUỲNH
Hoàng hoàng
HUỲNH
Anh Xiōng
HORA
Xu (Xu) Xǔ
TREO
Xing
HƯƠNG
Thơm Xiāng
HỮU
bạn bạn
KIM
Jin Jīn
KIỀU
Qiào trở lên
₭ Trament
Jay Jié
KHA
Ke Kē
KHANG
Kang Kāng
KHẢI
Kai (kai) Qǐ
KHẢI
Kai Kǎi
KHÁNH
Mừng Qìng
KHOA
Chi nhánh Kē
KHÔI
Kui Kuì
KHUẤT
Qu Qū
KHUÊ
Gui Gui
KỲ
Qi Qí
LÃ
Lu Lǚ
LẠI
Lai Lài
LAN
Lan Lán
LÀNH
Ling Ling
LÃNH
Cổ áo Lǐng
LÂM
Lin Lín
LEN
縺 Lián
LÊ
Li Lí
LỄ
lịch sự Lǐ
LI
Yak Máo
LINH
Ling Ling
LIÊN
Lotus Lián
DÀI
Rồng Lóng
LUÂN
Lún
LỤC
Lu Lù
LƯƠNG
Liang Liang
LY
Li Lí
LÝ
Li Li
MÃ
Ngựa Mǎ
MAI
Mei Méi
MẠNH
Meng Mèng
MỊCH
Power Mi
MINH
Ming Míng
MỔ
Pōu mổ xẻ
CỦA TÔI
Mei Méi
CỦA TÔI
Beauty Měi
NAM
Nam Nán
NHẬT
ngày
NHÂN
người Rén
NHI
Er Er
NHIÊN
Đã chạy
NHƯ
như Rú
NINH
E É
NGÂN
Silver Yín
NGỌC
ngọc bích
NGÔ
Wu Wu
NGỘ
Wu Wu
NGUYÊN
Yuan Yuán
NGUYỄN
Ruan Ruǎn
NỮ
nữ Nǚ
PHAN
Fan Fān
PHẠM
Fan Fàn
PHI
Fei Fēi
PHI
Phí Fèi
PHONG
Đỉnh Fēng
PHONG
gió Fēng
PHÚ
giàu Fù
PHÙ
Giúp Fú
PHƯƠNG
Fang Fāng
PHÙNG
Feng Féng
PH
Feng Fèng
PHƯỢNG
Feng Fèng
QUANG
Light Guāng
QUACH
Guo Guō
QUÂN
Jun Jun
QUỐC
Quốc gia Guó
QUYÊN
Juan Juān
QUỲNH
Joan Qiong
HÁT
taki shuāng
SÂM
Sen Sēn
Sight
Trải nghiệm Shěn
BÀI HÁT
Đôi Shuāng
CON TRAI
Núi Shān
TẠ
Cảm ơn Xiè
Tài khoản
Cái Cái
TÀO
Cao Cáo
TÂN
Xīn mới
TẤN
Jin Jìn
TĂNG
Zeng Ceng
THÁI
Thái Zhōu
THANH
Qing Qīng
THÀNH
Tp Cheng
THÀNH
Cheng Cheng
THÀNH
Cheng Cheng
THẠNH
Sheng Shèng
THAO
Tao Táo
THẢO
cỏ Cǎo
THẮNG
Thắng Shèng
CÁC
Toàn cầu Shì
THI
Bài thơ Shī
THỊ
Shi Shì
THIÊM
Tim Tiān
THỊNH
Sheng Shèng
THIÊN
ngày Tiān
THIỆN
tốt lắm Shàn
THIỆU
Shao Shào
THOA
Kẹp tóc
THOẠI
từ Huà
THỔ
đất Tǔ
THUẬN
Shun Shùn
THỦY
nước Shuǐ
THÚY
Cuì xanh
THÙY
Khóc Chuí
THÙY
Sở Shǔ
THỬ
Rui Ruì
THU
Thu Qiū
THƯ
Đặt phòng Shū
THƯỜNG
Quan thoại
THƯỜNG
Qi Chuàng
TIÊN
Xian Xian
TIẾN
thành Jìn
TÍN
chữ Xìn
TỊNH
Net Jing
TOÀN
toàn bộ quán
ĐẾN
Su Sū
TÚ
ở lại Sù
TÙNG
Pine Sōng
TUÂN
Xun Xún
TUẤN
Jun Jùn
TUYẾT
Tuyết Xuě
TIỆN
Xiang Xiáng
TÍN
Xu Xū
TRANG
Trang điểm Zhuāng
XE ĐIỆN
Kẹp tóc Zān
XE ĐIỆN
Shen Chen
TRẦN
Chen Chen
TRÍ
Zhi Zhi
TRINH
Zhen Zhen Zhēn
TRỊNH
Zheng Zhèng
TRIỂN
Triển lãm Zhǎn
TRỌNG
Zhōng trung thành
TRƯƠNG
Zhang Zhāng
TUYỀN
Ying Xuán
UYÊN
Mandarin Yuan Yuān
UYỂN
Court Yuàn
VĂN
Nhắn tin cho Wén
VÂN
Yun Yún
VẤN
Hỏi Ôn
VĨ
Wei Wěi
VINH
Rong Rong
VĨNH
Yong Yǒng
VIẾT
Yuē
VIỆT
Yue Yuè
VÕ
Wu Wǔ
VŨ
Wu Wǔ
VŨ
Lông vũ Wǔ
VƯƠNG
Wang Wáng
VƯỢNG
Wang Wàng
VI
Wei Wéi
VY
Wei Wéi
Ý
người Ý
YẾN
Yan Yàn
XÂM
Dip Jìn
XUÂN
Spring Chūn
Trên đây là mđượt số tên hán việt được sử dụng pHổn tại việt nam hiện tại, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thịn sang tiếng Việt vid.
. mình.
Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!
⇒ Xem thêm nội dung:
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.emg.com.vn
Bản quyền thuộc về: EMG Online
Vui lòng không sao chép khi không có tán thành kiến của tác giả
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài trái tim tiếng anh là gì
Học Tiếng Anh Qua Phim Hoạt Hình Hội Thoại 1
- Tác giả: The Dragonfly Water PeDal
- Ngày đăng: 2017-07-28
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 4830 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng anh qua phim hoạt họa có phụ đề giúp cải tổ kĩ thuật giao tiếp tiếng anh một cách hiệu quả.
Phim hoạt họa thường có giọng lồng tiếng rất ấn tượng bởi vậy việc học tiếng Anh qua phim hoạt họa cũng không nhiều căng thẳng và không bị chán nản như các loại phim khác.Nguồn : English SingSing
Trái Tim Tiếng Anh Là Gì ? Trái Tim Trong Tiếng Anh Là Gì
- Tác giả: tracnghiem123.com
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 1224 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Các thành ngữ và thành ngữ tiếng Anh sau đây sử dụng danh từ
TRÁI TIM TAN VỠ LÀ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch
- Tác giả: tr-ex.me
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 1487 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch trong hoàn cảnh “TRÁI TIM TAN VỠ LÀ” trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “TRÁI TIM TAN VỠ LÀ” – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Trái tim đọc Tiếng Anh là gì
- Tác giả: hoicay.com
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 6112 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong bài học này, tất cả chúng ta sẽ tìm hiểu các thành ngữ thông dụng có từ Heart (trái tim). to get to the heart of something: đi vào phần cốt lõi của cái gì đấy It’s important to get to the heart of the matter before we make any decisions. Điều trọng yếu là phải đi vào cốt lõi của vấn đề trước khi tất cả chúng ta ra bất kỳ quyết định nào. Ι hope that you will take heart from what we told you today Tôi kỳ vọng rằng bạn sẽ vững tin với những gì chúng tôi nói với …
Các thành ngữ có từ Heart (trái tim)
- Tác giả: dkn.news
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 1457 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Những Câu Nói Tỏ Tình Bằng Tiếng Anh Khiến Trái Tim Tiếng Anh Là Gì ?
- Tác giả: saboten.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 2490 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trái tim nơi chứa chan đựng tình yêu thương, tình thấu hiểu chia sẻ và mọi điều tới từ trái tim chân tình, Trái tim tiếng anh là gì và một số thành ngữ xoay quanh đề tài trái tim bằng tiếng anh là gì? Hày cùng tìm hiểu rõ hơn qua nội dung này nhé
nghĩa trong tiếng Tiếng Anh
- Tác giả: www.babla.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 2269 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tra từ ‘trái tim’ trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí