Bạn đang xem: các biển số xe các tỉnh
14/10/2021
3.5 / 5 ( 4 bình chọn )
Biển số xe các tỉnh Việt Nam? Tra thông tin biển số xe cả nước? Mỗi tỉnh thành đều có những biển số xe riêng. Việt Nam có đến 63 tỉnh thành và tất cả chúng ta không thể ghi nhớ toàn bộ biển số xe của mỗi tỉnh. Nhiều người có nhu cầu tra cứu biển số xe nhưng không biết nên tìm hiểu ở đâu. Vì vậy, Thám tử Phúc Tâm phân phối dịch vụ thám tử tư chuyên nghiệp trên toàn lãnh thổ Việt Nam nên biển số xe tỉnh, huyện, Tp, thị xã nào chúng tôi cũng đều nắm vững. Chúng tôi xin chia sẻ dữ liệu thông tin biển số xe từng tỉnh thành Việt Nam cho độc giả có nhu cầu tra cứu thông tin. Bạn chỉ cần tra cứu trong nội dung này sẽ biết đúng đắn thông tin về biển số xe của tỉnh thành mà mình muốn tìm.
Nội dung khá dài nên quý khách hàng có thể tra cứu theo phần mục lục phía trên nội dung để đỡ mất thời gian tìm thông tin bsx tỉnh thành mình muốn.
- 1. Biển màu xanh là xe gì ?
- 2. Biển màu đỏ là xe gì ?
- 3. Biển màu trắng là xe gì ?
Đây là 3 thắc mắc trong số nhiều thắc mắc người mua thường đề ra khi không phân biệt được sắc tố những biển số xe đang lưu hành tại Nước Ta. Thật sự những mẫu biển số được chứng nhận tại Nước Ta khá phong phú mẫu mã. Điều này dễ gây hồi hộp và nhầm lẫn thông tin khi bạn tìm hiểu và tìm hiểu. Sau đây là câu vấn đáp từ thám tử Phúc Tâm :
Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen là xe thuộc chiếm hữu cá thể và xe của những doanh nghiệp .Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng là xe quân sự sách lược, xe của những doanh nghiệp quân đội .Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng là biển xe của những đơn vị dân sự và đơn vị công an .Nền biển màu vàng, chữ và số màu trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng ( ít gặp ) .Nền biển màu vàng, chữ và số nhọ là xe cơ giới chuyên được dùng làm khu công trình .
Ngoài ra, biển số xe hiện tại trên toàn lãnh thổ Việt Nam có 2 dạng là biển số xe 4 số và biển số xe 5 số. Biển số xe 4 số là biển cũ được cấp trước tháng 12 năm 2010. Biển số xe 5 số được cấp bắt nguồn từ ngày 6/12 theo thông tư 36/2010/TT-BCA. Do đó hiện tại các phương tiện lưu thông ô tô, xe máy mới được cấp biển số xe 5 số. Đến đây bạn đã nắm vững được đặc trưng và cách phân loại của biển số xe rồi đúng không nào.
II. Danh sách Biển số xe các tỉnh Việt Nam:
Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc
Tỉnh
Biển Số Xe
Hà Giang
23
Cao Bằng
11
Lào Cai
24
Bắc Cạn
97
Lạng Sơn
12
Tuyên Quang
22
Yên Bái
21
Điện Biên
27
Lai Châu
25
Sơn La
26
Danh sách biển số xe những tỉnh thành phía Bắc
Tỉnh, Thành
Biển Số Xe
TP.HN
29,30,31,32,33,40
Thái Nguyên
20
Phú Thọ
19
Bắc Giang
98
Hoà Bình
28
Thành Phố Bắc Ninh
99
Hà Nam
90
Thành Phố Hải Dương
34
Hưng Yên
89
Vĩnh Phúc
88
Danh sách biển số xe những tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ
Tỉnh, Thành
Biển Số Xe
Quảng Ninh
14
Hải Phòng Đất Cảng
15,16
Tỉnh Nam Định
18
Tỉnh Ninh Bình
35
Tỉnh Thái Bình
17
Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ
Tỉnh
Biển Số Xe
Thanh Hoá
36
Nghệ An
37
TP Hà Tĩnh
38
Quảng Bình
73
Quảng Trị
74
Thừa Thiên Huế
75
Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ
Tỉnh
Biển Số Xe
TP TP. Đà Nẵng
43
Quảng Nam
92
Tỉnh Quảng Ngãi
76
Tỉnh Bình Định
77
Phú Yên
78
Khánh Hoà
79
Ninh Thuận
85
Bình Thuận
86
Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên
Tỉnh
Biển Số Xe
Kon Tum
82
Gia Lai
81
Dak Lak
47
Đắc Nông
48
Lâm Đồng
49
Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ
Tỉnh
Biển Số Xe
TP Hồ Chí Minh
41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59
Bình Phước
93
Tỉnh Bình Dương
61
Đồng Nai
39,60
Tây Ninh
70
Bà Rịa – Vũng Tàu
72
Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây
Tỉnh
Biển Số Xe
TP Cần Thơ
65
Long An
62
Đồng Tháp
66
Tiền Giang
63
An Giang
67
Bến Tre
71
Vĩnh Long
64
Hậu Giang
95
Kiên Giang
68
Sóc Trăng
83
Bạc Liêu
94
Cà Mau
69
III. Biển số xe rõ ràng những Ǫ., huyện, thị xã, Tp thuộc tỉnh thành Nước Ta :
Biển số xe Hà Nội:
Đầu : 29, 30, 31, 32, 33, 40Quận Ba Đình : 29 – B1Quận Hoàn Kiếm : 29 – C1Quận Hai Bà Trưng : 29 – D1-D2Quận Đống Đa : 29 – E1-E2Quận Tây Hồ : 29 – F1Quận TX Thanh Xuân : 29 – G1Quận Quận Hoàng Mai : 29 – H1-H2Quận Long Biên : 29 – K1Quận Nam Từ Liêm : 29 – L1Quận Bắc Từ Liêm : 29 – L5Quận hợp động Hà Đông : 29 – T1Quận CG cầu giấy : 29 – P1Thị xã Sơn Tây : 29 – U1Huyện Thanh Trì : 29 – M1Huyện Gia Lâm : 29 – N1Huyện Mê Linh : 29 – Z1Huyện Đông Anh : 29 – S1Huyện Sóc Sơn : 29 – S6Huyện Ba Vì : 29 – V1Huyện Phúc Thọ : 29 – V3Huyện Thạch Thất : 29 – V5Huyện Quốc Oai : 29 – V7Huyện Chương Mỹ : 29 – X1Huyện Đan Phượng : 29 – X3Huyện Hoài Đức : 29 – X5Huyện Thanh Oai : 29 – X7Huyện Mỹ Đức : 29 – Y1Huyện Ứng Hoà : 29 – Y3Huyện Thường Tín : 29 – Y5Huyện Phú Xuyên : 29 – Y7
Biển số xe TP. Hồ Chí Minh:
Đầu : 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59Quận 2 : 59 – B1Quận 4 : 59 – C1 ; 50 – C1Quận 7 : 59 – C2Quận Tân Phú : 59 – D1-D2Quận Phú Nhuận : 59 – E1-E2Quận 3 : 59 – F1-F2Quận 12 : 59 – G1-G2Quận 5 : 59 – H1Quận 6 : 59 – K1-K2Quận 8 : 59 – L1-L2Quận 11 : 59 – M1-M2Quận Bình Tân : 59 – N1 ; 50 – N1Huyện Bình Chánh : 59 – N2-N3Quận Tân Bình : 59 – P1-P2Quận Ǫ. Bình Thạnh : 59 – S1-S2-S3Quận 1 : 59 – T1-T2Quận 10 : 59 – U1-U2Quận Gò Vấp : 59 – V1-V2-V3Quận 9 : 59 – X1 ; 50 – X1Quận Quận Thủ Đức : 59 – X2-X3Huyện Hóc Môn : 59 – Y1 ; 50 – Y1Huyện Củ Chi : 59 – Y2-Y3Huyện Nhà Bè : 59 – Z1Huyện Cần Giờ : 59 – Z2
Biển số xe An Giang
Đầu : 67Thành phố Long Xuyên : 67 – B1-B2Thành phố Châu Đốc : 67 – E1Thị xã Tân Châu : 67 – H1Huyện Châu Thành : 67 – C1Huyện Châu Phú : 67 – D1Huyện Tịnh Biên : 67 – F1Huyện An Phú : 67 – G1Huyện Phú Tân : 67 – K1Huyện Chợ Mới : 67 – L1-L2Huyện Thoại Sơn : 67 – M1Huyện Tri Tôn : 67 – N1
Biển số xe Bà Rịa – Vũng Tàu
Đầu : 72Thành phố Vũng Tàu : 72 – C1-C2Thành phố Bà Rịa : 72 – D1Thị xã Phú Mỹ : 72 – E1Huyện Châu Đức : 72 – F1Huyện Xuyên Mộc : 72 – G1Huyện Đất Đỏ : 72 – H1Huyện Long Điền : 72 – K1Huyện Côn Đảo : 72 – L1
Biển số xe Bạc Liêu
Đầu : 94Thành phố Bạc Liêu : 94 – K1Thị xã Giá Rai : 94 – D1Huyện Đông Hải : 94 – B1Huyện Vĩnh Lợi : 94 – C1Huyện Phước Long : 94 – E1Huyện Hồng Dân : 94 – F1Huyện Hòa Bình : 94 – G1
Biển số xe Bắc Giang
Đầu : 98Thành phố Bắc Giang : 98 – B1-B2-B3Huyện Yên Thế : 98 – C1Huyện Hiệp Hòa : 98 – D1Huyện Lục Ngạn : 98 – E1Huyện Lục Nam : 98 – F1Huyện Yên Dũng : 98 – G1Huyện Tân Yên : 98 – H1Huyện Việt Yên : 98 – K1Huyện Sơn Động : 98 – L1Huyện Lạng Giang : 98 – M1
Biển số xe Bắc Kạn
Đầu : 97Thành phố Bắc Kạn : 97 – B1Huyện Ba Bể : 97 – C1Huyện Bạch Thông : 97 – D1Huyện Chợ Đồn : 97 – E1Huyện Chợ Mới : 97 – F1Huyện Na Rì : 97 – G1Huyện Pắc Nặm : 97 – H1Huyện Ngân Sơn : 97 – K1
Biển số xe Bắc Ninh
Đầu : 99Thành phố Thành Phố Bắc Ninh : 99 – G1Thị xã Từ Sơn : 99 – B1Huyện Tiên Du : 99 – C1Huyện Yên Phong : 99 – D1Huyện Quế Võ : 99 – E1Huyện Thuận Thành : 99 – F1Huyên Gia Bình : 99 – H1Huyện Lương Tài : 99 – K1
Biển số xe Bến Tre
Đầu : 71Thành phố Bến Tre : 71 – B1-B2-B3Huyện Châu Thành : 71 – B1-B2-B3Huyện Giồng Trôm : 71 – B1-B2-B3Huyện Mỏ Cày Bắc : 71 – B1-B2-B3Huyện Mỏ Cày Nam : 71 – B1-B2-B3Huyện Bình Đại : 71 – C1Huyện Ba Tri : 71 – C2Huyện Thạnh Phú : 71 – C3Huyện Chợ Lách : 71 – C4
Biển số xe Bình Dương
Đầu : 61Thành phố Thủ Dầu Một : 61 – B1-B2Thị xã Thuận An : 61 – C1-C2Thị xã Dĩ An : 61 – D1-D2Thị xã Tân Uyên : 61 – E1Thị xã Bến Cát : 61 – G1Huyện Phú Giáo : 61 – F1Huyện Dầu Tiếng : 61 – H1Huyện Bàu Bàng : 61 – K1Huyện Bắc Tân Uyên : 61 – N1
Biển số xe Bình Định
Đầu : 77Thành phố Quy Nhơn : 77 – L1-L2Thị xã An Nhơn : 77 – F1Huyện Vân Canh : 77 – B1Huyện Hoài Nhơn : 77 – C1Huyện Phù Mỹ : 77 – D1Huyện Phù Cát : 77 – E1Huyện Tuy Phước : 77 – G1Huyện Tây Sơn : 77 – H1Huyện Hoài Ân : 77 – K1Huyện An Lão : 77 – M1Huyện Vĩnh Thạnh : 77 – N1
Biển số xe Bình Phước
Đầu : 93Thành phố Đồng Xoài : 93 – P1-P2Thị xã Bình Long : 93 – E1Thị xã Phước Long : 93 – K1Huyện Chơn Thành : 93 – B1Huyện Hớn Quản : 93 – C1Huyện Lộc Ninh : 93 – F1Huyện Bù Đốp 93 – G1Huyện Bù Gia Mập 93 – H1Huyện Phú Riềng 93 – H1Huyện Bù Đăng : 93 – L1Huyện Đồng Phú : 93 – M1
Biển số xe Bình Thuận
Đầu : 86Thành phố Phan Thiết : 86 – C1Thị xã La Gi : 86 – B6Huyện Tuy Phong : 86 – B1Huyện Bắc Bình : 86 – B2Huyện Hàm Thuận Bắc : 86 – B3Huyện Hàm Thuận Nam : 86 – B4Huyện Hàm Tân : 86 – B5Huyện Tánh Linh : 86 – B7Huyện Đức Linh : 86 – B8Huyện Phú Quý : 86 – B9
Biển số xe Cà Mau
Đầu : 69Thành phố Cà Mau : 69 – B1-C1Huyện Thới Bình : 69 – D1Huyện Cái Nước : 69 – E1Huyện Đầm Dơi : 69 – F1Huyện ᑗ Minh : 69 – H1Huyện Phú Tân : 69 – K1Huyện Ngọc Hiển : 69 – L1Huyện Năm Căn : 69 – M1Huyện Trần Văn Thời : 69 – N1
Biển số xe Cao Bằng
Đầu : 11Thành phố Cao Bằng : 11 – X1-B1Huyện Hòa An : 11 – H1Huyện Trùng Khánh : 11 – K1Huyện Bảo Lâm : 11 – L1Huyện Bảo Lạc : 11 – M1Huyện Nguyên Bình : 11 – N1Huyện Phục Hòa : 11 – P1Huyện Hạ Lang : 11 – R1Huyện Hà Quảng : 11 – S1Huyện Thông Nông : 11 – T1Huyện Quảng Uyên : 11 – U1Huyện Thạch An : 11 – V1Huyện Trà Lĩnh : 11 – Y1
Biển số xe Cần Thơ
Đầu : 65Quận Ninh Kiều : 65 – B1-B2Quận Cái Răng : 65 – C1 65 – B1-B2Quận Bình Thủy : 65 – D1Quận Ô Môn : 65 – E1Quận Thốt Nốt : 65 – F1Huyện Phong Điền : 65 – G1Huyện Thới Lai : 65 – H1Huyện Cờ Đỏ : 65 – K1Huyện Vĩnh Thạnh : 65 – L1
Biển số xe Đà Nẵng
Đầu : 43Quận Hải Châu : 43 – B1-C1Quận Thanh Khê : 43 – D1Quận Sơn Trà : 43 – E1Quận Liên Chiểu : 43 – F1Quận Cẩm Lệ : 43 – G1Quận Ngũ Hành Sơn : 43 – H1Huyện Hòa Vang : 43 – K1Huyện Hoàng Sa : 43 – L1
Biển số xe Đắk Lắk
Đầu : 47Buôn Ma Thuột : 47 – B1-B2Thị xã Buôn Hồ : 47 – C1Huyện Ea Н’leo : 47 – D1Huyện Krông Năng : 47 – E1Huyện EaKar : 47 – F1Huyện Ɱ’Drăk : 47 – G1Huyện Cư Ɱ’gar : 47 – H1Huyện Krông Bông : 47 – K1Huyện Krông Ana : 47 – L1Huyện Krông Pắc : 47 – M1Huyện Lăk : 47 – N1Huyện Ea Sup : 47 – P1Huyện Buôn Đôn : 47 – S1Huyện Cư Kuin : 47 – T1Huyện Krông Búk : 47 – U1
Biển số xe Đắk Nông
Đầu : 48Thị xã Gia Nghĩa : 48 – B1Huyện Krông Nô : 48 – C1Huyện Cư Jút : 48 – D1Huyện Đắk Mil : 48 – E1Huyện Đắk Song : 48 – F1Huyện Đắk Glong : 48 – G1Huyện Đắk Ŕ’Lấp : 48 – H1Huyện Tuy Đức : 48 – K1
Biển số xe Điện Biên
Đầu : 27Thành phố Điện Biên Phủ : 27 – P1Thị xã Mường Lay : 27 – X1Huyện Tủa Chùa : 27 – L1Huyện Điện Biên : 27 – N1Huyện Mường Nhé : 27 – S1Huyện Điện Biên Đông : 27 – U1Huyện Mường Chà : 27 – V1Huyện Mường Ẳng : 27 – Y1Huyện Tuần Giáo : 27 – Z1
Biển số xe Đồng Nai
Đầu : 39, 60Thành phố Biên Hòa : 60 – B1-F1-F2-F3Thị xã Long Khánh : 60 – B2Huyện Tân Phú : 60 – B3Huyện Định Quán : 60 – B4Huyện Xuân Lộc : 60 – B5Huyện Cẩm Mỹ : 60 – B6Huyện Thống Nhất : 60 – B7Huyện Trảng Bom : 60 – B8-H1Huyện Vĩnh Cửu : 60 – B9Huyện Long Thành : 60 – C1-G1Huyện Nhơn Trạch : 60 – C2
Biển số xe Đồng Tháp
Đầu : 66Thành phố Cao Lãnh : 66 – P1-P2Thành phố Sa Đéc : 66 – S1Thị xã Hồng Ngự : 66 – H1Huyện Thanh Bình : 66 – B1Huyện Châu Thành : 66 – C1Huyện Cao Lãnh : 66 – F1Huyện Hồng Ngự : 66 – G1Huyện Tân Hồng : 66 – K1Huyện Lai Vung : 66 – L1Huyện Tháp Mười : 66 – M1Huyện Tam Nông : 66 – N1Huyện Lấp Vò : 66 – V1
Biển số xe Gia Lai
Đầu : 81Thành phố Pleiku : 81 – B1-B2Thị xã An Khê : 81 – G1Thị xã Ayun Pa : 81 – M1Huyện Đắk Đoa : 81 – C1Huyện Phú Thiện : 81 – D1Huyện Mang Yang : 81 – E1Huyện Đak Pơ : 81 – F1Huyện ₭’Bang : 81 – H1Huyện Kông Chro : 81 – K1Huyện Ia Pa : 81 – L1Huyện Krông Pa : 81 – N1Huyện Chư Sê : 81 – P1Huyện Chư Pưh : 81 – S1Huyện Chư Prông : 81 – B1-B2Huyện Đức Cơ : 81 – U1Huyện Ia Grai 81 – B1-B2Huyện Chư Păh : 81 – B1-B2
Biển số xe Hà Giang
Đầu : 23Thành phố Hà Giang : 23 – B1Huyện Bắc Quang : 23 – D1Huyện Quang Bình : 23 – E1Huyện Hoàng Su Phì : 23 – F1Huyện Xín Mần : 23 – G1Huyện Vị Xuyên : 23 – H1Huyện Bắc Mê : 23 – K1Huyện Quản Bạ : 23 – L1
Huyện Yên Minh: 23-M1
Huyện Đồng Văn : 23 – N1Huyện Mèo Vạc : 23 – P1
Biển số xe Hà Nam
Đầu : 90Thành phố Phủ Lý : 90 – B1-B2Huyện Kim Bảng : 90 – B1-B2Huyện Lý Nhân : 90 – B1-B2Huyện Bình Lục : 90 – B1-B2Huyện Thanh Liêm : 90 – B1-B2Huyện Duy Tiên : 90 – D1
Biển số xe Hà Tĩnh
Đầu : 38Thành phố TP Hà Tĩnh : 38 – P1Thị xã Hồng Lĩnh : 38 – F1Thị xã Kỳ Anh : 38 – G1Huyện Hương Khê : 38 – B1Huyện Can Lộc : 38 – C1Huyện Đức Thọ : 38 – D1Huyện Vũ Quang : 38 – E1Huyện Hương Sơn : 38 – H1Huyện Kỳ Anh : 38 – K1Huyện Lộc Hà : 38 – L1Huyện Thạch Hà : 38 – M1Huyện Nghi Xuân : 38 – N1Huyện Cẩm Xuyên : 38 – X1Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký : 38 – P1
Biển số xe Hải Dương
Đầu : 34Thành phố Thành Phố Hải Dương : 34 – B1-B2-B3Thị xã Chí Linh : 34 – C1Huyện Kinh Môn : 34 – D1Huyện Ninh Giang : 34 – E1Huyện Thanh Miện : 34 – F1Huyện Gia Lộc : 34 – G1Huyện Cẩm Giàng : 34 – H1Huyện Kim Thành : 34 – K1Huyện Nam Sách : 34 – M1Huyện Thanh Hà : 34 – M2Huyện Tứ Kỳ : 34 – N1Huyện Bình Giang : 34 – P1
Biển số xe Hải Phòng
Đầu : 15Quận Hồng Bàng : 15 – B1-B2-B3Quận Ngô Quyền : 15 – B1-B2-B3Quận Lê Chân : 15 – B1-B2-B3Quận Hải An : 15 – B1-B2-B3Quận Dương Kinh : 15 – L1Quận Đồ Sơn : 15 – M1Quận Kiến An : 15 – N1Huyện An Dương : 15 – C1Huyện An Lão : 15 – D1Huyện Cát Hải : 15 – E1Huyện Kiến Thuỵ : 15 – F1Huyện Thuỷ Nguyên : 15 – G1Huyện Tiên Lãng : 15 – H1Huyện Vĩnh Bảo : 15 – K1
Biển số xe Hậu Giang
Đầu : 95Thành phố Vị Thanh : 95 – B1Thị xã Long Mỹ : 95 – D1Thị xã Ngã Bảy : 95 – F1Huyện Vị Thủy : 95 – C1Huyện Phụng Hiệp : 95 – E1Huyện Châu Thành : 95 – G1Huyện Châu Thành 𝓐 : 95 – H1
Biển số xe Hòa Bình
Đầu : 28Thành phố Hòa Bình : 28 – H1Huyện Kim Bôi : 28 – B1Huyện Cao Phong : 28 – C1Huyện Đà Bắc : 28 – D1Huyện Tân Lạc : 28 – E1Huyện Yên Thủy : 28 – F1Huyện Lương Sơn : 28 – G1Huyện Kỳ Sơn : 28 – K1Huyện Lạc Thủy : 28 – L1Huyện Mai Châu : 28 – M1Huyện Lạc Sơn : 28 – N1
Biển số xe Hưng Yên
Đầu : 89Thành phố Hưng Yên : 89 – B1Huyện Ân Thi : 89 – C1Huyện Kim Động : 89 – D1Huyện Khoái Châu : 89 – E1Huyện Mỹ Hào : 89 – F1Huyện Phù Cừ : 89 – G1Huyện Tiên Lữ : 89 – H1Huyện Văn Giang : 89 – K1Huyện Văn Lâm : 89 – L1Huyện Yên Mỹ : 89 – M1
Biển số xe Khánh Hòa
Đầu : 79Thành phố Nha Trang : 79 – N1-N2Thành phố Cam Ranh : 79 – C1Thị xã Ninh Hòa : 79 – H1Huyện Diên Khánh : 79 – D1Huyện Khánh Sơn : 79 – K1Huyện Vạn Ninh : 79 – V1Huyện Khánh Vĩnh : 79 – X1Huyện Cam Lâm : 79 – Z1Huyện Trường Sa : ( chưa rõ )
Biển số xe Kiên Giang
Đầu : 68Thành phố Rạch Giá : 68 – X1Thị xã Hà Tiên : 68 – H1Huyện An Biên : 68 – B1Huyện Châu Thành : 68 – C1Huyện Hòn Đất : 68 – D1Huyện Gò Quao : 68 – E1Huyện Giang Thành : 68 – F1Huyện Giồng Riềng : 68 – G1Huyện Kiên Lương : 68 – K1Huyện ᑗ Minh Thượng : 68 – L1Huyện An Minh : 68 – M1Huyện Vĩnh Thuận : 68 – N1Huyện Phú Quốc : 68 – P1Huyện Kiên Hải : 68 – S1Huyện Tân Hiệp : 68 – T1
Biển số xe Kon Tum
Đầu : 82Thành phố Kon Tum : 82 – B1Huyện Ia Н’Drai : 82 – C1Huyện Kon Plông : 82 – D1Huyện Ngọc Hồi : 82 – E1Huyện Đắk Tô : 82 – U1Huyện Tu Mơ Rông : 82 – G1Huyện Đắk Hà : 82 – H1Huyện Kon Rẫy : 82 – K1Huyện Sa Thầy : 82 – M1Huyện Đắk Glei : 82 – N1
Biển số xe Lai Châu
Đầu : 25Thành phố Lai Châu : 25 – B1Huyện Mường Tè : 25 – M1Huyện Nậm Nhùm : 25 – H1Huyện Phong Thổ : 25 – F1Huyện Sìn Hồ : ( cần phụ trợ )Huyện Tam Đường :Huyện Tân Uyên : 25 – U1Huyện Than Uyên : 25 – T1
Biển số xe Lào Cai
Đầu : 24Thành phố Tỉnh Lào Cai : 24 – B1-B2Huyện Mường Khương : 24 – M1Huyện Sa Pa : 24 – S1Huyện Bảo Thắng : 24 – T1Huyện Simacai : 24 – U1Huyện Văn Bàn : 24 – V1Huyện Bát Xát : 24 – X1Huyện Bảo Yên : 24 – Y1Huyện Bắc Hà : 24 – Z1
Biển số xe Lạng Sơn
Đầu : 12Thành phố Thành Phố Lạng Sơn : 12 – P1Huyện Bình Gia : 12 – B1Huyện Cao Lộc : 12 – D1Huyện Hữu Lũng : 12 – H1Huyện Lộc Bình : 12 – L1Huyện Bắc Sơn : 12 – S1Huyện Tràng Định : 12 – T1Huyện Văn Quan : 12 – U1Huyện Văn Lãng 12 – V1Huyện Chi Lăng 12 – X1Huyện Đình Lập : 12 – Z1
Biển số xe Lâm Đồng
Đầu : 49Thành phố Đà Lạt : 49 – B1Thành phố Bảo Lộc : 49 – K1Huyện Đam Rông : 49 – C1Huyện Lâm Hà : 49 – D1Huyện Đức Trọng : 49 – E1Huyện Đơn Dương : 49 – F1Huyện Di Linh : 49 – G1Huyện Bảo Lâm : 49 – H1Huyện Đạ Huoai : 49 – L1Huyện Đạ Tẻh : 49 – M1Huyện Cát Tiên : 49 – N1Huyện Lạc Dương : 49 – P1
Biển số xe Long An
Đầu : 62Thành phố Tân An : 62 – B1Thị xã Kiến Tường : 62 – U1Huyện Tân Hưng : 62 – C1Huyện Vĩnh Hưng : 62 – D1Huyện Tân Thạnh : 62 – E1Huyện Thạnh Hoá : 62 – F1Huyện Thủ Thừa : 62 – G1Huyện Tân Trụ : 62 – H1Huyện Châu Thành : 62 – K1Huyện Cần Đước : 62 – L1Huyện Cần Giuộc : 62 – M1Huyện Bến Lức : 62 – N1Huyện Đức Hoà : 62 – P1-P2Huyện Đức Huệ : 62 – S1Huyện Mộc Hoá : 62 – T1
Biển số xe Nam Định
Đầu : 18Thành phố Tỉnh Nam Định : 18 – B1-B2Huyện Mỹ Lộc : 18 – B1-B2Huyện Huyện Vụ Bản : 18 – C1Huyện Ý Yên : 18 – D1Huyện Trực Ninh : 18 – E1Huyện Xuân Trường : 18 – F1Huyện Giao Thủy : 18 – G1Huyện Hải Hậu : 18 – H1Huyện Nam Trực : 18 – K1Huyện Nghĩa Hưng : 18 – L1
Biển số xe Nghệ An
Đầu : 37Thành phố Vinh : 37B1, B2, B3, … …Thị xã Quận Hoàng Mai : 37L1-5 XX.XX – 9XX. XXThị xã Thái Hòa : 37B1, 37B2 37H1-5 XX.XX – 9XX. XXThị xã Cửa Lò : 37B1, 37S1Huyện Con Cuông : 37C1Huyện Tương Dương : 37D1Huyện Đô Lương : 37B1, 37D1-5 XX.XX – 9XX. XXHuyện Thanh Chương : 37E1Huyện Diễn Châu : 37B1, 37B2, 37F1, 37F2Huyện Quỳ Châu : 37G1Huyện Nghĩa Đàn : 37B1, 37G1-5 XX.XX – 9XX. XXHuyện Quỳ Hợp : 37H1Huyện Kỳ Sơn : 37K1 – XXX.XXHuyện Nghi Lộc : 37 – K1 – 5XX. XX – 9XX. XXHuyện Quỳnh Lưu : 37L1, 37L2Huyện Anh Sơn : 37 – M1Huyện Nam Đàn : 37 – Bx, 37 M1-5XX. XX-9XX. XXHuyện Tân Kỳ : 37N1Huyện Hưng Nguyên : 37 – B1, 37N1-5 XX.XX – 9XX. XXHuyện Yên Thành : 37P1Huyện Quế Phong : 37F1
Biển số xe Ninh Bình
Đầu : 35Thành phố Tỉnh Ninh Bình : 35 – B1-B2Thành phố Tam Điệp : 35 – T1Huyện Gia Viễn : 35 – G1Huyện Hoa Lư : 35 – H1Huyện Kim Sơn : 35 – K1Huyện Nho Quan : 35 – N1Huyện Yên Mô : 35 – M1Huyện Yên Khánh : 35 – Y1
Biển số xe Ninh Thuận
Đầu : 85Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm : 85 – B1Huyện Ninh Hải : 85 – C1Huyện Ninh Phước : 85 – D1Huyện Thuận Nam : 85 – E1Huyện Ninh Sơn : 85 – F1Huyện Bác Ái : 85 – G1Huyện Thuận Bắc : 85 – H1
Biển số xe Phú Thọ
Đầu : 19Thành phố Việt Trì : 19 – B1Thị xã Phú Thọ : 19 – M1Huyện Thanh Sơn : 19 – C1Huyện Tân Sơn : 19 – D1Huyện Đoan Hùng : 19 – E1Huyện Hạ Hòa : 19 – F1Huyện Cẩm Khê : 19 – G1Huyện Yên Lập : 19 – H1Huyện Thanh Ba : 19 – K1Huyện Thanh Thủy : 19 – L1Huyện Tam Nông : 19 – N1Huyện Lâm Thao : 19 – S1
Biển số xe Phú Yên
Đầu : 78Thành phố Tuy Hòa : 78 – C1Thị xã Sông Cầu : 78 – D1Huyện Phú Hòa : 78 – E1Huyện Tây Hòa : 78 – F1Huyện Đông Hòa : 78 – G1Huyện Tuy An : 78 – H1Huyện Đồng Xuân : 78 – K1Huyện Sơn Hòa : 78 – L1Huyện Sông Hinh : 78 – M1
Biển số xe Quảng Bình
Đầu : 73Thành phố Đồng Hới : 73 – B1Thị xã Ba Đồn : 73 – K1Huyện Minh Hóa : 73 – C1Huyện Tuyên Hóa : 73 – D1Huyện Quảng Trạch : 73 – E1Huyện Bố Trạch : 73 – F1Huyện Quảng Ninh : 73 – G1Huyện Lệ Thủy : 73 – H1
Biển số xe Quảng Nam
Đầu : 92Thành phố Tam Kỳ : 92 – B1Thành phố Hội An : 92 – C1Thị xã Điện Bàn : 92 – D1Huyện Đại Lộc : 92 – E1Huyện Duy Xuyên : 92 – F1Huyện Quế Sơn : 92 – G1Huyện Thăng Bình : 92 – H1Huyện Hiệp Đức : 92 – K1Huyện Phú Ninh : 92 – L1Huyện Tiên Phước : 92 – M1Huyện Núi Thành : 92 – N1Huyện Phước Sơn : 92 – P1Huyện Nam Giang : 92 – S1Huyện Đông Giang : 92 – T1Huyện Tây Giang : 92 – U1Huyện Bắc Trà My : 92 – V1Huyện Nam Trà My : 92 – X1Huyện Nông Sơn : 92 – Y1
Biển số xe Quảng Ngãi
Đầu : 76Thành phố Tỉnh Quảng Ngãi : 76 – U1-B1, ( 76 – V1 đã ngừng cấp )Thị xã Đức Phổ : 76 – H1Huyện Bình Sơn : 76 – C1Huyện Sơn Tịnh : 76 – D1Huyện Tư Nghĩa : 76 – E1Huyện Nghĩa Hành : 76 – F1Huyện Mộ Đức : 76 – G1Huyện Ba Tơ : 76 – K1Huyện Minh Long : 76 – L1Huyện Sơn Hà : 76 – M1Huyện Sơn Tây : 76 – N1Huyện Trà Bồng : 76 – P1Huyện Tây Trà : 76 – S1Huyện quần đảo Lý Sơn : 76 – T1
Biển số xe Quảng Ninh
Đầu : 14Thành phố Hạ Long : 14 – B1Thành phố Móng Cái : 14 – K1Thành phố Cẩm Phả : 14 – U1Thành phố Uông Bí : 14 – Y1Thị xã Quảng Yên : 14 – X1Thị xã Đông Triều : 14 – Z1Huyện Đảo Cô Tô : 14 – B9Huyện Hải Hà : 14 – L1Huyện Đầm Hà : 14 – M1Huyện Tiên Yên : 14 – N1Huyện Bình Liêu : 14 – P1Huyện Ba Chẽ : 14 – R1Huyện Vân Đồn : 14 – S1Huyện Hoành Bồ : 14 – V1
Biển số xe Quảng Trị
Đầu : 74Thành phố Đông Hà : 74 – B1Thị xã Quảng Trị : 74 – E1Huyện Gio Linh : 74 – C1Huyện Triệu Phong : 74 – D1Huyện Hải Lăng : 74 – F1Huyện Cam Lộ : 74 – G1Huyện Hướng Hóa : 74 – H1Huyện Đakrông : 74 – K1Huyện Vĩnh Linh : 74 – L1Huyện đảo Cồn Cỏ : 74 – P1
Biển số xe Sóc Trăng
Đầu : 83Thành phố Sóc Trăng : 83 – P1-P2-P3Thị xã Vĩnh Châu : 83 – P1-P2-P3Thị xã Ngã Năm : 83 – E1Huyện Mỹ Xuyên : 83 – P1-P2-P3Huyện Trần Đề : 83 – P1-P2-P3Huyện Long Phú : 83 – P1-P2-P3Huyện Mỹ Tú : 83 – P1-P2-P3Huyện Thạnh Trị : 83 – P1-P2-P3Huyện Kế Sách : 83 – C1Huyện Châu Thành : 83 – C1Huyện Cù Lao Dung : 83 – D1
Biển số xe Sơn La
Đầu : 26Thành phố Sơn La : 26 – B1-B2Huyện Sông Mã : 26 – C1Huyện Phù Yên : 26 – D1Huyện Bắc Yên : 26 – E1Huyện Sốp Cộp : 26 – F1Huyện Mộc Châu : 26 – G1Huyện Quỳnh Nhai : 26 – H1Huyện Mai Sơn : 26 – K1Huyện Mường La : 26 – L1Huyện Thuận Châu : 26 – M1Huyện Yên Châu : 26 – N1Huyện Vân Hồ : 26 – P1
Biển số xe Tây Ninh
Đầu : 70Thành phố Tây Ninh : 70 – B1Huyện Bến Cầu : 70 – C1Huyện Châu Thành : 70 – D1Huyện Dương Minh Châu : 70 – E1Huyện Gò Dầu : 70 – F1Huyện Hòa Thành : 70 – G1Huyện Tân Biên : 70 – H1Huyện Tân Châu : 70 – K1Huyện Trảng Bàng : 70 – L1
Biển số xe Thái Bình
Đầu : 17Thành phố Tỉnh Thái Bình : 17B1 – 0 xxxx, 17B1 – 1 xxxx, 17B1 – 9 xxxx, 17B9 – xxxxxHuyện Đông Hưng : 17B1 – 3 xxxx, 17B3 – xxxxxHuyện Hưng Hà : 17B1 – 4 xxxx, 17B4 – xxxxxHuyện Kiến Xương : 17B1 – 7 xxxx, 17B7 – xxxxxHuyện Quỳnh Phụ : 17B1 – 5 xxxx, 17B5 – xxxxxHuyện Thái Thụy : 17B1 – 6 xxxx, 17B6 – xxxxxHuyện Tiền Hải : 17B1 – 8 xxxx, 17B8 – xxxxxHuyện Vũ Thư : 17B1 – 2 xxxx, 17B2 – xxxxx
Biển số xe Thái Nguyên
Đầu : 20Thành phố Thái Nguyên : 20 – B1-B2Thành phố Sông Công : 20 – B1-B2Thị xã Phổ Yên : 20 – H1Huyện Đồng Hỷ : 20 – B1-B2Huyện Định Hoá : 20 – C1Huyện Võ Nhai : 20 – D1Huyện Phú Lương : 20 – E1Huyện Đại Từ : 20 – F1Huyên Phú Bình 20 – G1
Biển số xe Thanh Hóa
Đầu : 36Thành phố Thanh Hóa : 36 – B4-B5Thành phố Sầm Sơn : 36 – N1Thị xã Bỉm Sơn : 36 – F5Huyện Quảng Xương : 36 – B1Huyện Tĩnh Gia : 36 – C1Huyện Thọ Xuân : 36 – D1Huyện Thạch Thành : 36 – E1Huyện Hậu Lộc : 36 – F1Huyện Nga Sơn : 36 – G1Huyện Quan Hóa : 36 – H5Huyện Cẩm Thủy : 36 – L1Huyện Ngọc Lặc : 36 – K5Huyện Thường Xuân : 36 – M1Huyện Hà Trung : 36 – B3Huyện Nông Cống : 36 – B2
Biển số xe Thừa Thiên – Huế
Đầu : 75Thành phố Huế : 75 – B1-F1Thị xã Hương Trà : 75 – D1Thị xã Hương Thủy : 75 – S1-G1Huyện Phong Điền : 75 – C1Huyện Quảng Điền : 75 – E1Huyện Phú Vang : 75 – H1Huyện Phú Lộc : 75 – K1Huyện 𝓐 Lưới : 75 – L1Huyện Nam Đông : 75 – Y1-M1
Biển số xe Tiền Giang
Đầu : 63Thành phố Mỹ Tho : 63 – B9-C1Thị xã Cai Lậy : 63 – B2Thị xã Gò Công : 63 – B6Huyện Cái Bè : 63 – B1Huyện Châu Thành : 63 – B3Huyện Chợ Gạo : 63 – B4Huyện Gò Công Tây : 63 – B5Huyện Gò Công Đông : 63 – B7Huyện Tân Phú Đông : 63 – B8Huyện Tân Phước : 63 – B8Huyện Cai Lậy : 63 – P1
Biển số xe Trà Vinh
Đầu : 84Thành phố Trà Vinh : 84 – B1-C1Thị xã Duyên Hải : 84 – F1Huyện Châu Thành : 84 – D1Huyện Cầu Ngang : 84 – E1Huyện Trà Cú : 84 – G1Huyện Tiểu Cần : 84 – H1Huyện Cầu Kè : 84 – K1Huyện Càng Long : 84 – L1Huyện Duyên Hải : 84 – M1
Biển số xe Tuyên Quang
Đầu : 22Thành phố Tuyên Quang : 22 – B1-B2Huyện Chiêm Hóa : 22 – F1Huyện Sơn Dương : 22 – S1-S2Huyện Hàm Yên : 22 – Y1Huyện Na Hang : 22 – N1Huyện Yên Sơn : 22 – B1Huyện Lâm Bình : 22 – L1
Biển số xe Vĩnh Long
Đầu : 64Thành phố Vĩnh Long : 64 – C1-B1-B2-B3Thị xã Bình Minh : 64 – H1Huyện Long Hồ : 64 – B1-B2Huyện Vũng Liêm : 64 – D1Huyện Tam Bình : 64 – E1Huyện Trà Ôn : 64 – F1Huyện Mang Thít : 64 – G1Huyện Bình Tân : 64 – K1
Biển số xe Vĩnh Phúc
Đầu : 88Thành phố Vĩnh Yên : 88 – B1Thành phố Phúc Yên : 88 – H1Huyện Sông Lô : 88 – C1Huyện Lập Thạch : 88 – D1Huyện Tam Đảo : 88 – E1Huyện Yên Lạc : 88 – F1Huyện Bình Xuyên : 88 – G1Huyện Tam Dương : 88 – K1Huyện Vĩnh Tường : 88 – L1Huyện Mê Linh : 88 – S3
Biển số xe Yên Bái
Đầu : 21Thành phố Yên Bái : 21 – B1Thị xã Nghĩa Lộ : 21 – L1Huyện Lục Yên : 21 – C1Huyện Yên Bình : 21 – D1Huyện Trấn Yên : 21 – F1Huyện Mù Cang Chải : 21 – G1Huyện Văn Chấn : 21 – K1Huyện Trạm Tấu : 21 – K1Huyện Văn Yên : 21 – E1
Cám ơn quý độc giả đã quan tâm đến nội dung Biển số xe các tỉnh Việt Nam.
Có rất nhiều trường hợp bạn cần phải tra cứu thông tin một biển số xe thật nhanh chóng và đúng đắn để khắc phục vấn đề rất gấp của mình. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tra thông tin chủ nhân biển số xe scam, gây tai nạn, trộm cắp hãy tìm hiểu nội dung sau đây của thám tử Hà Nội Phúc Tâm: https://dvn.com.vn/dich-vu-tim-xac-minh-chu-nhan-bien-so-xe/ chúng tôi sẽ phân phối đầy đủ thông tin cho bạn 1 với ngân sách ưu đãi nhất. Thám tử Phúc Tâm làm việc 24/7, kể cả ngày cuối tuần và lễ tết để phục vụ tốt nhất cho quý khách hàng hàng có nhu cầu. Việc điều tra thông tin trong những trường hợp có tính nguy cấp thì không thể để lâu. Hãy liên hệ với chúng tôi đã tra cứu nhanh nhất biển số xe các tỉnh hoặc một đối tượng rõ ràng nhé.
Chúc những độc giả 1 ngày an lành và niềm hạnh phúc .Tham khảo : Wikipedia
Phúc Tâm.
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài các biển số xe các tỉnh
3 PHÚT NHỚ BIỂN SỐ XE 64 TỈNH THÀNH
- Tác giả: tavantants
- Ngày đăng: 2017-11-17
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 9706 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn muốn biết biển số xe của các tỉnh thành, nhưng không thể nào nhớ được? Không sao, bài thơ dưới đây sẽ giúp bạn làm điều đó.
Cao Bằng 11 chẳng saiLạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề
13 Hà Bắc mời về (*)
Quảng Ninh 14 bốn bề là than
15, 16 cùng mang
Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình
17 vùng đất Thái Bình
18 Nam Định quê mình đẹp xinh
Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng
Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng
Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng tất cả chúng ta
Yên Bái 21 ghé qua
Tuyên Quang Tây Bắc số là 22
Hà Giang rồi đến Lào Cai
23, 24 sánh vai láng giềng
Lai Châu, Sơn La vùng biên giới
25, 26 số liền kề nhau
27 lịch sử khắc sâu
Khuấy tan xâm lược công đầu Điện Biên
28 Hòa Bình ấm êm
29 Hà Nội liền liền 32
33 là đất Hà Tây (*)
Tiếp theo 34 đất này Hải Dương
Ninh Bình vùng đất thân thương
35 là số đi đường cho dân
Thanh Hóa 36 cũng gần
37, 38 tình thân
Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi
43 Đà Nẵng khó gì
47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên
Lâm Đồng 49 thần tiên
50 Thành Phố tiếp liền 60 (TPHCM 50 – 59)
Đồng Nai số 6 lần 10 (60)
Bình Dương 61 tách rời mới ra
62 là đất không xa
Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng
63 màu mỡ Tiền Giang
Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi
Cần Thơ lúa gạo xin mời
65 là số của người Cần Thơ
Đồng Tháp 66 trước giờ
67 tiếp theo là bờ An Giang
68 biên giới Kiên Giang
Cà Mau 69 rộn ràng ᑗ Minh
70 là số Tây Ninh
Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre
72 Vũng Tàu số xe
73 xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình)
74 Quảng Trị nghĩa tình
Cố đô nước Việt Nam mình 75
76 Quảng Ngãi đến thăm
Bình Định 77 lặng thầm vùng lên
78 biển số Phú Yên
Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh
81 rừng núi vây quanh
Gia Lai phố núi, thị thành Playku
Kon tum năm tháng mây mù
82 dễ nhớ mặc dù mới ra
Sóc Trăng có số 83
84 kế đó chính là Trà Vinh
85 Ninh Thuận lãng mạn
86 Bình Thuận yên bình gần bên
Vĩnh Phúc 88 vùng lên
Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng
Quãng Nam đất thép thành đồng
92 số mới tiếp vòng thời gian
93 đất mới khai phá
Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su
Bạc Liêu mang số 94
Bắc Kạn 97 có từ rất lâu
Bắc Giang 98 vùng sâu
Bắc Ninh 99 những câu Quan họ!
———————————————————-
(*): Những tỉnh đã tách hoặc nhập với tỉnh thành khác
Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Ở Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất 2022
- Tác giả: thegioimercedes.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 3845 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Biển số xe các tỉnh thành ở Việt Nam đều bắt nguồn từ số 11 đến 99. Địa phương có nhiều biển số xe nhất hiện tại là Tp Hồ Chí Minh.
Biển số các tỉnh thành tại Việt Nam tiên tiến nhất hiện tại
- Tác giả: tinbanxe.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 1115 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Danh sách biển số xe các tỉnh và những lưu ý đăng ký biển số xe ô tô các tỉnh mà các chủ xe cần nên update cụ thể tiên tiến nhất…
Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam tiên tiến nhất năm 2020
- Tác giả: zestech.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 6576 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Việt Nam có tổng cộng 63 tỉnh Tp với 63 biển số xe khác nhau. Dưới đây là danh sách biển số xe các tỉnh Việt Nam tiên tiến nhất và ý nghĩa năm Zestech.vn
Biển số xe các tỉnh tại Việt Nam update tiên tiến nhất
- Tác giả: jetstartour.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 6649 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Biển số xe các tỉnh thành tiên tiến nhất 2021
- Tác giả: www.vntrip.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 6364 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn đang tìm hiểu biển số xe của các tỉnh thành trong cả nước, dưới đây là những thông tin về xem biển số xe toàn bộ các tỉnh Tp ở Việt Nam sẽ hữu ích với bạn.
MÃ BIỂN SỐ XE CỦA CÁC TỈNH THÀNH TRÊN CẢ NƯỚC
- Tác giả: taxitaithanhhung.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 8945 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí