Trong tháng 8 này, Sở Giáo dục tại nhiều địa phương đã tiến hành thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 cho năm học 2021 – 2022. Trong nội dung sau, Điện máy XANH sẽ thống kê điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT tại TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và một số tỉnh thành khác. Mời các bạn tham khảo ngay nhé!
Bạn đang xem: điểm chuẩn thi vào 10 năm 2021
Trong tháng 8 này, Sở Giáo dục tại nhiều địa phương đã tiến hành thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 cho năm học 2021 – 2022. Trong nội dung sau, Điện máy XANH sẽ thống kê điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT tại TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và một số tỉnh thành khác. Mời các bạn tham khảo ngay nhé!
Hiện tại, hầu như các trường THPT trên các tỉnh thành đã thông báo điểm thi THPT Quốc gia năm 2021. Nếu bạn chưa biết cách tra cứu điểm thi lớp 10, hãy tìm hiểu ngay nội dung Cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2021, đầy đủ 63 tỉnh thành trên cả nước ngay nhé!
1 Điểm chuẩn các trường THPT tại TP. HCM 2021
STTTên trườngQuận/HuyệnNV1NV2NV3
1
			Trưng Vương
			Quận 1
			24,1
			24,3
			24,9
2
			Bùi Thị Xuân
			Quận 1
			24,4
			24,7
			25,2
3
			Ten Lơ Man
			Quận 1
			21,5
			21,7
			21,8
4
			Năng khiếu TDTT
			Quận 1
			18
			18,2
			19
5
			Lương Thế Vinh
			Quận 1
			23,8
			24,2
			24,6
6
			Lê Quý Đôn
			Quận 3
			24,4
			24,9
			25,2
7
			Nguyễn Thị Minh Khai
			Quận 3
			25,3
			25,5
			26
8
			Lê Thị Hồng Gấm
			Quận 3
			18,5
			19
			19,4
9
			Marie Curie
			Quận 3
			22,8
			23,2
			23,3
10
			Nguyễn Thị Diệu
			Quận 3
			20,2
			20,6
			20,8
11
			Nguyễn Trãi
			Quận 4
			18,1
			18,5
			18,8
12
			Nguyễn Hữu Thọ
			Quận 4
			20
			20,5
			20,6
13
			Trung học Thực hành Sài Gòn
			Quận 5
			22,9
			23,2
			24
14
			Hùng Vương
			Quận 5
			21,9
			22
			22,5
15
			Trung học thực hành – ĐHSP
			Quận 5
			25
			25,2
			25,4
16
			Trần Khai Nguyên
			Quận 5
			23,6
			24
			24,2
17
			Trần Hữu Trang
			Quận 5
			18,3
			18,7
			19
18
			Mạc Đĩnh Chi
			Quận 6
			25,2
			25,4
			25,9
19
			Bình Phú
			Quận 6
			23,6
			23,8
			24,5
20
			Nguyễn Tất Thành
			Quận 6
			21,1
			21,4
			21,6
21
			Phạm Phú Thứ
			Quận 6
			20
			20,4
			20,6
22
			Lê Thánh Tôn
			Quận 7
			22,2
			22,5
			22,7
23
			Tân Phong
			Quận 7
			18,4
			18,5
			18,8
24
			Ngô Quyền
			Quận 7
			24,7
			24,8
			25
25
			Nam Sài Gòn
			Quận 7
			21,8
			22,1
			22,3
26
			Lương Văn Can
			Quận 8
			18,9
			19,2
			19,6
27
			Ngô Gia Tự
			Quận 8
			17
			17,3
			17,6
28
			Tạ Quang Bửu
			Quận 8
			20,7
			21,2
			21,5
29
			Nguyễn Văn Linh
			Quận 8
			17,4
			17,6
			18
30
			Võ Văn Kiệt
			Quận 8
			20,4
			20,6
			20,8
31
			Chuyên Năng khiếu
			TDTT Nguyễn Thị Định
			Quận 8
			18
			18,6
			18,7
32
			Giồng Ông Tố
			TP Thủ Đức
			21
			21,4
			21,6
33
			Thủ Thiêm
			TP Thủ Đức
			18,2
			18,5
			18,7
34
			Nguyễn Huệ
			TP Thủ Đức
			20,9
			21
			21,3
35
			Phước Long
			TP Thủ Đức
			20,5
			20,8
			21,4
36
			Long Trường
			TP Thủ Đức
			17,2
			17,3
			18,2
37
			Nguyễn Văn Tăng
			TP Thủ Đức
			16,8
			17
			17,7
38
			Dương Văn Thì
TP Thủ Đức
			19,7
20
			20,5
39
			Nguyễn Hữu Huân
TP Thủ Đức
			25,9
			26,3
			26,6
40
			Thủ Đức
TP Thủ Đức
			24,4
			24,8
			25
41
			Tam Phú
TP Thủ Đức
			22
			22,2
			22,4
42
			Hiệp Bình
TP Thủ Đức
			19,1
			19,4
			19,7
43
			Đào Sơn Tây
			TP Thủ Đức
			17,8
			18,1
			18,4
44
			Linh Trung
			TP Thủ Đức
			20,4
			20,6
			20,9
45
			Bình Chiểu
			TP Thủ Đức
			18,1
			18,5
			18,8
46
			Nguyễn Khuyến
			Quận 10
			21,7
			22
			22,1
47
			Nguyễn Du
			Quận 10
			23,5
			24,1
			24,5
48
			Nguyễn An Ninh
			Quận 10
			19,1
			19,3
			19,6
49
			THPT Diên Hồng
			Quận 10
			19
			19,2
			20,1
50
			THPT Sương Nguyệt Anh
			Quận 10
			18,3
			18,5
			19,3
51
			Nguyễn Hiền
			Quận 11
			22,4
			22,6
			22,9
52
			Trần Quang Khải
			Quận 11
			20,4
			20,6
			20,8
53
			Nam Kỳ Khởi Nghĩa
			Quận 11
			19,4
			19,8
			19,9
54
			Võ Trường Toản
			Quận 12
			22,9
			23,3
			23,6
55
			Trường Chinh
			Quận 12
			21
			21,2
			21,8
56
			Thạnh Lộc
			Quận 12
			20
			20,2
			20,3
57
			Thanh Đa
Quận Bình Thạnh
			18,7
			19,2
			19,6
58
			Võ Thị Sáu
			Quận Bình Thạnh
			23,1
			23,6
			24
59
			Gia Định
			Quận Bình Thạnh
			25,8
			26,3
			26,8
60
			Phan Đăng Lưu
			Quận Bình Thạnh
			19,1
			19,4
			19,6
61
			Trần Văn Giàu
			Quận Bình Thạnh
			19,8
			20,2
			20,7
62
			Hoàng Hoa Thám
			Quận Bình Thạnh
			22,3
			22,5
			22,7
63
			Gò Vấp
Quận Gò Vấp
			20,8
			21,4
			21,9
64
			Nguyễn Công Trứ
Quận Gò Vấp
			24
			24,2
			24,5
65
			Trần Hưng Đạo
Quận Gò Vấp
			23,3
			23,6
			23,9
66
			Nguyễn Trung Trực
Quận Gò Vấp
			20,9
			21,3
			21,5
67
			Phú Nhuận
			Quận Phú Nhuận
			25,4
			25,7
			26
68
			Hàn Thuyên
			Quận Phú Nhuận
			19,6
			20,1
			20,4
69
			Tân Bình
Quận Tân Bình
			22,8
			23,1
			23,2
70
			Nguyễn Chí Thanh
Quận Tân Bình
			28,8
			23
			23,2
71
			Nguyễn Thượng Hiền
Quận Tân Bình
			26,3
			26,5
			27
72
			Nguyễn Thái Bình
Quận Tân Bình
			21,1
			21,5
			21,6
73
			Trần Phú
Quận Tân Phú
			25,3
			25,4
			26
74
			Tây Thạnh
Quận Tân Phú
			23,6
			23,9
			24,3
75
			Lê Trọng Tấn
Quận Tân Phú
			22,2
			22,5
			22,8
76
			Vĩnh Lộc
Quận Bình Tân
			20,3
			20,6
			20,8
77
			Nguyễn Hữu Cảnh
Quận Bình Tân
			21,4
			21,9
			22,4
78
			Bình Hưng Hòa
Quận Bình Tân
			21,3
			21,6
			21,9
79
			Bình Tân
Quận Bình Tân
			19,3
			19,4
			20
80
			An Lạc
Quận Bình Tân
			19,8
			20,1
			20,4
81
			Bình Chánh
Huyện Bình Chánh
			17,6
			18
			18,4
82
			Tân Túc
Huyện Bình Chánh
			18
			18,3
			18,6
83
			Vĩnh Lộc Ɓ
Huyện Bình Chánh
			18,8
			19
			19,8
84
			Năng khiếu TDTT Bình Chánh
Huyện Bình Chánh
			17
			17,2
			17,6
85
			Phong Phú
Huyện Bình Chánh
			15,5
			15,6
			15,8
86
			Lê Minh Xuân
Huyện Bình Chánh
			18,6
			18,9
			19,2
87
			Đa Phước
Huyện Bình Chánh
			17
			17,2
			17,8
88
			THCS-THPT Thạnh An
Huyện Cần Giờ
			15
			15,5
			16
89
			Bình Khánh
Huyện Cần Giờ
			16
			16,5
			17
90
			Cần Thạnh
Huyện Cần Giờ
			15
			15,5
			16
91
			An Nghĩa
Huyện Cần Giờ
			15,3
			15,5
			15,8
92
			Củ Chi
Huyện Củ Chi
			21,8
			22
			22,4
93
			Quang Trung
Huyện Củ Chi
			19,6
			19,8
			20,4
94
			An Nhơn Tây
Huyện Củ Chi
			19
			19,2
			19,4
95
			Trung Phú
Huyện Củ Chi
			20,5
			21
			21,5
96
			Trung Lập
Huyện Củ Chi
			18,5
			18,8
			19,1
97
			Phú Hòa
Huyện Củ Chi
			19,2
			19,4
			19,8
98
			Tân Thông Hội
Huyện Củ Chi
			20,5
			21
			21,4
99
			Nguyễn Hữu Cầu
Huyện Hóc Môn
			25,1
			25,5
			25,8
100
			Lý Thường Kiệt
Huyện Hóc Môn
			24,2
			24,5
			24,8
101
			Bà Điểm
Huyện Hóc Môn
			23
			23,3
			23,5
102
			Nguyễn Văn Cừ
Huyện Hóc Môn
			20,2
			20,4
			20,8
103
			Nguyễn Hữu Tiến
Huyện Hóc Môn
			21,7
			22
			22,2
104
			Phạm Văn Sáng
Huyện Hóc Môn
			21,3
			21,5
			22,2
105
			Hồ Thị Bi
Huyện Hóc Môn
			21,4
			21,9
			22,4
106
			Long Thới
Huyện Nhà Bè
			18,9
			19,3
			19,5
107
			Phước Kiển
Huyện Nhà Bè
			17
			17,3
			17,6
108
			Dương Văn Dương
Huyện Nhà Bè
			18,8
			19
			19,2
Nguồn: Sở Giáo dục và Huấn luyện TP. HCM
2 Điểm chuẩn các trường THPT ở Hà Nội 2021
Điểm chuẩn lớp 10 Công lập ở Hà Nội
STTTên trườngĐiểm chuẩnGhi chú
1
			THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
			 
			 
Hệ chuyên
			37,75 – 44
Hệ không chuyên
			 
			Song ngữ tiếng Pháp: 40,47
Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level
			34,39
			 
2
			THPT Chu Văn An
			 
			 
Hệ chuyên
			34,9 – 38,8
			 
Hệ không chuyên
			53,3
			Tiếng Nhật: 50,7
			Song ngữ tiếng Pháp: 36,98
Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level
			25,15
			 
3
			THPT chuyên Nguyễn Huệ
			34,85 – 38,55
			 
4
			THPT Sơn Tây
			44,5
			Tiếng Pháp: 38,3
Hệ chuyên
			20,25 – 34,2
5
			THPT Phan Đình Phùng
			49,1
			 
6
			THPT Phạm Hồng Thái
			43
			 
7
			THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình
			45
			 
8
			THPT Tây Hồ
			42
			 
9
			THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
			47
			 
10
			THPT Việt Đức
			48,25
			Tiếng Nhật: 48,1
			Tiếng Đức: 44
11
			THPT Thăng Long
			48,25
			 
12
			THPT Trần Nhân Tông
			44,45
			 
13
			THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng
			44,25
			 
14
			THPT Đống Đa
			43,75
15
			THPT Kim Liên
			50,25
			Tiếng Nhật: 48,2
16
			THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa
			47,35
			 
17
			THPT Quang Trung – Đống Đa
			44,75
			 
18
			THPT Nhân Chính
			48
			 
19
			Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân
			41
			 
20
			THPT Khương Đình
			41,7
			 
21
			THPT Khương Hạ
			38
			 
22
			THPT Cầu Giấy
			47,5
			 
23
			THPT Yên Hòa
			50
			 
24
			THPT Hoàng Văn Thụ
			38,95
			 
25
			THPT Trương Định
			41,85
			 
26
			THPT Việt Nam – Ba Lan
			42,25
			 
27
			THPT Ngô Thì Nhậm
			37,75
			 
28
			THPT Ngọc Hồi
			42,05
			 
29
			THPT Đông Mỹ
			33,5
			 
30
			THPT Nguyễn Quốc Trinh
			33,71
			 
31
			THPT Nguyễn Gia Thiều
			48,75
			 
32
			THPT Lý Thường Kiệt 
			41,8
			 
33
			THPT Thạch Bàn
			37,9
			 
34
			THPT Phúc Lợi
			40,1
			 
35
			THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm
			42,25
			 
36
			THPT Dương Xá
			38,8
			 
37
			THPT Nguyễn Văn Cừ
			37,5
			 
38
			THPT Yên Viên
			37,7
			 
39
			THPT Đa Phúc
			38,7
			 
40
			THPT Kim Anh
			36,1
			 
41
			THPT Minh Phú
			30,5
			 
42
			THPT Sóc Sơn
			40,25
			 
43
			THPT Trung Giã
			34,3
			 
44
			THPT Xuân Giang
			32,5
			 
45
			THPT Bắc Thăng Long
			35,65
			 
46
			THPT Cổ Loa
			40,7
			 
47
			THPT Đông Anh
			37,5
			 
48
			THPT Liên Hà
			42,5
			 
49
			THPT Vân Nội
			38
			 
50
			THPT Mê Linh
			42,9
			 
51
			THPT Quang Minh
			31
			 
52
			THPT Tiền Phong
			33,35
			 
53
			THPT Tiến Thịnh
			26,15
			 
54
			THPT Tự Lập
			29
			 
55
			THPT Yên Lãng
			34,25
			 
56
			THPT Nguyễn Thị Minh Khai
			49
			 
57
			THPT Xuân Đỉnh
			46,7
			 
58
			THPT Thượng Cát
			39,1
			 
59
			THPT Đại Mỗ
			34,5
			 
60
			THPT Trung Văn
			40
			 
61
			THPT Xuân Phương
			39,75
			 
62
			THPT Mỹ Đình
			43
			 
63
			THPT Hoài Đức 𝓐
			38,25
			 
64
			THPT Hoài Đức Ɓ
			36,5
			 
65
			THPT Vạn Xuân – Hoài Đức
			31
			 
66
			THPT Hoài Đức ₵
			30,25
			 
67
			THPT Đan Phượng
			38,15
			 
68
			THPT Hồng Thái
			32
			 
69
			THPT Tân Lập
			33
			 
70
			THPT Ngọc Tảo
			31
			 
71
			THPT Phúc Thọ
			33
			 
72
			THPT Vân Cốc
			27,7
			 
73
			THPT Tùng Thiện
			36,3
			 
74
			THPT Xuân Khanh
			24,4
			 
75
			THPT Ba Vì
			24
			 
76
			THPT Bất Bạt
			18,05
			 
77
			Phổ thông Dân tộc nội trú
			26,4
			 
78
			THPT Ngô Quyền – Ba Vì
			32
			 
79
			THPT Quảng Oai
			33,7
			 
80
			THPT Quang Minh
31
			 
81
			THPT Bắc Lương Sơn
			21
			 
82
			Hai Bà Trưng – Thạch Thất
			29,15
			 
83
			Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất
			33,75
			 
84
			THPT Thạch Thất
			37,45
			 
85
			THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai
			27,5
			 
86
			THPT Minh Khai
			25,75
			 
87
			THPT Quốc Oai
			41,1
			 
88
			THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai
			27,05
			 
89
			THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông
			49,4
			 
90
			THPT Quang Trung – Hà Đông
			46,4
			 
91
			THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông
			40,9
			 
92
			THPT Chúc Động
			30
			 
93
			THPT Chương Mỹ 𝓐
			41,2
			 
94
			THPT Chương Mỹ Ɓ
			28,25
			 
95
			THPT Xuân Mai
			31,75
			 
96
			Nguyễn Văn Trỗi
			20
			 
97
			THPT Nguyễn Du – Thanh Oai
			34
			 
98
			THPT Thanh Oai 𝓐
			32,4
			 
99
			THPT Thanh Oai Ɓ
			36
			 
100
			THPT Thường Tín
			37,7
			 
101
			THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín
			27,95
			 
102
			THPT Lý Tử Tấn
			24,7
			 
103
			THPT Tô Hiệu – Thường Tín
			26,6
			 
104
			THPT Vân Tảo
			27,05
			 
105
			THPT Đồng Quan
			33,3
			 
106
			THPT Phú Xuyên 𝓐
			32,05
			 
107
			THPT Phú Xuyên Ɓ
			25,55
			 
108
			THPT Tân Dân
			25,4
			 
109
			THPT Hợp Thanh
			24
			 
110
			THPT Mỹ Đức 𝓐
			37,5
			 
111
			THPT Mỹ Đức Ɓ
			29,65
			 
112
			THPT Mỹ Đức ₵
			20
			 
113
			THPT Đại Cường
			22
			 
114
			THPT Lưu Hoàng
			21
			 
115
			THPT Trần Đăng Ninh
			26,85
			 
116
			THPT Ứng Hòa 𝓐
			30,45
			 
117
			THPT Ứng Hòa Ɓ
			22,5
			 
Điểm chuẩn THPT 2021 các trường ngoài công lập ở Hà Nội:
STTTên trườngĐiểm chuẩn
1
			THPT Nguyễn Tất Thành
			22,25
2
			THPT Phan Huy Chú
			47,5
3
			THPT Lương Thế Vinh
			 
Ban 𝓐 tại nền tảng Thanh Trì
			86
Ban A1 tại nền tảng Thanh Trì
			86,5
Ban {D} tại nền tảng Thanh Trì
			83,5
4
			THPT Archimedes Đông Anh
			 
Lớp cơ bản
			38
Lớp Chất lượng tốt
			40
5
			THPT Tạ Quang Bửu
			43,5
6
			Trường Marie Curie
			 
Nền tảng Mỹ Đình (Nam Từ Liêm)
			45
Nền tảng Văn Phú (Hà Đông)
			43
Nguồn: Sở Giáo dục và Huấn luyện Hà Nội
3 Điểm chuẩn các trường THPT ở Đà Nẵng 2021
STTTên trườngĐiểm chuẩnGhi chú
1
			THPT Cẩm Lệ
			34,38
			 
2
			THPT Hoàng Hoa Thám
			51,25
			Tiếng Nhật – điểm chuẩn: 45,9
3
			THPT Hòa Vang
			49,5
			Tiếng Nhật – điểm chuẩn: 47,6
4
			THPT Liên Chiểu
			38,38
			 
5
			THPT Nguyễn Hiền
			40,25
			 
6
			THPT Ngũ Hành Sơn
			37,25
			 
7
			THPT Nguyễn Khuyến
			47,88
			 
8
			THPT Ngô Quyền
			43
			 
9
			THPT Nguyễn Trãi
			48,13
			 
10
			THPT Nguyễn Thượng Hiền
			42,63
			 
11
			THPT Nguyễn Văn Thoại
			36
			 
12
			THPT Ông Ích Khiêm
			32,25
			 
13
			THPT Phan Châu Trinh
			54,75
Tiếng Nhật – điểm chuẩn: 44,4
14
			THPT Phạm Phú Thứ
			35,38
			 
15
			THPT Phan Thành Tài
			33
			 
16
			THPT Sơn Trà
			38,13
			 
17
			THPT Thanh Khê
			41,88
			 
18
			THPT Thái Phiên
			47,25
			 
19
			THPT Trần Phú
			48,75
			 
20
			THPT Tôn Thất Tùng
			35
			 
21
			THPT Võ Chí Công
			32,5
			 
22
			THPT chuyên Lê Quý Đôn
			31,75
			Chuyên Toán (so với học viên Đà Nẵng)
38,13
			Chuyên Toán (so với học viên Quảng Nam)
34,25
			Chuyên Lý (so với học viên Đà Nẵng)
36,64
Chuyên Lý (so với học viên Quảng Nam)
35
Chuyên Hóa (so với học viên Đà Nẵng)
37,13
Chuyên Hóa (so với học viên Quảng Nam)
42,13
			Chuyên Sử
34,64
Chuyên Sinh (so với học viên Đà Nẵng)
42,35
Chuyên Anh (so với học viên Đà Nẵng)
47,05
Chuyên Anh (so với học viên Quảng Nam)
31,9
			Tiếng Pháp
46,55
			Tiếng Nhật
46,13
			Chuyên Tin
41,88
Chuyên Văn (so với học viên Đà Nẵng)
34,88
			Chuyên Địa
Nguồn: Sở GD – ĐT TP. Đà Nẵng
4 Điểm chuẩn các trường THPT 2021 ở các tỉnh thành khác – Đang update
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Thái Bình

Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Cần Thơ

Tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bình Dương

Tỉnh Tiền Giang

Tỉnh Nam Định

Tỉnh Lâm Đồng


Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Hậu Giang

Mời bạn tham khảo các mẫu smartphone thông minh đang được kinh doanh tại Điện máy XANH để tra cứu điểm chuẩn nhanh nhất nhé!
Xem thêm:
- 4 cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 | update link tra cứu 63 tỉnh thành
 - Phương pháp tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 online chuẩn xác, nhanh chóng các sĩ tử nên biết
 - Danh sách trường đại học thông báo điểm chuẩn xét học bạ 2021 | Update tiên tiến nhất
 
Trên đây là danh sách các trường THPT đã thông báo điểm chuẩn năm 2021 mà Điện máy XANH update cho bạn. Kỳ vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn tra cứu điểm nhanh chóng, đơn giản nhé!
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài điểm chuẩn thi vào 10 năm 2021
Hà Nội: 10 trường có điểm chuẩn vào lớp 10 cao nhất | VTC14
- Tác giả: KÊNH VTC14
 - Ngày đăng: 2021-06-29
 - Nhận xét: 4 ⭐ ( 4737 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: VTC14 | HÀ NỘI: 10 TRƯỜNG CÓ ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CAO NHẤT
Sở GDvàĐT Hà Nội vừa thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2021-2022. Trong 115 trường THPT công lập không chuyên, có 10 trường có điểm chuẩn từ 48 trở lên, trong đó điểm trúng tuyển vào trường THPT Chu Văn An cao kỷ lục 53,3.▶️▶️▶️ Click SUBSCRIBE update tin tức tiên tiến nhất tại đây: http://popsww.com/VTC14
VTC14 kenhVTC14 thoisuvtc14 dubaothoitietvtc14 thoitietvtc14 
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021
- Tác giả: www.eballsviet.com
 - Nhận xét: 4 ⭐ ( 9415 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021, Hiện tại, đã có Thái Bình, Quảng Trị, Đồng nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Quảng Ngãi thông báo điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào
 
Điểm chuẩn thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2021
- Tác giả: vtc.vn
 - Nhận xét: 5 ⭐ ( 2833 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn thi vào lớp 10 Hà Nội năm 2021 – Các trường THPT Chu Văn An, Kim Liên, Yên Hoà… đều có mức điểm chuẩn đầu vào lớp 10 THPT công lập Hà Nội trên 50 điểm.
 
TP Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021-2022
- Tác giả: baotintuc.vn
 - Nhận xét: 3 ⭐ ( 3671 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: Sáng 23/8, Sở Giáo dục và Huấn luyện TP Hồ Chí Minh đã thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021-2022.
 
CHÍNH THỨC: TP.HCM thông báo điểm chuẩn thi vào lớp 10 năm 2021
- Tác giả: kenh14.vn
 - Nhận xét: 5 ⭐ ( 5224 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngày 23/8, Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 TPHCM chính thức được thông báo.
 
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 toàn quốc
- Tác giả: hoatieu.vn
 - Nhận xét: 5 ⭐ ( 4023 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 toàn quốc, Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 toàn quốc – Kỳ thi vào lớp 10 năm 2022 đã chính thức diễn ra trên toàn quốc. Hoatieu xin update
 
Điểm chuẩn vào lớp 10 ở TP.HCM 2021
- Tác giả: vietnamnet.vn
 - Nhận xét: 5 ⭐ ( 1518 lượt nhận xét )
 - Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường ở TP.HCM 2021 được cập nhất chính xách, nhanh nhất
 
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí



