Biển số xe các tỉnh thành phố Việt Nam trong cả nước 2022 – biển số xe cao bằng

Biển số xe các tỉnh tp Việt Nam trong cả nước update năm 2022. Biển số các tỉnh miền Bắc, Trung, Nam, miền Tây và biển số các huyện của tỉnh.

Bạn đang xem: biển số xe cao bằng

Việc quy định về biển số xe các tỉnh thành Việt Nam trong cả nước được vùng và địa phương quản lý, nó giúp cho việc tìm thấy được danh tính của chủ chiếc xe, hay thời gian mua nó nhằm phục vụ cho công tác an ninh và quản lý… Nội dung dưới đây sẽ giúp bạn tổng hợp thông tin biển số xe các tỉnh tp và biển số xe ở các huyện, ý nghĩa màu sắc biển số xe. Đặc biết các các bài thơ và bài hát về biểnn số xe ô tô các tỉnh trong cả nước. Hãy cùng Xe Miền Nam theo dõi ngay !

Biển số xe là gì ?

Biển số xe là tấm biển được gắn trên mỗi xe cơ giới và được cấp bởi đơn vị công an khi bạn mua xe hoặc chuyển nhượng xe.

Theo Điều 31 Thông tư 15/2014/TT-BCA của Bộ Công an, vật liệu của biển số xe được làm bằng kim loại tổng hợp nhôm sắt và có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông. Trên biển số xe gồm các con số và chữ để trổ tài nhiều thông tin liên quan đến chủ sở hữu như: vùng và địa phương quản lý, thông tin cá nhân của chủ sở hữu, thời gian mua,…

Ý nghĩa ký tự trên biển số xe (đối vơi xe thông thường)

  • Hai số đầu: Là ký tên địa phương mà chủ sở hữu đã đăng ký xe, từ 11 cho đến 99.
  • Chữ cái (tiếp theo): Là seri đăng ký, gồm chữ cái từ 𝓐 đến Ż và có thêm số tự nhiên từ 1 đến 9.
  • Nhóm số (cuối cùng): Là thứ tự đăng ký xe gồm có 5 chữ số tự nhiên, từ 000.01 cho đến 999.99.

Xem thêm: Ý nghĩa biển số xe phong thuỷ, dịch biển số xe đẹp xấu đúng đắn nhất

Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam tiên tiến nhất 2022

Việt Nam có tổng cộng 63 tỉnh tp với 63 biển số xe khác nhau. Khi xem danh sách biển số xe cả nước Việt Nam nếu lưu ý bạn sẽ nhận thấy sự thú vị bởi mỗi tỉnh thành được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhưng không theo trật tự từ Miền Bắc đến miền Nam.

Dưới đây là danh sách biển số xe các tỉnh Việt Nam tiên tiến nhất được công bố kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA có hiệu lực từ ngày 01.8.2020.  Xe Miền Nam chia sẻ sẽ giúp bạn đơn giản hơn trong việc tra cứu biển số xe xem thuộc tỉnh nào.

  Số
Tỉnh/Tp

  11
 Cao Bằng

  12
 Lạng Sơn

  14
 Quảng Ninh

  15
TP. Hải Phòng (dành riêng cho ô tô)

  16
TP.Hải Phòng (dành riêng cho xe máy)

  17
 Thái Bình

  18
 Nam Định

  19
 Phú Thọ

  20
 Thái Nguyên

  21
 Yên Bái

  22
 Tuyên Quang

  23
 Hà Giang

  24
 Lào Cai

  25
 Lai Châu

  26
 Sơn La

  27
 Điện Biên

  28
 Hòa Bình

  29, 30, 31, 32, 33 và 40
TP. Hà Nội

  34
 Hải Dương

  35
 Ninh Bình

  36
 Thanh Hóa

  37
 Nghệ An

  38
 Hà Tĩnh

  43
 Đà Nẵng

  47
 ĐắkLak

  48
 Đắc Nông

  49
 Lâm Đồng

  50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 và 41
TP. Hồ Chí Minh

  39, 60
 Đồng Nai

  61
 Bình Dương

  62
 Long An

  63
 Tiền Giang

  64
 Vĩnh Long

  65
TP. Cần Thơ

  66
 Đồng Tháp

  67
 An Giang

  68
 Kiên Giang

  69
 Cà Mau

  70
 Tây Ninh

  71
 Bến Tre

  72
 Vũng Tàu

  73
 Quảng Bình

  74
 Quảng Trị

  75
 Huế

  76
 Quảng Ngãi

  77
 Bình Định

  78
 Phú Yên

  79
 Khánh Hòa

  80
Các đơn vị, văn phòng thuộc TW (gồm các ban Trung ương Đảng, văn phòng Chủ Tịch Nước,…)

  81
 Gia Lai

  82
 Kon Tum

  83
 Sóc Trăng

  84
 Trà Vinh

  85
 Ninh Thuận

  86
 Bình Thuận

  88
 Vĩnh Phúc

  89
 Hưng Yên

  90
 Hà Nam

  92
 Quảng Nam

  93
 Bình Phước

  94
 Bạc Liêu

  95
 Hậu Giang

  97
 Bắc Cạn

  98
 Bắc Giang

  99
 Bắc Ninh

Trong số toàn bộ biển số xe này, riêng biển xe 80 không phải biển số xe của tỉnh thành nào mà đây là mã số mà Cục Công an Giao thông đường bộ quản lý và cấp cho một số đơn vị tổ chức nhất định

Xem thêm: Logo xe hơi và các hãng xe ô tô nổi tiếng toàn cầu

Ý nghĩa màu sắc biển số xe các tỉnh thành

  • Nền 

    biển màu trắng, chữ màu đen

     là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp với 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên.

  • Nền 

    biển màu đỏ, chữ màu trắng

     là dành riêng cho xe quân đội, mỗi một ký tự sẽ tượng trưng cho đơn vị khác nhau. Ví dụ như 𝓐 là ký hiệu cho quân đoàn, Ɓ tượng trưng cho binh chủng, bộ tư lệnh, Н sẽ biểu trưng cho học viện, ₭ là quân khu, ᴘ ký hiệu cho đơn vị đặc biệt, Ǫ sẽ vận dụng cho đơn vị thuộc quân chủng, Ƭ sẽ chỉ cho tổng cục. Sau mỗi chữ sẽ có chữ cái chỉ mỗi đơn vị rõ ràng của quân đội, nhằm mục đích phân biệt đúng đắn và dễ nhận thấy. Đây sẽ là thông tin thú vị để bạn có thêm tri thức nho nhỏ về biển số xe của quân đội và những ai đang thắc mắc về biển số xe mang nền màu đỏ.

biển số xe quân đội

  • Nền 

    biển màu vàng chữ trắng

     là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp)

  • Nền

     biển màu vàng chữ đen

     là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình

  • Nền 

    biển màu xanh dương, chữ màu trắng

     là biển xe của các đơn vị hành chính sự nghiệp (dân sự)

biển số xe nhà nước

  • Biển số nền màu vàng, chữ và số màu đỏ

    , có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế – thương mại đặc biệt cấp cho xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ.

Biển số xe nước ngoài tại Việt Nam

Nền biển màu trắng với 2 chữ và 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. Trong số đó, biển NG là xe ngoại giao, biển NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài. Trong 5 chữ số trên biển số, 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự.

Xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của Tổng lãnh sự (những xe này là bất khả xâm phạm và khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới).

Xem thêm: Bản đồ du lịch Việt Nam cụ thể năm 2022

Ý nghĩa các chữ cái trên biển số xe ô tô

  • Biển số có ký hiệu “LD” cấp cho xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty tư vấn du học nước ngoài trúng thầu.
  • Biển số có ký hiệu “DA” cấp cho xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư.
  • Biển số có ký hiệu “R” cấp cho rơ moóc, sơmi rơmoóc.
  • Biển số có ký hiệu “T” cấp cho xe đăng ký tạm thời.
  • Biển số có ký hiệu “MK” cấp cho máy kéo.
  • Biển số có ký hiệu “MĐ” cấp cho xe máy điện.
  • Biển số có ký hiệu “TĐ” cấp cho xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm.
  • Biển số có ký hiệu “HC” cấp cho xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế.
  • Biển số có ký hiệu “PX” cấp cho xe của Trung tâm nhiệt đới Việt – Nga

Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe ô tô tại TPHCM được nhiều người lựa chọn nhất năm 2022

Bài thơ biển số xe 64 tỉnh thành Việt Nam

Biển số xe của các tỉnh trong cả nước giúp cho mọi người đơn giản phân biệt giữa các vùng miền, đặc biệt nó còn phục vụ cho nhiều vấn đề trọng yếu khác. Cũng chính vì vậy đã có những bài thơ, bài ca được sáng tác để những con số trở nên dễ nhớ hơn. Nổi trội với bài thơ và bài hát bên dưới đây:

Cao Bằng 11 chẳng sai,

Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề

13 Hà Bắc mời về,

Quảng Ninh 14 bốn bề là Than.

15, 16 cùng mang.

Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình.

17 vùng đất Thái Bình.

18 Nam Định quê mình đẹp xinh.

Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng.

Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng,

Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng tất cả chúng ta.

Yên Bái 21 ghé qua.

Tuyên Quang Tây Bắc số là 22

Hà Giang rồi đến Lào Cai,

23, 24 sánh vai láng giềng.

Lai Châu, Sơn La vùng biên, ( giới )

25, 26 số liền kề nhau.

27 lịch sử khắc sâu,

Khuấy tan xâm lược công đầu Điện Biên.

28 Hòa Bình ấm êm,

29 Hà Nội liền liền 32.

33 là đất Hà Tây.

Tiếp theo 34 đất này Hải Dương.

Ninh Bình vùng đất thân thương,

35 là số đi đường cho dân.

Thanh Hóa 36 cũng gần.

37, 38 tình thân,

Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi.

43 Đà Nẵng khó gì.

47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên.

Lâm Đồng 49 thần tiên.

50 Thành Phố tiếp liền 60.( TPHCM 50 – 59 )

Đồng Nai số 6 lần 10 (60).

Bình Dương 61 tách rời mới ra.

62 là đất không xa,

Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng.

63 màu mỡ Tiền Giang.

Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi.

Cần Thơ lúa gạo xin mời.

65 là số của người Cần Thơ.

Đồng Tháp 66 trước giờ.

67 tiếp theo là bờ An Giang.

68 biên giới Kiên Giang

Cà Mau 69 rộn ràng ᑗ Minh.

70 là số Tây Ninh.

Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre.

72 Vũng Tàu số xe.

73 Xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình).

74 Quãng Trị nghĩa tình.

Cố đô nước Việt Nam mình 75.

76 Quảng Ngãi đến thăm.

Bình Định 77 lặng thầm vùng lên.

78 biển số Phú Yên.

Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh.

81 rừng núi vây quanh.

Gia Lai phố núi, thị thành Playku.

Kon tum năm tháng mây mù,

82 dễ nhớ mặc dù mới ra. (tách ra của Gia Lai Kontum)

Sóc Trăng có số 83.

84 kế đó chính là Trà Vinh.

85 Ninh Thuận lãng mạn.

86 Bình Thuận yên bình gần bên.

Vĩnh Phúc 88 vùng lên.

Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng.

Quãng Nam đất thép thành đồng,

92 số mới tiếp vòng thời gian.

93 đất mới khai phá,

Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su.

Bạc Liêu mang số 94.

Bắc Kạn 97 có từ rất lâu.

Bắc Giang 98_vùng sâu.

Bắc Ninh 99 những câu Quan, hò

Biển số xe các tỉnh nhạc chế

Biển số xe các tỉnh miền Bắc năm 2022

Biển số xe các huyện của tỉnh Lào Cai

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Lào Cai là 24. Trong số đó:

– Tp Lào Cai: 24-B1-B2

– Huyện Mường Khương: 24-M1

– Huyện Sa Pa: 24-S1

– Huyện Bảo Thắng: 24-T1

– Huyện Simacai: 24-U1

– Huyện Văn Bàn: 24-V1

– Huyện Bát Xát: 24-X1

– Huyện Bảo Yên: 24-Y1

– Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Biển số xe các huyện của tỉnh Yên Bái

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Yên Bái là 21. Trong số đó:

– Tp Yên Bái : 21-B1

– Huyện Yên Bình : 21-D1

– Huyện Trấn Yên : 21-F1

– TX Nghĩa Lộ : 21-K1

– Huyện Văn Chấn : 21-L1

– Huyện Văn Yên : 21-C1

Biển số xe các huyện của tỉnh Điện Biên

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Điện Biên là 27. Trong số đó:

– Tp Điện Biên Phủ: 27-P1

– Thị xã Mường Lay: 27-X1

– Huyện Tủa Chùa: 27-L1

– Huyện Điện Biên: 27-N1

– Huyện Mường Nhé: 27-S1

– Huyện Điện Biên Đông: 27-U1

– Huyện Mường Chà: 27-V1

– Huyện Mường Ẳng: 27-Y1

– Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Biển số xe các huyện của tỉnh Lai Châu

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Lai Châu là 25. Trong số đó:

– Tp Lai Châu: 25-B1

– Huyện Mường Tè:

– Huyện Nậm Nhùn:

– Huyện Phong Thổ:

– Huyện Sìn Hồ:

– Huyện Tam Đường:

– Huyện Tân Uyên: 25-U1

– Huyện Than Uyên: 25-T1

Biển số xe các huyện của tỉnh Sơn La

Để việc quản lý phương tiện giao thông toàn tỉnh được đơn giản, tỉnh Sơn La quy định biển số xe 26, biển số xe tỉnh Sơn La được phân theo khu vực rõ ràng như sau:

– Tp Sơn La: 26-B1-B2

– Huyện Sông Mã: 26-C1

– Huyện Phù Yên: 26-D1

– Huyện Bắc Yên: 26-E1

– Huyện Sốp Cộp: 26-F1

– Huyện Mộc Châu: 26-G1

– Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1

– Huyện Mai Sơn: 26-K1

– Huyện Mường La: 26-L1

– Huyện Thuận Châu: 26-M1

– Huyện Yên Châu: 26-N1

– Huyện Vân Hồ: 26-P1

Biển số xe các huyện của tỉnh Hoà Bình

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hòa Bình là 28. Biển số xe máy các huyện của tỉnh Hòa Bình rõ ràng như sau:

– Tp Hòa Bình: 28-H1

– Huyện Lương Sơn: 28-G1

– Huyện Kỳ Sơn: 28-K1

– Huyện Kim Bôi: 28-B1

– Huyện Lạc Thủy: 28-L1

– Huyện Yên Thủy: 28-F1

– Huyện Cao Phong:28-C1

– Huyện Đà Bắc: 28-D1

– Huyện Mai Châu: 28-M1

– Huyện Tân Lạc: 28-E1

– Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Giang

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hà Giang là 23. Biển số xe mô tô tỉnh Hà Giang được quy định rõ ràng so với từng huyện như sau:

– Tp. Hà Giang: 23B1

– Huyện Bắc Quang: 23D1

– Huyện Quang Bình: 23E1

– Huyện Hoàng Su Phì: 23F1

– Huyện Xín Mần: 23G1

– Huyện Vị Xuyên: 23H1

– Huyện Bắc Mê: 23K

– Huyện Mèo Vạc: 23P1

– Huyện Đồng Văn: 23N1

– Huyện Yên Minh: 23M1

– Huyện Quản Bạ: 23L1

Biển số xe các huyện của tỉnh Cao Bằng

Ký hiệu biển số xe của tỉnh Cao Bằng là 11. Trong số đó:

– Tp Cao Bằng: 11-X1, 11-B1

– Huyện Trùng Khánh: 11-K1

– Huyện Thông Nông: 11-T1

– Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1

– Huyện Quảng Uyên: 11-U1

– Huyện Hà Quảng: 11-S1

– Huyện Phục Hòa: 11-P1

– Huyện Thạch An: 11-V1

– Huyện Bảo Lạc: 11-M1

– Huyện Bảo Lâm: 11-L1

– Huyện Hạ Lang: 11-R1

– Huyện Nguyên Bình: 11-N1

– Huyện Hòa An: 11-H1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Kạn

Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bắc Kạn là 97. Trong số đó:

– Tp Bắc Kạn: 97B1

– Huyện Ba Bể: 97C1

– Huyện Bạch Thông: 97D1

– Huyện Chợ Đồn: 97E1

– Huyện Chợ Mới: 97F1

– Huyện Na Rì: 97G1

– Huyện Pắc Nặm: 97H1

– Huyện Ngân Sơn: 97K1

Biển số xe các huyện của tỉnh Lạng Sơn

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Lạng Sơn là 12. Biển số xe của các huyện thuộc Lạng Sơn được phân tách rõ ràng:

– Tp Lạng Sơn 12-P1

– Huyện Bình Gia: 12-B1

– Huyện Cao Lộc: 12-D1

– Huyện Hữu Lũng: 12-H1

– Huyện Lộc Bình: 12-L1

– Huyện Bắc Sơn: 12-S1

– Huyện Tràng Định: 12-T1

– Huyện Văn Quan: 12-U1

– Huyện Văn Lãng 12-V1

– Huyện Chi Lăng 12-X1

– Huyện Đình Lập: 12-Z1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Tuyên Quang

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Tuyên Quang là 22. Trong số đó, mỗi huyện của Tuyên Quang lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Rõ ràng là:

– Tp Tuyên Quang : 22-B1

– Huyện Chiêm Hóa : 22-F1

– Huyện Sơn Dương : 22-S1 và 22-S2

– Huyện Hàm Yên : 22-Y1

– Huyện Na Hang : 22-N1

– Huyện Yên Sơn : 22-B1

– Huyện Lâm Bình : 22-L1

Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Nguyên

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Thái Nguyên là 20. Biển số xe rõ ràng tại từng địa phương được xác nhận như sau:

– Tp Thái Nguyên: 20-B1;

– Tp Sông Công: 20-B1;

– Thị xã Phổ Yên: 20-H1;

– Huyện Đồng Hỷ: 20-B1;

– Huyện Định Hoá: 20-C1;

– Huyện Võ Nhai: 20-D1;

– Huyện Phú Lương: 20-E1;

– Huyện Đại Từ: 20-F1;

– Huyên Phú Bình 20-G1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Phú Thọ

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Phú Thọ là 19. Trong số đó, mỗi huyện của Phú Thọ lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Rõ ràng là:

– Tp Việt Trì: 19-B1;

– Thị xã Phú Thọ: 19-M1;

– Huyện Thanh Sơn: 19-C1;

– Huyện Tân Sơn: 19-D1;

– Huyện Đoan Hùng: 19-E1;

– Huyện Hạ Hòa: 19-F1

– Huyện Cẩm Khê: 19-G1;;

– Huyện Yên Lập: 19-H1;

– Huyện Thanh Ba: 19-K1;

– Huyện Thanh Thủy: 19-L1;

– Huyện Tam Nông: 19-N1;

– Huyện Lâm Thao: 19-S1;

– Huyện Phù Ninh: 19-P1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Giang

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Bắc Giang là 98. Trong số đó, mỗi huyện của Bắc Giang lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Rõ ràng là:

– Tp Bắc Giang: 98-B1

– Huyện Hiệp Hòa: 98-D1

– Huyện Việt Yên: 98-K1

– Huyện Lạng Giang: 98-M1

– Huyện Lục Nam: 98-F1

– Huyện Tân Yên: 98-H1

– Huyện Yên Thế: 98-C1

– Huyện Yên Dũng: 98-G1

– Huyện Sơn Động: 98-L1

– Huyện Lục Ngạn: 98-E1

Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Ninh

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Quảng Ninh là 14.  Biển số xe tại các địa phương thuộc Quảng Ninh được phân tách rõ ràng:

– Tp Hạ Long: 14-B1-B4

– Tp Móng Cái: 14-K1

– Tp Cẩm Phả: 14-U1

– Tp Uông Bí: 14-Y1

– Thị xã Quảng Yên: 14-X1

– Thị xã Đông Triều: 14-Z1

– Huyện Cô Tô: 14-B9

– Huyện Hải Hà: 14-L1

– Huyện Đầm Hà: 14-M1

– Huyện Tiên Yên: 14-N1

– Huyện Bình Liêu: 14-P1

– Huyện Ba Chẽ: 14-R1

– Huyện Vân Đồn: 14-S1

– Huyện Hoành Bồ: 14-V1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Ninh

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Bắc Ninh là 99.  Biển số xe các huyện của tỉnh Bắc Ninh được phân tách rõ ràng:

– Tp Bắc Ninh: 99-G1

– Thị xã Từ Sơn: 99-B1

– Huyện Tiên Du: 99-C1

– Huyện Yên Phong: 99-D1

– Huyện Quế Võ: 99-E1

– Huyện Thuận Thành: 99-F1

– Huyên Gia Bình: 99-H1

– Huyện Lương Tài: 99-K1

Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Nam

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hà Nam là 90.  Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Nam được phân tách rõ ràng:

– Tp Phủ Lý: 90-B1

– Huyện Duy Tiên: 90-D1

– Huyện Kim Bảng: 90-K1

– Huyện Bình Lục: 90-E1

– Huyện Thanh Liêm: 90-B2

– Huyện Lý Nhân: 90-L1

Biển số xe các quận huyện của Hà Nội

Biển số xe Hà Nội là bao nhiêu ? Ký hiệu biển số xe tp Hà Nội được quy định tại Phụ lục 02 công bố kèm theo Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe do Bộ trưởng Bộ Công an công bố, rõ ràng:

Ký hiệu biển số xe tp Hà Nội là: 29, 30, 31, 32, 33 và 40.

Biển số xe máy các quận tại Hà Nội

– Mã biển số quận Ba Đình: 29 – B1

– Mã biển số quận Hoàn Kiếm: 29 – C1

– Mã biển số quận Hai Bà Trưng: 29 – D1

– Mã biển số quận Đống Đa: 29-E1-E2

– Mã biển số quận Tây Hồ: 29-F1

– Mã biển số quận Thanh Xuân: 29-G1

– Mã biển số quận Hoàng Mai: 29-H1

– Mã biển số quận Long Biên: 29-K1

– Mã biển số quận Cầu Giấy: 29-P1

– Mã biển số quận Hà Đông: 29-T1

– Mã biển số quận Nam Từ Liêm: 29-L1

– Mã biển số quận Bắc Từ Liêm: 29-L5

Biển số xe máy các huyện tại Hà Nội

– Mã biển số huyện Thanh Trì: 29-M1

– Mã biển số huyện Gia Lâm: 29-N1

– Mã biển số huyện Đông Anh: 29-S1

– Mã biển số huyện Sóc Sơn: 29-S6

– Mã biển số huyện Ba Vì: 29-V1

– Mã biển số huyện Phúc Thọ: 29-V3

– Mã biển số huyện Thạch Thất: 29-V5

– Mã biển số huyện Quốc Oai: 29-V7

– Mã biển số huyện Chương Mỹ: 29-X1

– Mã biển số huyện Đan Phượng: 29-X3

– Mã biển số huyện Hoài Đức: 29-X5

– Mã biển số huyện Thanh Oai: 29-X7

– Mã biển số huyện Mỹ Đức: 29-Y1

– Mã biển số huyện Ứng Hòa: 29-Y3

– Mã biển số huyện Thường Tín: 29-Y5

– Mã biển số huyện Phú Xuyên: 29-Y7

– Mã biển số huyện Mê Linh: 29-Z1

– Mã biển số thị xã Sơn Tây: 29-U1

Biển số xe ô tô Hà Nội

So với xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi mang biển kiểm tra có ký hiệu: 29, 30, 31, 32, 33, 40 𝓐

Các xe tải, bán tải, trọng tải lớn có ký hiệu biển: 29, 30, 31, 32, 33, 40 ₵

Các xe ô tô du lịch, xe chở khách có ký hiệu: 29, 30. 31, 32, 33, 40 Ɓ

  • Mã biển số dành riêng cho xe con dưới 9 chỗ ngồi: 29, 30 𝓐 XXXX
  • Mã biển số dành riêng cho xe tải và xe bán tải van: 29, 30 ₵ XXXX
  • Mã biển số dành riêng cho xe du lịch và xe khách: 29, 30 Ɓ XXXX

Biển số xe các huyện của tỉnh Nam Định

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Nam Định là 18. Biển số xe các huyện của tỉnh Nam Định được phân tách rõ ràng:

– Tp Nam Định: 18-B1, 18-B2;

– Huyện Mỹ Lộc: 18-B1, 18-B2;

– Huyện Vụ Bản: 18-C1;

– Huyện Ý Yên: 18-D1;

– Huyện Trực Ninh: 18-E1;

– Huyện Xuân Trường: 18-F1;

– Huyện Giao Thủy: 18-G1;

– Huyện Hải Hậu: 18-H1;

– Huyện Nam Trực: 18-K1;

– Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Bình

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Ninh Bình là 35. Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Bình được phân tách rõ ràng:

– Tp Ninh Bình : 35-B1

– Tp Tam Điệp : 35-T1

– Huyện Gia Viễn : 35-G1

– Huyện Hoa Lư : 35-H1

– Huyện Kim Sơn : 35-K1

– Huyện Nho Quan : 35-N1

– Huyện Yên Khánh : 35-Y1

– Huyện Yên Mô : 35-M1

Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Bình

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Thái Bình là 17. Biển số xe các huyện của tỉnh Thái Bình được phân tách rõ ràng:

– Biển số xe tp Thái Bình: 17B1-0xx.xx, 17B1-1xx.xx, 17B1-9xx.xx, 17B9

– Biển số xe huyện Đông Hưng: 17B1-3xx.xx, 17B3

– Biển số xe huyện Hưng Hà: 17B1-4xx.xx, 17B4

– Biển số xe huyện Kiến Xương: 17B1-7xx.xx, 17B7

– Biển số xe huyện Quỳnh Phụ: 17B1-5xx.xx, 17B5

– Biển số xe huyện Thái Thụy: 17B1-6xx.xx, 17B6

– Biển số xe huyện Tiền Hải: 17B1-8xx.xx, 17B8

– Biển số xe huyện Vũ Thư: 17B1-2xx.xx, 17B2

Biển số xe các huyện của tỉnh Vĩnh Phúc

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Vĩnh Phúc là 88. Biển số xe các huyện của Vĩnh Phúc:

– Tp Vĩnh Yên: 88-B1

– Huyện Sông Lô: 88-C1

– Huyện Lập Thạch: 88-D1

– Huyện Tam Đảo: 88-E1

– Huyện Yên Lạc: 88-F1

– Huyện Bình Xuyên: 88-G1

– Thị xã Phúc Yên: 88-H1

– Huyện Tam Dương: 88-K1

– Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

– Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Vĩnh Phúc bao gồm: 88A, 88B, 88C, 88D, 88LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Hải Dương

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hải Dương là 34. Biển số xe các huyện của Hải Dương:

– Tp Hải Dương: 34-Ɓ

– Thị xã Chí Linh: 34-₵

– Huyện Kinh Môn: 34-𝓓

– Huyện Ninh Giang: 34-E

– Huyện Thanh Miện:34-₣

– Huyện Gia Lộc:34-₲

– Huyện Nam Sách: 34-Ɱ

– Huyện Thanh Hà: 34-И

– Huyện Tứ Kỳ:34-ᴘ

– Huyện Bình Giang: 34-ᴘ

– Huyện Cẩm Giàng: 34-Н

– Huyện Kim Thành: 34-₭

Ký hiệu biển số xe ô tô Hải Dương:

– Biển số xe con từ 9 chỗ trở xuống: 34-𝓐

– Biển số xe tải và bán tải: 34-₵

– Biển số xe tải van: 34-𝓓

– Biển số xe du lịch và xe khách: 34-Ɓ

Biển số xe các huyện của tỉnh Hưng Yên

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hưng Yên là 89. Biển số xe các huyện của Hưng Yên:

– Tp Hưng Yên: 89-B1

– Huyện Ân Thi: 89-C1

– Huyện Kim Động: 89-D1

– Huyện Khoái Châu: 89-E1

– Huyện Mỹ Hào: 89-F1

– Huyện Phù Cừ: 89-G1

– Huyện Tiên Lữ: 89-H1

– Huyện Văn Giang: 89-K1

– Huyện Văn Lâm: 89-L1

– Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Hưng Yên bao gồm: 89A, 89B, 89C, 89D, 89LD.

Biển số xe các quận huyện của tỉnh Hải Phòng

Ký hiệu biển (bảng) số xe của Hải Phòng là 15. Biển số xe các huyện của Hải Phòng:

– Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2- B3

– Quận Dương Kinh: 15-L1

– Quận Đồ Sơn: 15-M1

– Quận Kiến An: 15-N1

– Huyện An Dương: 15-C1

– Huyện An Lão: 15-D1

– Huyện Cát Hải: 15-E1

– Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1

– Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1

– Huyện Tiên Lãng: 15-H1

– Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1.

Biển số xe các tỉnh miền Trung năm 2022

Biển số xe các huyện của tỉnh Thanh Hoá

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Thanh Hóa là 36. Rõ ràng biển số xe các huyện của Thanh Hoá là:

– Tp Thanh Hóa và các vùng phụ cận: 36B1

– Huyện Bá Thước: 36G5

– Thị xã Bỉm Sơn: 36F5

– Huyện Hậu Lộc: 36F1

– Huyện Lang Chánh: 36H1

– Huyện Mường Lát: 36K1

– Huyện Nga Sơn: 36G1

– Huyện Như Xuân: 36K3

– Huyện Quan Hóa: 36H5

– Huyện Tĩnh Gia: 36C1

– Huyện Thạch Thành: 36E1

– Huyện Thọ Xuân: 36D1

Biển số xe các huyện của tỉnh Nghệ An

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Nghệ An là 37. Rõ ràng biển số xe các huyện của Nghệ An là:

– Tp Vinh: 37-Bx;

– Huyện Con Cuông: 37-C1;

– Huyện Tương Dương:37-D1;

– Huyện Đô Lương: 37-Bx;

– Huyện Thanh Chương: 37-E1;

– Huyện Diễn Châu: 37-Bx;

– Huyện Quỳ Châu: 37-G1;

– Huyện Nghĩa Đàn: 37-Bx;

– Thị xã Thái Hòa: 37-Bx;

– Huyện Quỳ Hợp: 37-H1;

– Huyện Kỳ Sơn: 37-K1;

– Huyện Nghi Lộc: 37-K1;

– Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1;

– Thị xã Hoàng Mai: 37-L1-5;

– Huyện Anh Sơn: 37-M1;

– Huyện Nam Đàn: 37-Bx;

– Huyện Tân Kỳ: 37-N1;

– Huyện Hưng Nguyên: 37-Bx;

– Huyện Yên Thành: 37-P1;

-Biển kiểm tra ô tô Nghệ An : 37A, 37D, 37C, 37B, 37LD;

– Huyện Quế Phong: 37- F1;

– Thị xã Cửa Lò: 37-B1, 37-B2, 37-S1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Hà Tĩnh

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hà Tĩnh là 38. Rõ ràng biển số xe các huyện của Hà Tĩnh là:

– Tp. Hà Tĩnh: 38-T1;

– Huyện Vũ Quang: 38-S1-2, 38-E1;

– Huyện Đức Thọ: 38-D1 38-V1;

– Huyện Hương Sơn: 38-H1 38-P1;

– Huyện Hương Khê: 38-B1;

– Huyện Nghi Xuân: 38-N1;

– Huyện Can Lộc: 38-𝓐;

– Huyện Kỳ Anh: 38-K1;

– TX. Hồng Lĩnh: 38-F1;

– Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1;

– Huyện Lộc Hà: 38-L1;

– Huyện Thạch Hà: 38-M1;

– Biển kiểm tra ô tô Hà Tĩnh: 38A, 38D, 38C, 38B, 38LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Bình

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Bình là 73. Rõ ràng biển số xe các huyện của Quảng Bình là:

– Biển số xe Tp Đồng Hới: 73-B1

– Biển số xe Minh Hóa: 73-C1

– Biển số xe Tuyên Hóa: 73-D1

– Biển số xe Quảng Trạch: 73-E1

– Biển số xe Bố Trạch: 73F1

– Biển số xe Quảng Ninh: 73-G1

– Biển số xe Lệ Thủy: 73-H1

– Biển số xe ô tô đăng ký ở Quảng Bình: 73A, 73B, 73C, 73D, 73LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Trị

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Trị là 74. Rõ ràng biển số xe các huyện của Quảng Trị là:

– Tp Đông Hà: 74C1

– Huyện Gio Linh: 74B1

– Huyện Triệu Phong: 74D1

– Huyện Hải Lăng: 74F1

– Huyện Vĩnh Linh: 74L1

– Huyện Cam Lộ:74E1

– Huyện Đakrông là 74K1

– Biển số xe Huyện Hướng Hóa: 74H1

– Biển số xe ô tô: 74A, 74B, 74C, 74D, 74LD

Biển số xe các huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Thừa Thiên Huế là 75. Rõ ràng biển số xe các huyện của Thừa Thiên Huế là:

– Tp Huế: 75-B1, 75-F1

– Thị xã Hương Thủy: 75-S1, 75-G1

– Thị xã Hương Trà: 75-D1

– Huyện 𝓐 Lưới: 75-L1

– Huyện Nam Đông: 75-Y1, 75-M1

– Huyện Phong Điền: 75-C1

– Huyện Phú Lộc: 75-K1

– Huyện Phú Vang: 75-H1

– Huyện Quảng Điền: 75-E1

– Biển số xe ô tô của tỉnh Thừa Thiên Huế  75A, 75B, 75C, 75D, 75LD.

Biển số xe các quận huyện của tỉnh Đà Nẵng

Biển số xe  TP. Đà Nẵng được ký hiệu bằng số 43. Biển số xe rõ ràng tại các quận, huyện của Tp Đà Nẵng như sau:

– Quận Hải Châu: 43-C1 & 43-B1;

– Quận Thanh Khê: 43-D1;

– Quận Sơn Trà: 43-E1;

– Quận Liên Chiểu: 43-F1;

– Quận Cẩm Lệ: 43-G1;

– Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1;

– Huyện Hòa Vang: 43-K1;

– Biển số xe ô tô được quy định với các ký hiệu như sau : 43A, 43D, 43C, 43B, 43LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Nam

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Nam là 92. Rõ ràng biển số xe các huyện của Quảng Nam là:

– Tp Tam Kỳ: 92-B1

– Tp Hội An: 92-C1

– Thị xã Điện Bàn: 92-D1

– Huyện Thăng Bình: 92-H1

– Huyện Bắc Trà My: 92-V1

– Huyện Nam Trà My: 92-X1

– Huyện Núi Thành: 92-N1

– Huyện Phước Sơn: 92-P1

– Huyện Tiên Phước: 92-M1

– Huyện Hiệp Đức: 92-K1

– Huyện Nông Sơn: 92-Y1

– Huyện Đông Giang: 92-T1

– Huyện Nam Giang: 92-S1

– Huyện Đại Lộc: 92-E1

– Huyện Phú Ninh: 92-L1

– Huyện Tây Giang: 92-U1

– Huyện Duy Xuyên: 92-F1

– Huyện Quế Sơn: 92-G1

Biển số xe các huyện của tỉnh Quảng Ngãi

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Quảng Ngãi là 76. Rõ ràng biển số xe các huyện của Quảng Ngãi là:

– Biển số xe Tp Quảng Ngãi: 76-B1, 76-U1, 76-V1

– Huyện Bình Sơn: 76-C1

– Huyện Sơn Tịnh: 76-D1

– Huyện Tư Nghĩa: 76-E1

– Huyện Nghĩa Hành: 76-F1

– Huyện Mộ Đức: 76-G1

– Thị Trấn Đức Phổ: 76-H1

– Huyện Trà Bồng: 76-P1

– Huyện Tây Trà: 76-S1

– Huyện Sơn Hà: 76-M1

– Huyện Sơn Tây: 76-N1

– Huyện Minh Long: 76-L1

– Huyện Ba Tơ: 76-K1

– Biển số xe Huyện Lý Sơn: 76-T1

– Biển số xe ô tô của tỉnh Quảng Ngãi: 76A, 76B, 76C, 76D, 76LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Định

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Định là 77. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bình Định là:

– Tp Quy Nhơn: 77-L1

– Thị xã An Nhơn: 77-F1

– Huyện An Lão: 77-M1

– Huyện Hoài Ân: 77-K1

– Huyện Hoài Nhơn: 77-C1

– Huyện Phù Cát: 77-E1

– Huyện Tuy Phước: 77-G1

– Huyện Tây Sơn: 77-H1

– Huyện Vân Canh: 77-B1

– Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Biển số xe các huyện của tỉnh Phú Yên

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Phú Yên là 78. Rõ ràng biển số xe các huyện của Phú Yên là:

– Tp Tuy Hòa: 78-C1

– Thị xã Sông Cầu: 78-D1

– Huyện Đông Hòa: 78-G1

– Huyện Tây Hòa: 78-F1

– Huyện Tuy An: 78-H1

– Huyện Phú Hòa: 78-E1

– Huyện Sơn Hòa: 78-L1

– Huyện Đồng Xuân: 78-K1

– Huyện Sông Hinh: 78-M1

– Biển số ô tô đăng ký trên địa phận Phú Yên : 78A, 78B, 78C, 78D, 78LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Khánh Hoà

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Khánh Hoà là 79. Rõ ràng biển số xe các huyện của Khánh Hoà là:

Tp Nha Trang: 79-N1, 79-N2

Tp Cam Ranh: 79-C1

Thị xã Ninh Hòa: 79-H1

Huyện Diên Khánh: 79-D1

Huyện Vạn Ninh: 79-V1

Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1

Huyện Khánh Sơn: 79-K1

Huyện Cam Lâm: 79-Z1

Biển số xe các huyện của tỉnh Ninh Thuận

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Ninh Thuận là 85. Rõ ràng biển số xe các huyện của Ninh Thuận là:

– Tp Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1

– Huyện Bác Ái: 85-G1

– Huyện Ninh Hải: 85-C1

– Huyện Ninh Phước: 85-D1

– Huyện Ninh Sơn: 85-F1

– Huyện Thuận Bắc: 85-H1

– Huyện Thuận Nam: 85-E1

Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Ninh Thuận bao gồm: 85A, 85B, 85C, 85D, 85LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Thuận

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Thuận là 86. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bình Thuận là:

– Tp Phan Thiết: 86-C1

– Huyện Tuy Phong: 86-B1

– Huyện Bắc Bình: 86-B2

– Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3

– Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4

– Huyện Hàm Tân: 86-B5

– Thị xã La Gi: 86-B6

– Huyện Tánh Linh: 86-B7

– Huyện Đức Linh: 86-B8

– Huyện Phú Quý: 86-B9

Biển số xe các tỉnh Tây Nguyên năm 2022

Biển số xe các huyện của tỉnh Kon Tum

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Kon Tum là 82. Rõ ràng biển số xe các huyện của Kon Tum là:

– Tp Kon Tum: 82-B1

– Huyện Đắk Glei: 82N1

– Huyện Đắk Hà: 82-H1

– Huyện Đắk Tô: 82F1

– Huyện Ia Н’Drai: 82C1

– Huyện Kon Plông: 82L1

– Huyện Kon Rẫy: 82-K1

– Huyện Ngọc Hồi: 82E1

– Huyện Sa Thầy: 82M1

– Huyện Tu Mơ Rông: 82G1

Biển số xe ô tô 82 như sau: 82A, 82B, 82C, 82D, 82LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Gia Lai

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Gia Lai là 81. Rõ ràng biển số xe các huyện của Gia Lai là:

Tp Pleiku: 81-B1

Thị xã An Khê: 81-G1

Thị xã Ayun Pa: 81-M1

Huyện Chư Păh: 81-X1

Huyện Chư Prông: 81-T1

Huyện Chư Sê: 81-P1

Huyện Đắk Đoa: 81-C1

Huyện Đak Pơ: 81-F1

Huyện Đức Cơ: 81-U1

Huyện Ia Grai 81-V1

Huyện Ia Pa: 81-L1

Huyện ₭’Bang: 81-H1

Huyện Kông Chro: 81-K1

Huyện Krông Pa: 81-N1

Huyện Mang Yang: 81-E1

Huyện Phú Thiện: 81-D1

Biển số xe ô tô 81 như sau: 81A, 81B, 81C, 81D, 81LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Đắk Lắk

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đắk Lắk là 47. Rõ ràng biển số xe các huyện của Đắk Lắk là:

– Thành Phố Buôn Ma Thuột: 47-B1;

– Thị Xã Buôn Hồ: 47-C1;

– Huyện Krông Búk: 47-U1;

– Huyện Ea Н’leo: 47-D1;

– Huyện Krông Năng: 47-E1;

– Huyện EaKar: 47-F1;

– Huyện Ɱ’Drăk: 47-G1;

– Huyện Cưmgar: 47-H1;

– Huyện Krông Bông: 47-K1;

– Huyện Krông Ana: 47-L1;

– Huyện Krông Pắc: 47-M1;

– Huyện Ea Sup: 47-P1;

– Huyện Buôn Đôn: 47-S1;

– Huyện Cư Kuin: 47-T1;

– Huyện Lăk: 47-N1.

– Ký hiệu biển số xe ô tô Đăk Lăk: 47A, 47D, 47C, 47B, 47LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Đắk Nông

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đắk Nông là 48. Rõ ràng biển số xe các huyện của Đắk Nông là:

– Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1;

– Huyện Đắk Ŕ’Lấp: 48-H1;

– Huyện Tuy Đức: 48-K1;

– Huyện Đắk Glong: 48-G1;

– Huyện Đắk Song: 48-F1;

– Huyện Đắk Mil: 48-E1;

– Huyện Cư Jút: 48-D1;

– Huyện Krông Nô: 48-C1;

– Biển số xe ô tô: 48A, 48B, 48C, 48D, 48LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Lâm Đồng

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Lâm Đồng là 49. Rõ ràng biển số xe các huyện của Lâm Đồng là:

– Tp Đà Lạt: 49-B1, 49-M8;

– Huyện Đam Rông: 49-C1;

– Huyện Lâm Hà: 49-D1;

– Huyện Đức Trọng: 49-E1;

– Huyện Đơn Dương: 49-F1;

– Huyện Di Linh: 49-G1;

– Huyện Bảo Lâm: 49-H1;

– Tp Bảo Lộc: 49-K1; 49-S1;

– Huyện Đạ Huoai: 49-L1;

– Huyện Đạ Tẻh: 49-M1;

– Huyện Cát Tiên: 49-N1;

– Huyện Lạc Dương:49-P1;

– Biển số xe ô tô: 49A, 49B, 49C, 49D, 49LD.

Biển số xe các tỉnh miền Nam năm 2022

Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Phước

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Phước là 93. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bình Phước là:

– Tp Đồng Xoài 93-P1

– Thị xã Bình Long 93-E1

– Thị xã Phước Long 93-K1

– Huyện Bù Đăng 93-L1

– Huyện Bù Đốp 93-G1

– Huyện Bù Gia Mập 93-H1

– Huyện Chơn Thành 93-B1

– Huyện Đồng Phú 93-M1

– Huyện Hớn Quản 93-C1

– Huyện Lộc Ninh 93-N1 & 93-F1

Biển số xe các huyện của tỉnh Bình Dương

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bình Dương là 61. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bình Dương là:

– Tp Thủ Dầu Một : 61-B1;

– Thị xã Thuận An : 61-C1;

– Thị xã Dĩ An : 61-D1;

– Thị xã Tân Uyên : 61-E1;

– Huyện Phú Giáo : 61-F1;

– Thị xã Bến Cát : 61-G1;

– Huyện Dầu Tiếng : 61-H1;

– Huyện Bàu Bàng : 61-K1;

– Huyện Bắc Tân Uyên : 61-N1.

Biển số xe các huyện của tỉnh Đồng Nai

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đồng Nai là 61 và 39. Rõ ràng biển số xe các huyện của Đồng Nai là:

– Tp Biên Hòa: 60-B1; 60-F1, 60-F2, 60-AA, 39F, 39T;

– Thị xã Long Khánh: 60-B2;

– Huyện Tân Phú: 60-B3;

– Huyện Định Quán: 60-B4;

– Huyện Xuân Lộc: 60-B5;

– Huyện Thống Nhất: 60-B7;

– Huyện Trảng Bom: 60-B8;

– Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9;

– Huyện Long Thành: 60-C1;

– Huyện Nhơn Trạch: 60-C2;

Biển số xe các huyện của tỉnh Tây Ninh

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Tây Ninh là 70. Rõ ràng biển số xe các huyện của Tây Ninh là:

– Tp Tây Ninh: 70-B1

– Huyện Tân Biên: 70-H1; 70-T1; 70-T2; 70-Ǫ

– Huyện Tân Châu: 70-K1; 70S4

– Huyện Dương Minh Châu: 70-E1; 70-R1

– Huyện Hòa Thành: 70-G1

– Huyện Bến Cầu: 70-C1

– Huyện Gò Dầu: 70-F1

– Huyện Trảng Bàng: 70-L1

– Huyện Châu Thành: 70-D1

Biển số xe các huyện của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là 72. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bà Rịa Vũng Tàu là:

– Tp Vũng Tàu: 72-C1

– Tp Bà Rịa: 72-D1

– Huyện Tân Thành: 72-E1-T1

– Huyện Châu Đức: 72-F1

– Huyện Xuyên Mộc: 72-G1

– Huyện Đất Đỏ: 72-H1

– Huyện Long Điền: 72-K1

Biển số xe các quận huyện của Tp Hà Chí Minh

Biển số xe TP.HCM được ký hiệu bằng số 41 và các số từ 50 đến 59. Thông tin về ký hiệu biển số xe rõ ràng tại các quận, huyện của TP.HCM tại thời điểm hiện tại như sau:

– Quận 1: 59-T1; 59-TA;

– Quận 2: 59-B1; 59-BA;

– Quận 3: 59-F1; 59-FA;

– Quận 4: 59-C1; 59-CA;

– Quận 5: 59-H1; 59-HA;

– Quận 6: 59-K1; 59-KA;

– Quận 7: 59-C2; 59-CB;

– Quận 8: 59-L1; 59-L2; 59-LA;

– Quận 9: 59-X1; 59-XA;

– Quận 10: 59-U1; 59-UA;

– Quận 11: 59-M1; 59-MA;

– Quận 12: 59-G1; 59-G2; 59-GA;

– Quận Tân Bình: 59-P1; 59-P2; 59-PA;

– Quận Tân Phú: 59-D1; 59-D2; 59-DA;

– Quận Bình Thạnh: 59-S1; 59-S2; 59-SA;

– Quận Gò Vấp: 59-V1; 59-V2; 59-VA;

– Quận Phú Nhuận: 59-E1; 59-EA;

– Quận Thủ Đức: 59-X2; 59-XB;

– Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1; 59-NA;

– Huyện Bình Chánh: 59-N2; 59-NB;

– Huyện Nhà Bè: 59-Z1; 59-ZA;

– Huyện Cần Giờ: 59-Z2; 59-ZB;

– Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 59-YA;

– Huyện Củ Chi: 59-Y2; 59-YB;

– Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3.

Biển số xe các tỉnh miền Tây năm 2022

Biển số xe các huyện của tỉnh Long An

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Long An là 62. Rõ ràng biển số xe các huyện của Long An là:

– Tp Tân An: 62-B1;

– Huyện Tân Hưng: 62-C1;

– Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1;

– Huyện Tân Thạnh: 62-E1;

– Huyện Thạnh Hóa: 62-F1;

– Huyện Thủ Thừa: 62-G1;

– Huyện Tân Trụ: 62-H1;

– Huyện Châu Thành: 62-K1;

– Huyện Cần Đước: 62-L1;

– Huyện Cần Giuộc: 62-M1;

– Huyện Bến Lức: 62-N1;

– Huyện Đức Hòa: 62-P1;

– Huyện Đức Huệ: 62-S1;

– Thị xã Kiến Tường: 62-T1;

– Huyện Mộc Hóa: 62-U1;

– Biển số xe máy dưới 50 phân khối: 62AB;

– Biển số ô tô: 62A, 62B, 62C, 62D, 62LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Đồng Tháp

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Đồng Tháp là 62. Rõ ràng biển số xe các huyện của Đồng Tháp là:

– Tp Cao Lãnh: 66-P1

– Tp Sa Đéc: 66-S1

– Thị xã Hồng Ngự: 66-H1

– Huyện Cao Lãnh: 66-F1

– Châu Thành: 66-C1

– Hồng Ngự: 66-G1

– Lai Vung: 66-L1

– Lấp Vò: 66-V1

– Tam Nông: 66-N1

– Tân Hồng: 66-K1

– Thanh Bình: 66-B1

– Tháp Mười: 66-M1

Biển số xe các huyện của tỉnh Tiền Giang

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Tiền Giang là 63. Rõ ràng biển số xe các huyện của Tiền Giang là:

– Huyện Cái Bè: 63-B1;

– Thị Xã Cai Lậy: 63-B2;

– Huyện Châu Thành: 63-B3;

– Huyện Chợ Gạo: 63-B4;

– Huyện Gò Công Tây: 63-B5;

– Thị xã Gò Công: 63-B6;

– Huyện Gò Công Đông: 63-B7;

– Huyện Tân Phú Đông: 63-B8;

– Huyện Tân Phước: 63-B8;

– Tp Mỹ Tho: 63-B9;

– Huyện Cai Lậy: 63-P1;

– Biển số xe máy dưới 50cc: 63AB;

– Biển số xe ô tô: 63A, 63b, 63C, 63D, 63LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh An Giang

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh An Giang là 67. Rõ ràng biển số xe các huyện của An Giang là:

– Tp Long Xuyên: 67-B1-B2 – AA

– Huyện Châu Phú: 67-D1 – AC

– Huyện Châu Thành: 67-C1 – AB

– Tp Châu Đốc: 67-E1 – AE

– Huyện Tịnh Biên: 67-F1 – AF

– Huyện An Phú: 67-G1 – AG

– Thị xã Tân Châu: 67-H1 – AH

– Huyện Phú Tân: 67-K1 – AK

– Huyện Chợ Mới: 67-L1 – AL

– Huyện Thoại Sơn: 67-M1 – AM

– Huyện Tri Tôn: 67-N1 – AN

Biển số xe mô – tô phân khối lớn trên 175cc: 67-A1

Biển số xe ô tô: 67A, 67B, 67C, 67D.

Biển số xe các huyện của tỉnh Bến Tre

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bến Tre là 71. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bến Tre là:

– Tp Bến Tre: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4

– Huyện Châu Thành: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4

– Huyện Giồng Trôm: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4

– Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4

– Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1; 71-B2; 71-B3; 71-B4

– Huyện Bình Đại: 71-C1

– Huyện Ba Tri: 71-C2

– Huyện Thạnh Phú: 71-C3

– Huyện Chợ Lách: 71-C4

Biển số xe mô tô dưới 100cc: 71-AA

Biển số xe mô – tô phân khối lớn trên 175cc: 71-A1

Biển số xe máy điện: 71-MĐ1

Biển số xe ô tô: 71A, 71B, 71C, 71D, 71LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Vĩnh Long

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Vĩnh Long là 64. Rõ ràng biển số xe các huyện của Vĩnh Long là:

– Tp Vĩnh Long : 64-C1;

– Thị xã Bình Minh : 64-H1;

– Huyện Bình Tân : 64-K1;

– Huyện Long Hồ : 64-B1;

– Huyện Mang Thít : 64-G1;

– Huyện Tam Bình : 64-E1;

– Huyện Trà Ôn : 64-F1;

– Huyện Vũng Liêm : 64-D1;

– Biển số xe ô tô: 64A, 64B, 64C, 64D, 64LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Trà Vinh

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Trà Vinh là 84. Rõ ràng biển số xe các huyện của Trà Vinh là:

– Tp Trà Vinh: 84-B1, 84-C1

– Huyện Càng Long: 84-L1

– Huyện Châu Thành: 84-D1

– Huyện Cầu Kè: 84-K1

– Huyện Tiểu Cần: 84-H1

– Huyện Cầu Ngang: 84-E1

– Huyện Trà Cú: 84-G1

– Thị xã Duyên Hải: 84-F1

– Huyện Duyên Hải: 84-M1

Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Trà Vinh bao gồm: 84A, 84B, 84C, 84D, 84LD

Biển số xe các huyện của tỉnh Hậu Giang

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Hậu Giang là 95. Rõ ràng biển số xe các huyện của Hậu Giang là:

– Tp Vị Thanh: 95-B1

– Thị xã Ngã Bảy: 95-F1

– Huyện Châu Thành: 95-G1

– Huyện Châu Thành 𝓐: 95-H1

– Huyện Long Mỹ: 95-D1

– Huyện Phụng Hiệp: 95-E1

– Huyện Vị Thủy: 95-C1

Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Hậu Giang bao gồm: 95A, 95B, 95C, 95D, 95LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Kiên Giang

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Kiên Giang là 68. Rõ ràng biển số xe các huyện của Kiên Giang là:

– Tp Rạch Giá: 68-X1

– Thị xã Hà Tiên: 68-H1

– Huyện An Biên: 68-B1

– Huyện An Minh: 68-M1

– Huyện Châu Thành: 68-C1

– Huyện Giồng Riềng: 68-G1

– Huyện Gò Quao: 68-E1

– Huyện Hòn Đất: 68-D1

– Huyện Kiên Hải: 68-S1

– Huyện Kiên Lương: 68-K1

– Huyện Phú Quốc: 68-P1

– Huyện Tân Hiệp: 68-T1

– Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1

– Huyện ᑗ Minh Thượng: 68-L1

– Huyện Giang Thành: 68-F1

Biển số xe mô – tô phân khối lớn trên 175cc: 68-A1

Biển số xe ô tô: 68A, 68B, 68C, 68D, 68LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Sóc Trăng

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Sóc Trăng là 83. Rõ ràng biển số xe các huyện của Sóc Trăng là:

– Tp Sóc Trăng: 83-P1 và 83-P2

– Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1 và 83-P2

– Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1 và 83-P2

– Huyện Trần Đề: 83-P1 và 83-P2

– Huyện Long Phú: 83-P1 và 83-P2

– Huyện Mỹ Tú: 83-P1 và 83-P2

– Huyện Kế Sách: 83-C1

– Huyện Châu Thành: 83-C1

– Thị xã Ngã Năm: 83-E1

– Huyện Cù Lao Dung: 83-D1

Biển số xe các huyện của tỉnh Bạc Liêu

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Bạc Liêu là 94. Rõ ràng biển số xe các huyện của Bạc Liêu là:

– Tp Bạc Liêu: 94-K1

– Thị xã Giá Rai: 94-D1

– Huyện Phước Long: 94-E1

– Huyện Hồng Dân: 94-F1

– Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1

– Huyện Đông Hải: 94-B1

– Huyện Hòa Bình: 94-G1

– Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Bạc Liêu bao gồm: 94A, 94B, 94C, 94D, 94LD.

Biển số xe các huyện của tỉnh Cà Mau

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Cà Mau là 69. Rõ ràng biển số xe các huyện của Cà Mau là:

– Tp Cà Mau: 69-B1; 69-B2; 69-C1; 69-K2

– Huyện Thới Bình: 69-D1 (5 số); 69-U1 (4 số)

– Huyện Cái Nước: 69-E1 (5 số); 69-N1 (4 số)

– Huyện Đầm Dơi: 69-F1 (5 số); 69-R1 (4 số)

– Huyện ᑗ Minh: 69-H1

– Huyện Phú Tân: 69-K1 (5 số); 69-P1 (4 số)

– Huyện Ngọc Hiển: 69-L1 (5 số); 69-N1 (4 số)

– Huyện Năm Căn: 69-M1

– Huyện Trần Văn Thới: 69-N1 (5 số); 69-S1 (4 số)

Biển số xe các quận huyện của tỉnh Cần Thơ

Ký hiệu biển (bảng) số xe tỉnh Cần Thơ là 65. Rõ ràng biển số xe các huyện của Cần Thơ là:

– Quận Ninh Kiều: 65-B1; 65-B2; 65-X1-4; 65-AA

– Quận Cái Răng: 65-C1; 65-B1; 65V1-2; 65-BA

– Quận Bình Thủy: 65-D1; 65-U1-2; 65-CA

– Quận Ô Môn: 65-E1; 65-T1-2; 65-DB

– Quận Thốt Nốt: 65-F1; 65-R1-2; 65- EA

– Huyện Phong Điền: 65-G1; 65-L1; 65-FA

– Huyện Thới Lai: 65-H1; 65-K2; 65-M1-2; 65-GA

– Huyện Cờ Đỏ: 65-K1; 65-Y1 4; 65-HA

– Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1; 65-S1-2; 65-KA

Xe Miền Nam – Trung tâm tư vấn du học cho thuê xe ô tô uy tín hàng đầu tại TPHCM

Xe Miền Nam mong rằng nội dung này đã hỗ trợ bạn hiểu hơn về biển số xe các tỉnh thành Việt Nam, ký hiệu biển số xe các tỉnh trong cả nước tiên tiến nhất năm 2021. Nếu liệu có còn gì khác vướng mắc về biển số xe các tỉnh hoặc bạn có nhu cầu thuê xe du lịch 4, 7, 16, 29, 45 chỗ đời mới giá tốt tại TPHCM xin liên hệ theo thông tin sau:

Công Ty TNHH Dịch Vụ Du Lịch Vận Tải Xe Miền Nam

  • Trụ sở : 2/21 Bạch Đằng, ᴘ.2, Ǫ.Tân Bình, TP.HCM
  • Smartphone : 0987019123
  • Website: https://xemiennam.vn/
  • Tin nhắn hộp thư online: xemiennam@gmail.com


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài biển số xe cao bằng

Biển số xe tỉnh Cao Bằng Kênh hưu ích cho xa hoi

alt

  • Tác giả: hữu ích cho người việt Thông tin
  • Ngày đăng: 2017-04-08
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 7066 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Con ngươi đêu can Mã vùng xe

Biển số xe Cao Bằng theo từng huyện, tp tiên tiến nhất

  • Tác giả: tinxe.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 2628 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Biển số xe Cao Bằng và cụ thể biển số xe từng huyện, tp của tỉnh Cao Bằng sẽ được tổng hợp đầy đủ trong nội dung sau đây.

Biển số xe máy, ô tô thuộc địa phận tỉnh Cao Bằng

  • Tác giả: biensoxe.com
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 4902 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Biển số xe máy, ô tô tại địa phận tỉnh Cao Bằng cũng như các tỉnh thành khác. Đều được Bộ Công An phân phối với ký hiệu tách biệt. Nhằm để thuận tiện theo

Biển số xe 11 là ở đâu, tỉnh nào?

  • Tác giả: thukyphaply.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 5390 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ký hiệu biển số xe 11 là của tỉnh một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc bộ của nước ta hiện tại, vậy tỉnh này là tỉnh nào?

Biển số xe Cao Bằng theo từng huyện, tp tiên tiến nhất

  • Tác giả: bongdahoaphat.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 9927 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Biển số xe Cao Bằng và cụ thể rõ ràng biển số xe từng huyện, tp của tỉnh Cao Bằng sẽ được tổng hợp rất đầy đủ trong nội dung dưới đây .Trước khi tìm hiểu về biển số xe Cao Bằng tất cả chúng ta hãy tìm hiểu qua về

Báo Mới – Tin tức tiên tiến nhất update liên tục 24H

  • Tác giả: baomoi.com
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 2024 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Báo Mới – Trang tin tự động update các tin tức Việt Nam và toàn cầu từ các báo và trang tin điện tử hàng đầu

Bảng số xe các tỉnh thành

  • Tác giả: vectordep.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1504 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Biển số xe hay hay còn gọi là biển kiểm tra xe cơ giới được gắn ở đuôi xe so với mô tô hay cả đầu xe và đuôi xe so với xe ô tô, Biển số xe ô tô, xe máy ở mỗi địa phương sẽ được quy định với những ký hiệu khác nhau

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí