Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – điểm chuẩn lớp 10 năm 2021-2022

Bạn đang xem: điểm chuẩn lớp 10 năm 2021-2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bà Rịa – Vũng Tàu

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Cần Thơ

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Bình

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Vĩnh Long

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Huế

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Trị

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nam

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hưng Yên

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội chuyên

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội THPT công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 của 63 tỉnh thành

Hiện tại, đã có rất nhiều tỉnh thành thông báo điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 – 2022. Mỗi trường sẽ có những kpi, cũng như điểm chuẩn khác nhau.

Vậy mời các em cùng theo dõi danh sách dưới đây của Du Học Mỹ Âu để tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 được update chuẩn xác từ các Sở GDvàamp;ĐT của 63 tỉnh trên cả nước.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 của 63 tỉnh thành

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội THPT công lập

TT

Tên nhà cung cấp

Kpi

Điểm chuẩn Ghi chú TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN 1 THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam 655 Hệ chuyên 560 37,75-44 Hệ không chuyên 45 Song ngữ tiếng Pháp: 40,47 Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level 50 34,39 2 THPT Chu Văn An 715 Hệ chuyên 350 34,9-38,8 Hệ không chuyên 315 53,3 Tiếng Nhật: 50,7
Song ngữ tiếng Pháp: 36,98 Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level 50 25,15 3 THPT chuyên Nguyễn Huệ 525 34,85-38,55 4 THPT Sơn Tây 585 44,5 Tiếng Pháp: 38,3 Hệ chuyên 315 20,25-34,2 Hệ không chuyên 270 TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN KHU VỰC 1 Ba Đình 1 THPT Phan Đình Phùng

600

49,1 2 THPT Phạm Hồng Thái

675

43 3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

640

45 Tây Hồ 4 THPT Tây Hồ

675

42 KHU VỰC 2 Hoàn Kiếm 5 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

720

47 6 THPT Việt Đức

765

48,25 Tiếng Nhật: 48,1
Tiếng Đức: 44 Hai Bà Trưng 7 THPT Thăng Long

675

48,25 8 THPT Trần Nhân Tông

675

44,45 9 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

675

44,25 KHU VỰC 3 Đống Đa 10 THPT Đống Đa

675

43,75 11 THPT Kim Liên

675

50,25 Tiếng Nhật: 48,2 12 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa

720

47,35 13 THPT Quang Trung – Đống Đa

675

44,75 Thanh Xuân 14 THPT Nhân Chính

585

48 15 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

675

41 16 THPT Khương Đình 540 41,7 17 THPT Khương Hạ 240 38 Cầu Giấy 18 THPT Cầu Giấy

720

47,5 19 THPT Yên Hòa

720

50 KHU VỰC 4 Hoàng Mai 20 THPT Hoàng Văn Thụ

675

38,95 21 THPT Trương Định

720

41,85 22 THPT Việt Nam – Ba Lan

720

42,25 Thanh Trì 23 THPT Ngô Thì Nhậm

630

37,75 24 THPT Ngọc Hồi

540

42,05 25 THPT Đông Mỹ

675

33,5 26 THPT Nguyễn Quốc Trinh

630

33,71 KHU VỰC 5 Long Biên 27 THPT Nguyễn Gia Thiều

675

48,75 28 THPT Lý Thường Kiệt

495

41,8 29 THPT Thạch Bàn

720

37,9 30 THPT Phúc Lợi

720

40,1 Gia Lâm 31 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

675

42,25 32 THPT Dương Xá

630

38,8 33 THPT Nguyễn Văn Cừ

585

37,5 34 THPT Yên Viên

630

37,7 KHU VỰC 6 Sóc Sơn 35 THPT Đa Phúc

675

38,7 36 THPT Kim Anh

495

36,1 37 THPT Minh Phú

450

30,5 38 THPT Sóc Sơn

540

40,25 39 THPT Trung Giã

540

34,3 40 THPT Xuân Giang

450

32,5 Đông Anh 41 THPT Bắc Thăng Long

675

35,65 42 THPT Cổ Loa

675

40,7 43 THPT Đông Anh

495

37,5 44 THPT Liên Hà

675

42,5 45 THPT Vân Nội

630

38 Mê Linh 46 THPT Mê Linh

420

42,9 47 THPT Quang Minh

420

31 48 THPT Tiền Phong

420

33,35 49 THPT Tiến Thịnh

420

26,15 50 THPT Tự Lập

420

29 51 THPT Yên Lãng

420

34,25 KHU VỰC 7 Bắc Từ Liêm 52 THPT Nguyễn Thị Minh Khai

675

49 53 THPT Xuân Đỉnh

630

46,7 54 THPT Thượng Cát

540

39,1 Nam Từ Liêm 55 THPT Đại Mỗ

720

34,5 56 THPT Trung Văn

480

40 57 THPT Xuân Phương

675

39,75 58 THPT Mỹ Đình 400 43 Hoài Đức 59 THPT Hoài Đức 𝓐

630

38,25 60 THPT Hoài Đức Ɓ

630

36,5 61 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

585

31 62 THT Hoài Đức ₵

450

30,25 Đan Phượng 63 THPT Đan Phượng

675

38,15 64 THPT Hồng Thái

585

32 65 THPT Tân Lập

585

33 KHU VỰC 8 Phúc Thọ 66 THPT Ngọc Tảo

675

31 67 THPT Phúc Thọ

630

33 68 THPT Vân Cốc

495

27,7 Sơn Tây 69 THPT Tùng Thiện

585

36,3 70 THPT Xuân Khanh

450

24,4 Ba Vì 71 THPT Ba Vì

546

24 72 THPT Bất Bạt

420

18,05 73 Phổ thông Dân tộc nội trú

140

26,4 74 THPT Ngô Quyền – Ba Vì

630

32 75 THPT Quảng Oai

630

33,7 76 THPT Minh Quang

360

KHU VỰC 9 Thạch Thất 77 THPT Bắc Lương Sơn

360

21 78 Hai Bà Trưng – Thạch Thất

585

29,15 79 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

630

33,75 80 THPT Thạch Thất

675

37,45 Quốc Oai 81 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

540

27,5 82 THPT Minh Khai

630

25,75 83 THPT Quốc Oai

675

41,1 84 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai

540

27,05 KHU VỰC 10 Hà Đông 85 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông

675

49,4 86 THPT Quang Trung – Hà Đông

675

46,4 87 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông

675

40,9 Chương Mỹ 88 THPT Chúc Động

675

30 89 THPT Chương Mỹ 𝓐

675

41,2 90 THPT Chương Mỹ Ɓ

675

28,25 91 THPT Xuân Mai

675

31,75 92 Nguyễn Văn Trỗi 450 20 Thanh Oai 93 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

585

34 94 THPT Thanh Oai 𝓐

585

32,4 95 THPT Thanh Oai Ɓ

585

36 KHU VỰC 11 Thường Tín 96 THPT Thường Tín

630

37,7 97 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

540

27,95 98 THPT Lý Tử Tấn

540

24,7 99 THPT Tô Hiệu – Thường Tín

585

26,6 100 THPT Vân Tảo

450

27,05 Phú Xuyên 101 THPT Đồng Quan

504

33,3 102 THPT Phú Xuyên 𝓐

630

32,05 103 THPT Phú Xuyên Ɓ

504

25,55 104 THPT Tân Dân

462

25,4 KHU VỰC 12 Mỹ Đức 105 THPT Hợp Thanh

440

24 106 THPT Mỹ Đức 𝓐

600

37,5 107 THPT Mỹ Đức Ɓ

520

29,65 108 THPT Mỹ Đức ₵

440

20 Ứng Hòa 109 THPT Đại Cường

280

22 110 THPT Lưu Hoàng

320

21 111 THPT Trần Đăng Ninh

480

26,85 112 THPT Ứng Hòa 𝓐

480

30,45 113 THPT Ứng Hòa Ɓ

400

22,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội chuyên

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 38.95 Ngữ văn 2 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 38.4 Lịch sử 3 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 39.75 Địa lý 4 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 41.4 Tiếng Anh 5 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.2 Tiếng Nga 6 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 42.55 Tiếng Trung 7 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 44 Tiếng Pháp 8 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 37.75 Toán 9 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.2 Tin học 10 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.5 Vật Lý 11 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 41.1 Hóa học 12 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 39.5 Sinh học 13 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.47 Song ngữ tiếng Pháp 14 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 34.39 Song bằng tú tài 15 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38 Ngữ văn 16 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.05 Lịch sử 17 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.25 Địa lý 18 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.5 Tiếng Anh 19 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.1 Tiếng Nga 20 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 34.85 Tiếng Pháp 21 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.15 Toán 22 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.55 Tin học 23 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.75 Vật Lý 24 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38.55 Hóa học 25 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 35.5 Sinh học 26 THPT Chu Văn An 38.5 Ngữ văn 27 THPT Chu Văn An 38.25 Lịch sử 28 THPT Chu Văn An 36.5 Địa lý 29 THPT Chu Văn An 38.5 Tiếng Anh 30 THPT Chu Văn An 37.4 Tiếng Pháp 31 THPT Chu Văn An 36 Toán 32 THPT Chu Văn An 36.25 Tin học 33 THPT Chu Văn An 38.8 Vật Lý 34 THPT Chu Văn An 38.8 Hóa học 35 THPT Chu Văn An 34.9 Sinh học 36 THPT Chu Văn An 36.98 Song ngữ tiếng Pháp 37 THPT Chu Văn An 25.15 Song bằng tú tài 38 THPT Sơn Tây 34 Ngữ văn 39 THPT Sơn Tây 27 Lịch sử 40 THPT Sơn Tây 27.4 Địa lý 41 THPT Sơn Tây 32 Tiếng Anh 42 THPT Sơn Tây 34.2 Toán 43 THPT Sơn Tây 26.75 Tin học 44 THPT Sơn Tây 31.25 Vật Lý 45 THPT Sơn Tây 29.75 Hóa học 46 THPT Sơn Tây 20.35 Sinh học 47 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 21.75 Chuyên Toán 48 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 23.75 Chuyên Tin 49 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 22.75 Chuyên Lý 50 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.5 Chuyên Hóa 51 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.75 Chuyên Sinh 52 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 27 Chuyên Anh 53 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 25.5 Chuyên Văn 54 Chuyên Khoa học tự nhiên 17 Chuyên Toán học 55 Chuyên Khoa học tự nhiên 17.5 Chuyên Tin học 56 Chuyên Khoa học tự nhiên 16 Chuyên Vật lý 57 Chuyên Khoa học tự nhiên 16 Chuyên Hoá học 58 Chuyên Khoa học tự nhiên 15 Chuyên Sinh học 59 THPT Khoa học giáo dục 200 Thang điểm 300

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hưng Yên

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Hưng Yên 16.25 2 THPT Tiên Lữ 14 3 THPT Trần Hưng Đạo 14.15 4 THCS-THPT Hoàng Hoa Thám 14.35 5 THPT Phù Cừ 12.6 6 THPT Nam Phù Cừ 13.25 7 THPT Ân Thi 14.3 8 THPT Nguyễn Trung Ngạn 14 9 THPT Phạm Ngũ Lão 13.7 10 THPT Kim Động 14.8 11 THPT Đức Hợp 15.9 12 THPT Nghĩa Dân 14 13 THPT Khoái Châu 16.9 Nền tảng 1: TT Khoái Châu 14 THPT Khoái Châu 16.65 Nền tảng 2: Xã Đại Hưng 15 THPT Trần Quang Khải 16.2 16 THPT Nguyễn Siêu 15 17 THPT Yên Mỹ 17.05 18 THPT Triệu Quang Phục 15.55 19 THPT Minh Châu 15.7 20 THPT Mỹ Hào 18.1 21 THPT Nguyễn Thiện Thuật 17.25 22 THPT Văn Lâm 17 23 THPT Trưng Vương 17.9 24 THPT Văn Giang 18.2 25 THPT Dương Quảng Hàm 16.5 26 THPT Chuyên Hưng Yên 36.05 Chuyên Toán 27 THPT Chuyên Hưng Yên 32.25 Chuyên Lý 28 THPT Chuyên Hưng Yên 37.85 Chuyên Hóa 29 THPT Chuyên Hưng Yên 33.65 Chuyên Sinh 30 THPT Chuyên Hưng Yên 31.65 Chuyên Toán Tin 31 THPT Chuyên Hưng Yên 34.45 Chuyên Văn 32 THPT Chuyên Hưng Yên 29.4 Chuyên Sử 33 THPT Chuyên Hưng Yên 30.85 Chuyên Địa 34 THPT Chuyên Hưng Yên 35.65 Chuyên Anh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 29.5 Môn Toán 2 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 30.5 Tin học 3 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 32.75 Vật Lý 4 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 34.25 Hóa học 5 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 34.75 Sinh học 6 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 37.5 Ngữ Văn 7 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 25.5 Lịch sử 8 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 28 Địa Lý 9 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 36.8 Tiếng Anh 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 28.88 Nâng cao

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 Chuyên Lê Quý Đôn 30 Chuyên Toán 2 Chuyên Lê Quý Đôn 27.75 Chuyên Lý 3 Chuyên Lê Quý Đôn 31.25 Chuyên Hóa 4 Chuyên Lê Quý Đôn 27.5 Chuyên Sinh 5 Chuyên Lê Quý Đôn 23.5 Chuyên Toán – Tin 6 Chuyên Lê Quý Đôn 27.25 Chuyên Văn 7 Chuyên Lê Quý Đôn 32.75 Chuyên Anh 8 Chuyên Lê Quý Đôn 25.5 Không chuyên 9 Chuyên Chu Văn An 27.5 Chuyên Toán 10 Chuyên Chu Văn An 23.5 Chuyên Lý 11 Chuyên Chu Văn An 24.5 Chuyên Hóa 12 Chuyên Chu Văn An 24.25 Chuyên Sinh 13 Chuyên Chu Văn An 22.5 Chuyên Toán – Tin 14 Chuyên Chu Văn An 27.5 Chuyên ngữ văn 15 Chuyên Chu Văn An 29.25 Chuyên Anh 16 Chuyên Chu Văn An 22 Không chuyên 17 Quốc học Quy Nhơn 28.75 24 18 THPT Trưng Vương 22 19 THPT Hùng Vương 17.5 20 THPT Số 1 Tuy Phước 16.75 21 THPT Số 2 Tuy Phước 16.25 22 THPT Số 3 Tuy Phước 19.5 23 THPT Nguyễn Diêu 15.25 24 THPT Số 1 An Nhơn 19.5 25 THPT Số 2 An Nhơn 18.25 26 THPT Số 3 An Nhơn 16.25 27 THPT Hòa Bình 15.5 28 THPT Quang Trung 16.25 29 THPT Tây Sơn 17 30 THPT Võ Lai 15.5 31 THPT Số 1 Phù Cát 20.5 32 THPT Số 2 Phù Cát 17.5 33 THPT Số 3 Phù Cát 17.5 10 34 THPT Nguyễn Hữu Quang 10 35 THPT Nguyễn Hồng Đạo 16.5 36 THPT Ngô Lê Tân 18 37 THPT Số 1 Phù Mỹ 23.5 38 THPT Số 2 Phù Mỹ 23.25 39 THPT An Lương 19.5 40 THPT Mỹ Thọ 21.25 41 THPT Tăng Bạt Hổ 19.25 42 THPT Nguyễn Trân 25.5 43 THPT Nguyễn Du 22.25 44 THPT Lý Tự Trọng 23.75 45 THPT Hoài Ân 17.5 12.75 46 THPT Võ Giữ 15.75 47 THPT Trần Quang Diệu 15.5 48 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 12.75

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 31.5 Chuyên Văn, Điểm thi chuyên 7.0 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.5 Chuyên Toán 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.25 Chuyên Toán Tin, Điểm thi chuyên 6.25 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33 Chuyên Anh, Điểm thi chuyên 5.75 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.25 Chuyên Lý 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.75 Chuyên Hóa 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 31.75 Chuyên Sinh 8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 26.5 Không chuyên, Điểm thi chuyên 6.25, Điểm sơ tuyển 6.0

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 40.5 Chuyên Toán 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36 Chuyên Lý 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 43.75 Chuyên Hóa 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 37.5 Chuyên Sinh 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 34.75 Chuyên Văn 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 40 Chuyên Anh 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.68 Chuyên Tin (chính thức) 8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.75 Nguyện vọng bổ sung giành riêng cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi 9 THPT Phan Bội Châu 22 Thi tuyển 10 THPT Trần Hưng Đạo 15 20.5 Thi tuyển 11 THPT Ngô Gia Tự 18 Thi tuyển 12 THPT Trần Bình Trọng 20.25 Thi tuyển 13 THPT Nguyễn Huệ 11.5 18 Thi tuyển 14 THPT Đoàn Thị Điểm 16.25 19.25 Thi tuyển 15 THPT Hoàng Hoa Thám 19.25 Thi tuyển 16 THPT Nguyễn Thái Học 10.25 17 Thi tuyển 17 THPT Lý Tự Trọng 32.75 Thi tuyển 18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 30.5 Thi tuyển 19 THPT Hoàng Văn Thụ 25.25 29.75 Thi tuyển 20 THPT Hà Huy Tập 26 30 Thi tuyển 21 THPT Phạm Văn Đồng 25 29.5 Thi tuyển 22 THPT Nguyễn Trãi 23.75 Thi tuyển 23 THPT Trần Cao Vân 17.75 20.75 Thi tuyển 24 THPT Nguyễn Chí Thanh 14 17.5 Thi tuyển 25 THPT Tôn Đức Thắng 6.75 16.75 Thi tuyển 26 THPT Trần Quý Cáp 12.25 16.75 Thi tuyển 27 THPT Huỳnh Thúc Kháng 20.25 Thi tuyển 28 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 13.75 18 Thi tuyển 29 THPT Lê Hồng Phong 13.25 16.5 Thi tuyển 30 THPT Tô Văn Ơn 7 10 Thi tuyển 31 THPT Khánh Sơn 23 Xét tuyển 32 THPT Lạc Long Quân 28.5 Xét tuyển 33 THCSvàamp;THPT Nguyễn Thái Bình 25.5 Xét tuyển

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nam

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT 𝓐 Phủ Lý 31 2 THPT Lý Nhân 31 3 THPT ₵ Kim Bảng 28.25 4 THPT Ɓ Kim Bảng 28 5 THPT Nam Lý 27.5 6 THPT ₵ Bình Lục 20 7 THPT Nguyễn Khuyến 20.75 8 THPT 𝓐 Bình Lục 22.25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Trại Cau 18.5 2 THPT Bình Yên 18.7 3 THPT Sông Công 21.2 4 THPT Phú Bình 19.1 5 THPT Trần Quốc Tuấn 14.5 6 THPT Hoàng Quốc Việt 8.5 7 THPT Võ Nhai 8 8 THPT Phổ Yên 18.7 9 THPT Lý Nam Đế 15.6 10 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 36.9 Dân tộc Kinh 11 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 29.7 Huyện Định Hóa 12 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 30.3 Huyện Đồng Hỷ 13 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 29.4 Huyện Phú Lương 14 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 27.5 Huyện Võ Nhai 15 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 31 Huyện Đại Từ 16 Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên 29.1 Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình 17 THPT Chuyên Thái Nguyên 50.95 Ngữ văn 18 THPT Chuyên Thái Nguyên 47.1 Toán 19 THPT Chuyên Thái Nguyên 55.45 Tiếng Anh 20 THPT Chuyên Thái Nguyên 47.6 Vật lí 21 THPT Chuyên Thái Nguyên 52.55 Hoá học 22 THPT Chuyên Thái Nguyên 50.4 Sinh học 23 THPT Chuyên Thái Nguyên 51.65 Tin học 24 THPT Chuyên Thái Nguyên 41.2 Lịch sử 25 THPT Chuyên Thái Nguyên 44.05 Địa lí 26 THPT Chuyên Thái Nguyên 53.7 Tiếng Nga 27 THPT Chuyên Thái Nguyên 56.9 Tiếng Pháp 28 THPT Chuyên Thái Nguyên 57.2 Tiếng Trung 29 THPT Khánh Hòa 20.8 30 THPT Lương Phú 17.1 31 THPT Lương Ngọc Quyến 34.8 32 THPT Phú Lương 17.5 33 THPT Nguyễn Huệ 16.8 34 THPT Ngô Quyền 19.7 35 THPT Định Hoá 15.5 36 THPT Đại Từ 16.2 37 THPT Lê Hồng Phong 22.6 38 THPT Bắc Sơn 16.9 39 THPT Điềm Thuỵ 17.9

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lam Sơn 42.7 Chuyên Toán 2 THPT Chuyên Lam Sơn 44.6 Chuyên Lý 3 THPT Chuyên Lam Sơn 45.45 Chuyên Hóa 4 THPT Chuyên Lam Sơn 41.55 Chuyên Sinh 5 THPT Chuyên Lam Sơn 41 Chuyên Tin 6 THPT Chuyên Lam Sơn 48.35 Chuyên Văn 7 THPT Chuyên Lam Sơn 45.75 Chuyên Sử 8 THPT Chuyên Lam Sơn 44.65 Chuyên Địa 9 THPT Chuyên Lam Sơn 45.95 Chuyên Anh 10 THPT Đặng Thai Mai 24 11 THPT Cầm Bá Thước 18.8 12 THPT Nguyễn Trãi 33.5 13 THPT Tô Hiến Thành 27 14 THPT Đông Sơn 1 31.5 15 THPT Sầm Sơn 32.3 16 THPT Nguyễn Thị Lợi 25.9 17 THPT Quan Sơn 10.1 18 THPT Bá Thước 9.6 19 THPT Thường Xuân 2 15.9 20 THPT Như Xuân 11.4 21 THPT Như Thanh 27.5 22 THPT Như Thanh 2 12.1 23 THPT Lê Lai 14.4 24 THPT Lê Lợi 29.5 25 THPT Thọ Xuân 5 25.7 26 THPT Thiệu Hoá 23.5 27 THPT Triệu Sơn 4 28.3 28 THPT Triệu Sơn 3 27.1 29 THPT Hà Trung 26.1 30 THPT Hoằng Hoá 4 28.2 31 THPT Hoằng Hoá 2 27.9 32 THPT Mai Anh Tuấn 21 33 THPT Ba Đình 23.4 34 THPT Nga Sơn 18.8 35 THPT Quảng Xương 1 31.4 36 THPT Tĩnh Gia 3 24.6 37 THCS-THPT Nghi Sơn 23.1 38 THPT Yên Định 3 19 39 THPT Yên Định 1 22.5 40 THPT Yên Định 2 24.5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Hòn Gai 35 2 THPT Cẩm Phả 33 3 THPT Uông Bí 31.75 4 THPT Hoàng Quốc Việt 31.25 5 THPT Bãi Cháy 30 6 THPT Chuyên Hạ Long 38.25 Toán 7 THPT Chuyên Hạ Long 35 Vật Lý 8 THPT Chuyên Hạ Long 33.85 Hóa học 9 THPT Chuyên Hạ Long 34.25 Sinh học 10 THPT Chuyên Hạ Long 36 Ngữ văn 11 THPT Chuyên Hạ Long 26.25 Lịch sử 12 THPT Chuyên Hạ Long 34.3 Địa lý 13 THPT Chuyên Hạ Long 39.3 Tiếng Anh 14 THPT Chuyên Hạ Long 36.25 Tiếng Trung 15 THPT Chuyên Hạ Long 36.3 Tin học

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Trị

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.35 Chuyên Toán 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 23.5 30.25 Chuyên Tin 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 30.4 Chuyên Lý 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.75 Chuyên Hóa 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.3 Chuyên Sinh 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.5 Chuyên Văn 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.75 Chuyên Sử 8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 19.15 29.5 Chuyên Địa 9 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.45 Chuyên Anh 10 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.55 Không chuyên (Toán) 11 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 29.85 Không chuyên (Lý) 12 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.25 Không chuyên (Hóa) 13 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 27.9 Không chuyên (Sinh) 14 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 28.7 Không chuyên (Văn) 15 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 24.45 Không chuyên (Sử) 16 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.55 Không chuyên (Anh)

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Huế

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Quốc Học 31.75 chuyên toán 2 THPT Chuyên Quốc Học 31.95 chuyên lý 3 THPT Chuyên Quốc Học 32.8 chuyên hóa 4 THPT Chuyên Quốc Học 33.6 chuyên sinh 5 THPT Chuyên Quốc Học 30.1 chuyên sử 6 THPT Chuyên Quốc Học 36.4 chuyên địa 7 THPT Chuyên Quốc Học 34.6 chuyên văn 8 THPT Chuyên Quốc Học 31.7 chuyên tin 9 THPT Chuyên Quốc Học 36.1 chuyên Anh 10 THPT Chuyên Quốc Học 36.61 chuyên Pháp 11 THPT Chuyên Quốc Học 32.71 chuyên Nhật 12 THPT Nguyễn Huệ 49 Ngoại ngữ: Anh 13 THPT Nguyễn Huệ 31.3 Ngoại ngữ: Pháp 14 THPT Nguyễn Huệ 39.7 Ngoại ngữ: Nhật 15 THPT Hai Bà Trưng 51 Ngoại ngữ: Anh 16 THPT Hai Bà Trưng 52.7 Ngoại ngữ: Nhật 17 THPT Gia Hội 29.5 36.9 18 THPT Nguyễn Trường Tộ 41.2 45.4 ngoại ngữ Anh 19 THPT Nguyễn Trường Tộ 21.3 Ngoại ngữ: Pháp 20 THPT Bùi Thị Xuân 29.8 35 ngoại ngữ Anh 21 THPT Đặng Trần Côn 22 24.34 22 THPT Cao Thắn 38.8 41 23 Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh 28

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Vĩnh Long

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Lưu Văn Liệt 30.75 2 THPT Nguyễn Thông 26 3 THCS-THPT Trưng Vương 17.25 4 THPT Vĩnh Long 22.5 5 THPT Phạm Hùng 18.75 6 THCS-THPT Phú Quới 19.75 7 THPT Hòa Ninh 18.5 8 THPT Mang Thít 23.25 9 THPT Nguyễn Văn Thiệt 12 10 THCS-THPT Mỹ Phước 14 11 THPT Võ Văn Kiệt 23 12 THPT Nguyễn Hiếu Tự 18.5 13 THPT Hiếu Phụng 24 14 THCS-THPT Hiếu Nhơn 19.25 15 THCS-THPT Phan Văn Đáng 23 16 THCS-THPT Thanh Bình 15 17 THPT Bình Minh 27.75 18 THPT Hoàng Thái Hiếu 16.25 19 THCS-THPT Đông Thành 16.5 20 THPT Tân Quới 18.75 21 THPT Tân Lược 21.41 22 THCS-THPT Mỹ Thuận 14.75 23 THPT Trần Đại Nghĩa 25.25 24 THPT Tam Bình 13 25 THCS-THPT Long Phú 23.5 26 THPT Song Phú 18.25 27 THPT Phan Văn Hòa 17 28 THPT Dân tộc nội trú 25.16 29 THPT Trà Ôn 26 30 THPT Lê Thanh Mừng 16 31 THPT Hựu Thành 23.5 32 THPT Vĩnh Xuân 24 33 THCS-THPT Hòa Bình 22.25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Lương Thế Vinh 16.5 18.6 2 THPT Thu Xà 15.3 19.2 Dự thi đủ 03 môn và không có bài thi nào có điểm dưới 1,0 3 THPT Sơn Mỹ 15.7 17.8 4 THPT Nguyễn Công Phương 16 18.7 5 THPT Nguyễn Công Trứ 21.6 23.9 6 THPT Vạn Tường 15.9 17.9 7 THPT Huỳnh Thúc Kháng 19.1 22.1 8 THPT số 2 Tư Nghĩa 13 15.5 9 THPT số 2 Đức Phổ 16.4 18.5 10 THPT Trần Quang Diệu 20.6 22.7 11 DTNT tỉnh 17.5 12 THPT Ba Gia 18.3 13 THPT Trần Kỳ Phong 20.5 25.7 14 THPT Chu Văn An 17 19.7 15 THPT Lê Trung Đình 23.2 25.7 16 THPT Bình Sơn 27.6 17 THPT Số 1 Đức Phổ 24.9 18 THPT Trần Quốc Tuấn 30.5 19 THPT Số 2 Mộ Đức 26.1 20 THPT Võ Nguyên Giáp 25.9 28.5 21 THPT số 1 Tư Nghĩa 23.9 22 THPT số 1 Nghĩa Hành 24.8 23 THPT Phạm Văn Đồng 22.9 24 Chuyên Lê Khiết 37.4 Chuyên Lý 25 Chuyên Lê Khiết 36.66 Chuyên Hóa 26 Chuyên Lê Khiết 33.3 Chuyên Sinh 27 Chuyên Lê Khiết 32.25 Chuyên Văn 28 Chuyên Lê Khiết 37.7 Chuyên Anh 29 Chuyên Lê Khiết 28.45 Chuyên Sử 30 Chuyên Lê Khiết 27.65 Chuyên Địa 31 Chuyên Lê Khiết 22.75 Không chuyên 32 Chuyên Lê Khiết 29.85 Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Bình

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Dân tộc nội trú 12.9 Xã Cúc Phương 2 THPT Dân tộc nội trú 12.2 Xã Kỳ Phú 3 THPT Dân tộc nội trú 12.7 Xã Thạch Bình 4 THPT Dân tộc nội trú 14.9 Xã Quảng Lạc 5 THPT Dân tộc nội trú 11.65 Xã Phú Long 6 THPT Dân tộc nội trú 12.65 Các xã sót lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương) 7 THPT Nho Quan 𝓐 14.65 8 THPT Nho Quan Ɓ 14.7 9 THPT Nho Quan ₵ 11.05 10 THPT Gia Viễn 𝓐 14.7 11 THPT Gia Viễn Ɓ 16.8 12 THPT Gia Viễn ₵ 13.6 13 THPT Hoa Lư 𝓐 14.35 Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư 14 THPT Hoa Lư 𝓐 19.1 Thí sinh hộ khẩu tp Ninh Bình 15 THPT Đinh Tiên Hoàng 18.8 16 THPT Trần Hưng Đạo 14.7 Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư 17 THPT Trần Hưng Đạo 14.8 Thí sinh hộ khẩu tp Ninh Bình 18 THPT Ninh Bình-Bạc Liêu 15.2 19 Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An 13.9 20 THPT Yên Khánh 𝓐 19.65 21 THPT Yên Khánh Ɓ 14.65 22 THPT Vũ Duy Thanh 14.65 23 THPT Kim Sơn 𝓐 18.95 24 THPT Kim Sơn Ɓ 15.2 25 THPT Kim Sơn ₵ 14.1 26 THPT Bình Minh 15.55 27 THPT Yên Mô 𝓐 11.05 28 THPT Yên Mô Ɓ 15 29 THPT Tạ Uyên 13.35 30 THPT Nguyễn Huệ 16.2 31 THPT Ngô Thì Nhậm 16.4 32 Chuyên Lương Văn Tụy 38.25 Chuyên Toán 33 Chuyên Lương Văn Tụy 39.3 Chuyên Lý 34 Chuyên Lương Văn Tụy 36.46 Chuyên Hóa 35 Chuyên Lương Văn Tụy 34.45 Chuyên Sinh 36 Chuyên Lương Văn Tụy 37.6 Chuyên Tin 37 Chuyên Lương Văn Tụy 36.45 Chuyên ngữ văn 38 Chuyên Lương Văn Tụy 35 Chuyên Sử 39 Chuyên Lương Văn Tụy 33.6 Chuyên Địa 40 Chuyên Lương Văn Tụy 39.3 Chuyên Anh 41 Chuyên Lương Văn Tụy 34.61 Chuyên Pháp

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Cần Thơ

Ngày 16-6, Sở GD-ĐT TP Cần Thơ thông báo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022, cao nhất là Trường THPT Châu Văn Liêm (quận Ninh Kiều) với 34 điểm.

Tiếp theo là điểm chuẩn xét tuyển lớp 10 vào Trường Thực hành sư phạm (Đại học Cần Thơ) 33,65 điểm; Trường THPT Nguyễn Việt Hồng (quận Ninh Kiều) với 26,95 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường chuyên Lý Tự Trọng chuyên toán là 28,20 điểm; chuyên ngữ văn 27,25 điểm; chuyên hóa 28,35 điểm; chuyên tiếng Anh là 27,35 và chuyên tiếng Pháp 30,40 điểm.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Vũ Đình Liệu 15 2 THPT Nguyễn Đáng 21.75 3 THPT Dương Quang Đông 17.25 4 THPT Duyên Hải 24.75 5 THPT Tiểu Cần 17.75 6 THPT Cầu Kè 18.25 7 THPT Trà Cú 15.5 8 THPT Phạm Thái Bường 26 Thông báo điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo 9 THPT tp Trà Vinh 15 Thông báo điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 Chuyên Lê Khiết 37.4 Chuyên Lý 2 Chuyên Lê Khiết 36.66 Chuyên Hóa 3 Chuyên Lê Khiết 33.3 Chuyên Sinh 4 Chuyên Lê Khiết 32.25 Chuyên Văn 5 Chuyên Lê Khiết 37.7 Chuyên Anh 6 Chuyên Lê Khiết 28.45 Chuyên Sử 7 Chuyên Lê Khiết 27.65 Chuyên Địa 8 Chuyên Lê Khiết 22.75 Không chuyên 9 Chuyên Lê Khiết 29.85 Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bà Rịa – Vũng Tàu

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.5 Chuyên Anh 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.75 Chuyên Hóa 3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32.75 Chuyên Lý 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.25 Chuyên Sinh 5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 37 Chuyên Tin 6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32 Chuyên Toán 7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 35.5 Chuyên Văn

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú 1 Chuyên Lương Thế Vinh 39.75 Chuyên Toán 2 Chuyên Lương Thế Vinh 35.75 Chuyên Văn 3 Chuyên Lương Thế Vinh 36.5 Chuyên Anh 4 Chuyên Lương Thế Vinh 34 Chuyên Lý 5 Chuyên Lương Thế Vinh 32.5 Chuyên Hóa 6 Chuyên Lương Thế Vinh 33 Chuyên Sử 7 Chuyên Lương Thế Vinh 34.5 Chuyên Địa 8 Chuyên Lương Thế Vinh 36.5 Chuyên Tin 9 Chuyên Lương Thế Vinh 41.75 Không chuyên

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình

Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Trị 2021

Thông tin thêm về Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021

Hiện tại, đã có rất nhiều tỉnh thành thông báo điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 – 2022. Mỗi trường sẽ có những kpi, cũng như điểm chuẩn khác nhau.
Vậy mời các em cùng theo dõi danh sách dưới đây của Du Học Mỹ Âu để tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 được update chuẩn xác từ các Sở GDvàamp;ĐT của 63 tỉnh trên cả nước.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 của 63 tỉnh thành

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội THPT công lập

TT

Tên nhà cung cấp

Kpi

Điểm chuẩn
Ghi chú

TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN

1
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
655

Hệ chuyên
560
37,75-44

Hệ không chuyên
45

Song ngữ tiếng Pháp: 40,47

Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level
50
34,39

2
THPT Chu Văn An
715

Hệ chuyên
350
34,9-38,8

Hệ không chuyên
315
53,3
Tiếng Nhật: 50,7Song ngữ tiếng Pháp: 36,98

Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level
50
25,15

3
THPT chuyên Nguyễn Huệ
525
34,85-38,55

4
THPT Sơn Tây
585
44,5
Tiếng Pháp: 38,3

Hệ chuyên
315
20,25-34,2

Hệ không chuyên
270

TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN

KHU VỰC 1

Ba Đình

1
THPT Phan Đình Phùng

600

49,1

2
THPT Phạm Hồng Thái

675

43

3
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

640

45

Tây Hồ

4
THPT Tây Hồ

675

42

KHU VỰC 2

Hoàn Kiếm

5
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

720

47

6
THPT Việt Đức

765

48,25
Tiếng Nhật: 48,1Tiếng Đức: 44

Hai Bà Trưng

7
THPT Thăng Long

675

48,25

8
THPT Trần Nhân Tông

675

44,45

9
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

675

44,25

KHU VỰC 3

Đống Đa

10
THPT Đống Đa

675

43,75

11
THPT Kim Liên

675

50,25
Tiếng Nhật: 48,2
12
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa

720

47,35

13
THPT Quang Trung – Đống Đa

675

44,75

Thanh Xuân

14
THPT Nhân Chính

585

48

15
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

675

41

16
THPT Khương Đình
540
41,7

17
THPT Khương Hạ
240
38

Cầu Giấy

18
THPT Cầu Giấy

720

47,5

19
THPT Yên Hòa

720

50

KHU VỰC 4

Hoàng Mai

20
THPT Hoàng Văn Thụ

675

38,95

21
THPT Trương Định

720

41,85

22
THPT Việt Nam – Ba Lan

720

42,25

Thanh Trì

23
THPT Ngô Thì Nhậm

630

37,75

24
THPT Ngọc Hồi

540

42,05

25
THPT Đông Mỹ

675

33,5

26
THPT Nguyễn Quốc Trinh

630

33,71

KHU VỰC 5

Long Biên

27
THPT Nguyễn Gia Thiều

675

48,75

28
THPT Lý Thường Kiệt

495

41,8

29
THPT Thạch Bàn

720

37,9

30
THPT Phúc Lợi

720

40,1

Gia Lâm

31
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

675

42,25

32
THPT Dương Xá

630

38,8

33
THPT Nguyễn Văn Cừ

585

37,5

34
THPT Yên Viên

630

37,7

KHU VỰC 6

Sóc Sơn

35
THPT Đa Phúc

675

38,7

36
THPT Kim Anh

495

36,1

37
THPT Minh Phú

450

30,5

38
THPT Sóc Sơn

540

40,25

39
THPT Trung Giã

540

34,3

40
THPT Xuân Giang

450

32,5

Đông Anh

41
THPT Bắc Thăng Long

675

35,65

42
THPT Cổ Loa

675

40,7

43
THPT Đông Anh

495

37,5

44
THPT Liên Hà

675

42,5

45
THPT Vân Nội

630

38

Mê Linh

46
THPT Mê Linh

420

42,9

47
THPT Quang Minh

420

31

48
THPT Tiền Phong

420

33,35

49
THPT Tiến Thịnh

420

26,15

50
THPT Tự Lập

420

29

51
THPT Yên Lãng

420

34,25

KHU VỰC 7

Bắc Từ Liêm

52
THPT Nguyễn Thị Minh Khai

675

49

53
THPT Xuân Đỉnh

630

46,7

54
THPT Thượng Cát

540

39,1

Nam Từ Liêm

55
THPT Đại Mỗ

720

34,5

56
THPT Trung Văn

480

40

57
THPT Xuân Phương

675

39,75

58
THPT Mỹ Đình
400
43

Hoài Đức

59
THPT Hoài Đức 𝓐

630

38,25

60
THPT Hoài Đức Ɓ

630

36,5

61
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

585

31

62
THT Hoài Đức ₵

450

30,25

Đan Phượng

63
THPT Đan Phượng

675

38,15

64
THPT Hồng Thái

585

32

65
THPT Tân Lập

585

33

KHU VỰC 8

Phúc Thọ

66
THPT Ngọc Tảo

675

31

67
THPT Phúc Thọ

630

33

68
THPT Vân Cốc

495

27,7

Sơn Tây

69
THPT Tùng Thiện

585

36,3

70
THPT Xuân Khanh

450

24,4

Ba Vì

71
THPT Ba Vì

546

24

72
THPT Bất Bạt

420

18,05

73
Phổ thông Dân tộc nội trú

140

26,4

74
THPT Ngô Quyền – Ba Vì

630

32

75
THPT Quảng Oai

630

33,7

76
THPT Minh Quang

360

KHU VỰC 9

Thạch Thất

77
THPT Bắc Lương Sơn

360

21

78
Hai Bà Trưng – Thạch Thất

585

29,15

79
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

630

33,75

80
THPT Thạch Thất

675

37,45

Quốc Oai

81
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

540

27,5

82
THPT Minh Khai

630

25,75

83
THPT Quốc Oai

675

41,1

84
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai

540

27,05

KHU VỰC 10

Hà Đông

85
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông

675

49,4

86
THPT Quang Trung – Hà Đông

675

46,4

87
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông

675

40,9

Chương Mỹ

88
THPT Chúc Động

675

30

89
THPT Chương Mỹ 𝓐

675

41,2

90
THPT Chương Mỹ Ɓ

675

28,25

91
THPT Xuân Mai

675

31,75

92
Nguyễn Văn Trỗi
450
20

Thanh Oai

93
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

585

34

94
THPT Thanh Oai 𝓐

585

32,4

95
THPT Thanh Oai Ɓ

585

36

KHU VỰC 11

Thường Tín

96
THPT Thường Tín

630

37,7

97
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

540

27,95

98
THPT Lý Tử Tấn

540

24,7

99
THPT Tô Hiệu – Thường Tín

585

26,6

100
THPT Vân Tảo

450

27,05

Phú Xuyên

101
THPT Đồng Quan

504

33,3

102
THPT Phú Xuyên 𝓐

630

32,05

103
THPT Phú Xuyên Ɓ

504

25,55

104
THPT Tân Dân

462

25,4

KHU VỰC 12

Mỹ Đức

105
THPT Hợp Thanh

440

24

106
THPT Mỹ Đức 𝓐

600

37,5

107
THPT Mỹ Đức Ɓ

520

29,65

108
THPT Mỹ Đức ₵

440

20

Ứng Hòa

109
THPT Đại Cường

280

22

110
THPT Lưu Hoàng

320

21

111
THPT Trần Đăng Ninh

480

26,85

112
THPT Ứng Hòa 𝓐

480

30,45

113
THPT Ứng Hòa Ɓ

400

22,5
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội chuyên
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
38.95

Ngữ văn
2
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
38.4

Lịch sử
3
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
39.75

Địa lý
4
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
41.4

Tiếng Anh
5
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.2

Tiếng Nga
6
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
42.55

Tiếng Trung
7
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
44

Tiếng Pháp
8
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
37.75

Toán
9
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.2

Tin học
10
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.5

Vật Lý
11
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
41.1

Hóa học
12
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
39.5

Sinh học
13
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.47

Song ngữ tiếng Pháp
14
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
34.39

Song bằng tú tài
15
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
38

Ngữ văn
16
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.05

Lịch sử
17
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
36.25

Địa lý
18
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.5

Tiếng Anh
19
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
36.1

Tiếng Nga
20
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
34.85

Tiếng Pháp
21
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
36.15

Toán
22
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.55

Tin học
23
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.75

Vật Lý
24
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
38.55

Hóa học
25
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
35.5

Sinh học
26
THPT Chu Văn An
38.5

Ngữ văn
27
THPT Chu Văn An
38.25

Lịch sử
28
THPT Chu Văn An
36.5

Địa lý
29
THPT Chu Văn An
38.5

Tiếng Anh
30
THPT Chu Văn An
37.4

Tiếng Pháp
31
THPT Chu Văn An
36

Toán
32
THPT Chu Văn An
36.25

Tin học
33
THPT Chu Văn An
38.8

Vật Lý
34
THPT Chu Văn An
38.8

Hóa học
35
THPT Chu Văn An
34.9

Sinh học
36
THPT Chu Văn An
36.98

Song ngữ tiếng Pháp
37
THPT Chu Văn An
25.15

Song bằng tú tài
38
THPT Sơn Tây
34

Ngữ văn
39
THPT Sơn Tây
27

Lịch sử
40
THPT Sơn Tây
27.4

Địa lý
41
THPT Sơn Tây
32

Tiếng Anh
42
THPT Sơn Tây
34.2

Toán
43
THPT Sơn Tây
26.75

Tin học
44
THPT Sơn Tây
31.25

Vật Lý
45
THPT Sơn Tây
29.75

Hóa học
46
THPT Sơn Tây
20.35

Sinh học
47
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
21.75

Chuyên Toán
48
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
23.75

Chuyên Tin
49
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
22.75

Chuyên Lý
50
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
26.5

Chuyên Hóa
51
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
26.75

Chuyên Sinh
52
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
27

Chuyên Anh
53
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
25.5

Chuyên Văn
54
Chuyên Khoa học tự nhiên
17

Chuyên Toán học
55
Chuyên Khoa học tự nhiên
17.5

Chuyên Tin học
56
Chuyên Khoa học tự nhiên
16

Chuyên Vật lý
57
Chuyên Khoa học tự nhiên
16

Chuyên Hoá học
58
Chuyên Khoa học tự nhiên
15

Chuyên Sinh học
59
THPT Khoa học giáo dục
200

Thang điểm 300
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hưng Yên
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Hưng Yên
16.25

2
THPT Tiên Lữ
14

3
THPT Trần Hưng Đạo
14.15

4
THCS-THPT Hoàng Hoa Thám
14.35

5
THPT Phù Cừ
12.6

6
THPT Nam Phù Cừ
13.25

7
THPT Ân Thi
14.3

8
THPT Nguyễn Trung Ngạn
14

9
THPT Phạm Ngũ Lão
13.7

10
THPT Kim Động
14.8

11
THPT Đức Hợp
15.9

12
THPT Nghĩa Dân
14

13
THPT Khoái Châu
16.9

Nền tảng 1: TT Khoái Châu
14
THPT Khoái Châu
16.65

Nền tảng 2: Xã Đại Hưng
15
THPT Trần Quang Khải
16.2

16
THPT Nguyễn Siêu
15

17
THPT Yên Mỹ
17.05

18
THPT Triệu Quang Phục
15.55

19
THPT Minh Châu
15.7

20
THPT Mỹ Hào
18.1

21
THPT Nguyễn Thiện Thuật
17.25

22
THPT Văn Lâm
17

23
THPT Trưng Vương
17.9

24
THPT Văn Giang
18.2

25
THPT Dương Quảng Hàm
16.5

26
THPT Chuyên Hưng Yên
36.05

Chuyên Toán
27
THPT Chuyên Hưng Yên
32.25

Chuyên Lý
28
THPT Chuyên Hưng Yên
37.85

Chuyên Hóa
29
THPT Chuyên Hưng Yên
33.65

Chuyên Sinh
30
THPT Chuyên Hưng Yên
31.65

Chuyên Toán Tin
31
THPT Chuyên Hưng Yên
34.45

Chuyên Văn
32
THPT Chuyên Hưng Yên
29.4

Chuyên Sử
33
THPT Chuyên Hưng Yên
30.85

Chuyên Địa
34
THPT Chuyên Hưng Yên
35.65

Chuyên Anh
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
29.5

Môn Toán
2
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
30.5

Tin học
3
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
32.75

Vật Lý
4
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
34.25

Hóa học
5
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
34.75

Sinh học
6
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
37.5

Ngữ Văn
7
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
25.5

Lịch sử
8
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
28

Địa Lý
9
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
36.8

Tiếng Anh
10
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
28.88

Nâng cao
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
Chuyên Lê Quý Đôn
30

Chuyên Toán
2
Chuyên Lê Quý Đôn
27.75

Chuyên Lý
3
Chuyên Lê Quý Đôn
31.25

Chuyên Hóa
4
Chuyên Lê Quý Đôn
27.5

Chuyên Sinh
5
Chuyên Lê Quý Đôn
23.5

Chuyên Toán – Tin
6
Chuyên Lê Quý Đôn
27.25

Chuyên Văn
7
Chuyên Lê Quý Đôn
32.75

Chuyên Anh
8
Chuyên Lê Quý Đôn
25.5

Không chuyên
9
Chuyên Chu Văn An
27.5

Chuyên Toán
10
Chuyên Chu Văn An
23.5

Chuyên Lý
11
Chuyên Chu Văn An
24.5

Chuyên Hóa
12
Chuyên Chu Văn An
24.25

Chuyên Sinh
13
Chuyên Chu Văn An
22.5

Chuyên Toán – Tin
14
Chuyên Chu Văn An
27.5

Chuyên ngữ văn
15
Chuyên Chu Văn An
29.25

Chuyên Anh
16
Chuyên Chu Văn An
22

Không chuyên
17
Quốc học Quy Nhơn
28.75
24

18
THPT Trưng Vương
22

19
THPT Hùng Vương
17.5

20
THPT Số 1 Tuy Phước
16.75

21
THPT Số 2 Tuy Phước
16.25

22
THPT Số 3 Tuy Phước
19.5

23
THPT Nguyễn Diêu
15.25

24
THPT Số 1 An Nhơn
19.5

25
THPT Số 2 An Nhơn
18.25

26
THPT Số 3 An Nhơn
16.25

27
THPT Hòa Bình
15.5

28
THPT Quang Trung
16.25

29
THPT Tây Sơn
17

30
THPT Võ Lai
15.5

31
THPT Số 1 Phù Cát
20.5

32
THPT Số 2 Phù Cát
17.5

33
THPT Số 3 Phù Cát
17.5
10

34
THPT Nguyễn Hữu Quang
10

35
THPT Nguyễn Hồng Đạo
16.5

36
THPT Ngô Lê Tân
18

37
THPT Số 1 Phù Mỹ
23.5

38
THPT Số 2 Phù Mỹ
23.25

39
THPT An Lương
19.5

40
THPT Mỹ Thọ
21.25

41
THPT Tăng Bạt Hổ
19.25

42
THPT Nguyễn Trân
25.5

43
THPT Nguyễn Du
22.25

44
THPT Lý Tự Trọng
23.75

45
THPT Hoài Ân
17.5
12.75

46
THPT Võ Giữ
15.75

47
THPT Trần Quang Diệu
15.5

48
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
12.75

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
31.5

Chuyên Văn, Điểm thi chuyên 7.0
2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.5

Chuyên Toán
3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33.25

Chuyên Toán Tin, Điểm thi chuyên 6.25
4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33

Chuyên Anh, Điểm thi chuyên 5.75
5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.25

Chuyên Lý
6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33.75

Chuyên Hóa
7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
31.75

Chuyên Sinh
8
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
26.5

Không chuyên, Điểm thi chuyên 6.25, Điểm sơ tuyển 6.0
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
40.5

Chuyên Toán
2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36

Chuyên Lý
3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
43.75

Chuyên Hóa
4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
37.5

Chuyên Sinh
5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
34.75

Chuyên Văn
6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
40

Chuyên Anh
7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.68

Chuyên Tin (chính thức)
8
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.75

Nguyện vọng bổ sung giành riêng cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi
9
THPT Phan Bội Châu
22

Thi tuyển
10
THPT Trần Hưng Đạo
15
20.5

Thi tuyển
11
THPT Ngô Gia Tự
18

Thi tuyển
12
THPT Trần Bình Trọng
20.25

Thi tuyển
13
THPT Nguyễn Huệ
11.5
18

Thi tuyển
14
THPT Đoàn Thị Điểm
16.25
19.25

Thi tuyển
15
THPT Hoàng Hoa Thám
19.25

Thi tuyển
16
THPT Nguyễn Thái Học
10.25
17

Thi tuyển
17
THPT Lý Tự Trọng
32.75

Thi tuyển
18
THPT Nguyễn Văn Trỗi
30.5

Thi tuyển
19
THPT Hoàng Văn Thụ
25.25
29.75

Thi tuyển
20
THPT Hà Huy Tập
26
30

Thi tuyển
21
THPT Phạm Văn Đồng
25
29.5

Thi tuyển
22
THPT Nguyễn Trãi
23.75

Thi tuyển
23
THPT Trần Cao Vân
17.75
20.75

Thi tuyển
24
THPT Nguyễn Chí Thanh
14
17.5

Thi tuyển
25
THPT Tôn Đức Thắng
6.75
16.75

Thi tuyển
26
THPT Trần Quý Cáp
12.25
16.75

Thi tuyển
27
THPT Huỳnh Thúc Kháng
20.25

Thi tuyển
28
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
13.75
18

Thi tuyển
29
THPT Lê Hồng Phong
13.25
16.5

Thi tuyển
30
THPT Tô Văn Ơn
7
10

Thi tuyển
31
THPT Khánh Sơn
23

Xét tuyển
32
THPT Lạc Long Quân
28.5

Xét tuyển
33
THCSvàamp;THPT Nguyễn Thái Bình
25.5

Xét tuyển
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nam
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT 𝓐 Phủ Lý
31

2
THPT Lý Nhân
31

3
THPT ₵ Kim Bảng
28.25

4
THPT Ɓ Kim Bảng
28

5
THPT Nam Lý
27.5

6
THPT ₵ Bình Lục
20

7
THPT Nguyễn Khuyến
20.75

8
THPT 𝓐 Bình Lục
22.25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Trại Cau
18.5

2
THPT Bình Yên
18.7

3
THPT Sông Công
21.2

4
THPT Phú Bình
19.1

5
THPT Trần Quốc Tuấn
14.5

6
THPT Hoàng Quốc Việt
8.5

7
THPT Võ Nhai
8

8
THPT Phổ Yên
18.7

9
THPT Lý Nam Đế
15.6

10
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
36.9

Dân tộc Kinh
11
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
29.7

Huyện Định Hóa
12
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
30.3

Huyện Đồng Hỷ
13
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
29.4

Huyện Phú Lương
14
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
27.5

Huyện Võ Nhai
15
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
31

Huyện Đại Từ
16
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
29.1

Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình
17
THPT Chuyên Thái Nguyên
50.95

Ngữ văn
18
THPT Chuyên Thái Nguyên
47.1

Toán
19
THPT Chuyên Thái Nguyên
55.45

Tiếng Anh
20
THPT Chuyên Thái Nguyên
47.6

Vật lí
21
THPT Chuyên Thái Nguyên
52.55

Hoá học
22
THPT Chuyên Thái Nguyên
50.4

Sinh học
23
THPT Chuyên Thái Nguyên
51.65

Tin học
24
THPT Chuyên Thái Nguyên
41.2

Lịch sử
25
THPT Chuyên Thái Nguyên
44.05

Địa lí
26
THPT Chuyên Thái Nguyên
53.7

Tiếng Nga
27
THPT Chuyên Thái Nguyên
56.9

Tiếng Pháp
28
THPT Chuyên Thái Nguyên
57.2

Tiếng Trung
29
THPT Khánh Hòa
20.8

30
THPT Lương Phú
17.1

31
THPT Lương Ngọc Quyến
34.8

32
THPT Phú Lương
17.5

33
THPT Nguyễn Huệ
16.8

34
THPT Ngô Quyền
19.7

35
THPT Định Hoá
15.5

36
THPT Đại Từ
16.2

37
THPT Lê Hồng Phong
22.6

38
THPT Bắc Sơn
16.9

39
THPT Điềm Thuỵ
17.9

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Lam Sơn
42.7

Chuyên Toán
2
THPT Chuyên Lam Sơn
44.6

Chuyên Lý
3
THPT Chuyên Lam Sơn
45.45

Chuyên Hóa
4
THPT Chuyên Lam Sơn
41.55

Chuyên Sinh
5
THPT Chuyên Lam Sơn
41

Chuyên Tin
6
THPT Chuyên Lam Sơn
48.35

Chuyên Văn
7
THPT Chuyên Lam Sơn
45.75

Chuyên Sử
8
THPT Chuyên Lam Sơn
44.65

Chuyên Địa
9
THPT Chuyên Lam Sơn
45.95

Chuyên Anh
10
THPT Đặng Thai Mai
24

11
THPT Cầm Bá Thước
18.8

12
THPT Nguyễn Trãi
33.5

13
THPT Tô Hiến Thành
27

14
THPT Đông Sơn 1
31.5

15
THPT Sầm Sơn
32.3

16
THPT Nguyễn Thị Lợi
25.9

17
THPT Quan Sơn
10.1

18
THPT Bá Thước
9.6

19
THPT Thường Xuân 2
15.9

20
THPT Như Xuân
11.4

21
THPT Như Thanh
27.5

22
THPT Như Thanh 2
12.1

23
THPT Lê Lai
14.4

24
THPT Lê Lợi
29.5

25
THPT Thọ Xuân 5
25.7

26
THPT Thiệu Hoá
23.5

27
THPT Triệu Sơn 4
28.3

28
THPT Triệu Sơn 3
27.1

29
THPT Hà Trung
26.1

30
THPT Hoằng Hoá 4
28.2

31
THPT Hoằng Hoá 2
27.9

32
THPT Mai Anh Tuấn
21

33
THPT Ba Đình
23.4

34
THPT Nga Sơn
18.8

35
THPT Quảng Xương 1
31.4

36
THPT Tĩnh Gia 3
24.6

37
THCS-THPT Nghi Sơn
23.1

38
THPT Yên Định 3
19

39
THPT Yên Định 1
22.5

40
THPT Yên Định 2
24.5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Hòn Gai
35

2
THPT Cẩm Phả
33

3
THPT Uông Bí
31.75

4
THPT Hoàng Quốc Việt
31.25

5
THPT Bãi Cháy
30

6
THPT Chuyên Hạ Long
38.25

Toán
7
THPT Chuyên Hạ Long
35

Vật Lý
8
THPT Chuyên Hạ Long
33.85

Hóa học
9
THPT Chuyên Hạ Long
34.25

Sinh học
10
THPT Chuyên Hạ Long
36

Ngữ văn
11
THPT Chuyên Hạ Long
26.25

Lịch sử
12
THPT Chuyên Hạ Long
34.3

Địa lý
13
THPT Chuyên Hạ Long
39.3

Tiếng Anh
14
THPT Chuyên Hạ Long
36.25

Tiếng Trung
15
THPT Chuyên Hạ Long
36.3

Tin học
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Trị
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.35

Chuyên Toán
2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
23.5
30.25

Chuyên Tin
3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
30.4

Chuyên Lý
4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.75

Chuyên Hóa
5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.3

Chuyên Sinh
6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.5

Chuyên Văn
7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.75

Chuyên Sử
8
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
19.15
29.5

Chuyên Địa
9
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33.45

Chuyên Anh
10
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.55

Không chuyên (Toán)
11
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.85

Không chuyên (Lý)
12
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.25

Không chuyên (Hóa)
13
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
27.9

Không chuyên (Sinh)
14
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.7

Không chuyên (Văn)
15
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
24.45

Không chuyên (Sử)
16
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.55

Không chuyên (Anh)
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Huế
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Quốc Học
31.75

chuyên toán
2
THPT Chuyên Quốc Học
31.95

chuyên lý
3
THPT Chuyên Quốc Học
32.8

chuyên hóa
4
THPT Chuyên Quốc Học
33.6

chuyên sinh
5
THPT Chuyên Quốc Học
30.1

chuyên sử
6
THPT Chuyên Quốc Học
36.4

chuyên địa
7
THPT Chuyên Quốc Học
34.6

chuyên văn
8
THPT Chuyên Quốc Học
31.7

chuyên tin
9
THPT Chuyên Quốc Học
36.1

chuyên Anh
10
THPT Chuyên Quốc Học
36.61

chuyên Pháp
11
THPT Chuyên Quốc Học
32.71

chuyên Nhật
12
THPT Nguyễn Huệ
49

Ngoại ngữ: Anh
13
THPT Nguyễn Huệ
31.3

Ngoại ngữ: Pháp
14
THPT Nguyễn Huệ
39.7

Ngoại ngữ: Nhật
15
THPT Hai Bà Trưng
51

Ngoại ngữ: Anh
16
THPT Hai Bà Trưng
52.7

Ngoại ngữ: Nhật
17
THPT Gia Hội
29.5
36.9

18
THPT Nguyễn Trường Tộ
41.2
45.4

ngoại ngữ Anh
19
THPT Nguyễn Trường Tộ
21.3

Ngoại ngữ: Pháp
20
THPT Bùi Thị Xuân
29.8
35

ngoại ngữ Anh
21
THPT Đặng Trần Côn
22
24.34

22
THPT Cao Thắn
38.8
41

23
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
28

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Vĩnh Long
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Lưu Văn Liệt
30.75

2
THPT Nguyễn Thông
26

3
THCS-THPT Trưng Vương
17.25

4
THPT Vĩnh Long
22.5

5
THPT Phạm Hùng
18.75

6
THCS-THPT Phú Quới
19.75

7
THPT Hòa Ninh
18.5

8
THPT Mang Thít
23.25

9
THPT Nguyễn Văn Thiệt
12

10
THCS-THPT Mỹ Phước
14

11
THPT Võ Văn Kiệt
23

12
THPT Nguyễn Hiếu Tự
18.5

13
THPT Hiếu Phụng
24

14
THCS-THPT Hiếu Nhơn
19.25

15
THCS-THPT Phan Văn Đáng
23

16
THCS-THPT Thanh Bình
15

17
THPT Bình Minh
27.75

18
THPT Hoàng Thái Hiếu
16.25

19
THCS-THPT Đông Thành
16.5

20
THPT Tân Quới
18.75

21
THPT Tân Lược
21.41

22
THCS-THPT Mỹ Thuận
14.75

23
THPT Trần Đại Nghĩa
25.25

24
THPT Tam Bình
13

25
THCS-THPT Long Phú
23.5

26
THPT Song Phú
18.25

27
THPT Phan Văn Hòa
17

28
THPT Dân tộc nội trú
25.16

29
THPT Trà Ôn
26

30
THPT Lê Thanh Mừng
16

31
THPT Hựu Thành
23.5

32
THPT Vĩnh Xuân
24

33
THCS-THPT Hòa Bình
22.25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Lương Thế Vinh
16.5
18.6

2
THPT Thu Xà
15.3
19.2

Dự thi đủ 03 môn và không có bài thi nào có điểm dưới 1,0
3
THPT Sơn Mỹ
15.7
17.8

4
THPT Nguyễn Công Phương
16
18.7

5
THPT Nguyễn Công Trứ
21.6
23.9

6
THPT Vạn Tường
15.9
17.9

7
THPT Huỳnh Thúc Kháng
19.1
22.1

8
THPT số 2 Tư Nghĩa
13
15.5

9
THPT số 2 Đức Phổ
16.4
18.5

10
THPT Trần Quang Diệu
20.6
22.7

11
DTNT tỉnh
17.5

12
THPT Ba Gia
18.3

13
THPT Trần Kỳ Phong
20.5
25.7

14
THPT Chu Văn An
17
19.7

15
THPT Lê Trung Đình
23.2
25.7

16
THPT Bình Sơn
27.6

17
THPT Số 1 Đức Phổ
24.9

18
THPT Trần Quốc Tuấn
30.5

19
THPT Số 2 Mộ Đức
26.1

20
THPT Võ Nguyên Giáp
25.9
28.5

21
THPT số 1 Tư Nghĩa
23.9

22
THPT số 1 Nghĩa Hành
24.8

23
THPT Phạm Văn Đồng
22.9

24
Chuyên Lê Khiết
37.4

Chuyên Lý
25
Chuyên Lê Khiết
36.66

Chuyên Hóa
26
Chuyên Lê Khiết
33.3

Chuyên Sinh
27
Chuyên Lê Khiết
32.25

Chuyên Văn
28
Chuyên Lê Khiết
37.7

Chuyên Anh
29
Chuyên Lê Khiết
28.45

Chuyên Sử
30
Chuyên Lê Khiết
27.65

Chuyên Địa
31
Chuyên Lê Khiết
22.75

Không chuyên
32
Chuyên Lê Khiết
29.85

Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Bình
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Dân tộc nội trú
12.9

Xã Cúc Phương
2
THPT Dân tộc nội trú
12.2

Xã Kỳ Phú
3
THPT Dân tộc nội trú
12.7

Xã Thạch Bình
4
THPT Dân tộc nội trú
14.9

Xã Quảng Lạc
5
THPT Dân tộc nội trú
11.65

Xã Phú Long
6
THPT Dân tộc nội trú
12.65

Các xã sót lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương)
7
THPT Nho Quan 𝓐
14.65

8
THPT Nho Quan Ɓ
14.7

9
THPT Nho Quan ₵
11.05

10
THPT Gia Viễn 𝓐
14.7

11
THPT Gia Viễn Ɓ
16.8

12
THPT Gia Viễn ₵
13.6

13
THPT Hoa Lư 𝓐
14.35

Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư
14
THPT Hoa Lư 𝓐
19.1

Thí sinh hộ khẩu tp Ninh Bình
15
THPT Đinh Tiên Hoàng
18.8

16
THPT Trần Hưng Đạo
14.7

Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư
17
THPT Trần Hưng Đạo
14.8

Thí sinh hộ khẩu tp Ninh Bình
18
THPT Ninh Bình-Bạc Liêu
15.2

19
Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An
13.9

20
THPT Yên Khánh 𝓐
19.65

21
THPT Yên Khánh Ɓ
14.65

22
THPT Vũ Duy Thanh
14.65

23
THPT Kim Sơn 𝓐
18.95

24
THPT Kim Sơn Ɓ
15.2

25
THPT Kim Sơn ₵
14.1

26
THPT Bình Minh
15.55

27
THPT Yên Mô 𝓐
11.05

28
THPT Yên Mô Ɓ
15

29
THPT Tạ Uyên
13.35

30
THPT Nguyễn Huệ
16.2

31
THPT Ngô Thì Nhậm
16.4

32
Chuyên Lương Văn Tụy
38.25

Chuyên Toán
33
Chuyên Lương Văn Tụy
39.3

Chuyên Lý
34
Chuyên Lương Văn Tụy
36.46

Chuyên Hóa
35
Chuyên Lương Văn Tụy
34.45

Chuyên Sinh
36
Chuyên Lương Văn Tụy
37.6

Chuyên Tin
37
Chuyên Lương Văn Tụy
36.45

Chuyên ngữ văn
38
Chuyên Lương Văn Tụy
35

Chuyên Sử
39
Chuyên Lương Văn Tụy
33.6

Chuyên Địa
40
Chuyên Lương Văn Tụy
39.3

Chuyên Anh
41
Chuyên Lương Văn Tụy
34.61

Chuyên Pháp
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Cần Thơ
Ngày 16-6, Sở GD-ĐT TP Cần Thơ thông báo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022, cao nhất là Trường THPT Châu Văn Liêm (quận Ninh Kiều) với 34 điểm.
Tiếp theo là điểm chuẩn xét tuyển lớp 10 vào Trường Thực hành sư phạm (Đại học Cần Thơ) 33,65 điểm; Trường THPT Nguyễn Việt Hồng (quận Ninh Kiều) với 26,95 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường chuyên Lý Tự Trọng chuyên toán là 28,20 điểm; chuyên ngữ văn 27,25 điểm; chuyên hóa 28,35 điểm; chuyên tiếng Anh là 27,35 và chuyên tiếng Pháp 30,40 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Vũ Đình Liệu
15

2
THPT Nguyễn Đáng
21.75

3
THPT Dương Quang Đông
17.25

4
THPT Duyên Hải
24.75

5
THPT Tiểu Cần
17.75

6
THPT Cầu Kè
18.25

7
THPT Trà Cú
15.5

8
THPT Phạm Thái Bường
26

Thông báo điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo
9
THPT tp Trà Vinh
15

Thông báo điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
Chuyên Lê Khiết
37.4

Chuyên Lý
2
Chuyên Lê Khiết
36.66

Chuyên Hóa
3
Chuyên Lê Khiết
33.3

Chuyên Sinh
4
Chuyên Lê Khiết
32.25

Chuyên Văn
5
Chuyên Lê Khiết
37.7

Chuyên Anh
6
Chuyên Lê Khiết
28.45

Chuyên Sử
7
Chuyên Lê Khiết
27.65

Chuyên Địa
8
Chuyên Lê Khiết
22.75

Không chuyên
9
Chuyên Lê Khiết
29.85

Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bà Rịa – Vũng Tàu
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.5

Chuyên Anh
2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.75

Chuyên Hóa
3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.75

Chuyên Lý
4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.25

Chuyên Sinh
5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
37

Chuyên Tin
6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32

Chuyên Toán
7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
35.5

Chuyên Văn
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai
STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú
1
Chuyên Lương Thế Vinh
39.75

Chuyên Toán
2
Chuyên Lương Thế Vinh
35.75

Chuyên Văn
3
Chuyên Lương Thế Vinh
36.5

Chuyên Anh
4
Chuyên Lương Thế Vinh
34

Chuyên Lý
5
Chuyên Lương Thế Vinh
32.5

Chuyên Hóa
6
Chuyên Lương Thế Vinh
33

Chuyên Sử
7
Chuyên Lương Thế Vinh
34.5

Chuyên Địa
8
Chuyên Lương Thế Vinh
36.5

Chuyên Tin
9
Chuyên Lương Thế Vinh
41.75

Không chuyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình

Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Trị 2021

#Điểm #chuẩn #vào #lớp #năm

  • Tổng hợp: Du Học Mỹ Âu
  • #Điểm #chuẩn #vào #lớp #năm


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài điểm chuẩn lớp 10 năm 2021-2022

ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 PTTH CHUYÊN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021 2022

alt

  • Tác giả: Nguyễn Thanh Tùng
  • Ngày đăng: 2021-06-27
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3415 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Quyết định số 949/QĐ-SGDĐT ngày 28/6/2021 quy định điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài năm học 2021 – 2022
    ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 PTTH CHUYÊN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021 2022
    https://drive.google.com/file/d/1aGW3rEV5BXX4136eLEh5WU7BCwbRmeMp/view?usp=sharing

TP.HCM thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021-2022

  • Tác giả: vov.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 2869 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

NÓNG: TP HCM thông báo điểm chuẩn lớp 10 năm học 2021-2022

  • Tác giả: soha.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4924 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2021 – 2022 : Sở Giáo dục và Huấn luyện (GD-ĐT) TP HCM vừa chính thức thông báo điểm chuẩn lớp 10, năm học 2021-2022.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 toàn quốc

  • Tác giả: kthn.edu.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4858 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Điểm chuẩn vào lớp 10 ở TP.HCM 2021

  • Tác giả: vietnamnet.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 5031 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường ở TP.HCM 2021 được cập nhất chính xách, nhanh nhất

Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa – Thông báo điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 – 2022

  • Tác giả: ktv.org.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1952 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước New

  • Tác giả: muonmau.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 9307 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí