Ngày đẹp tháng 2 năm 2022: Ngày tốt tháng 2 năm 2022 là những ngày nào? – tháng 2 âm lich ngày nào tốt

Hãy cùng META tham khảo những ngày đẹp tháng 2 năm 2022 để lên plan cho những công việc trọng đại trong tháng tới nhé!

Bạn đang xem: tháng 2 âm lich ngày nào tốt

8

126.370 view

Xem ngày đẹp mỗi khi có chuyện lớn, chuyện trọng đại cần làm đã trở thành một tập quán của nhiều thế hệ người Việt Nam. Cũng chính vì vậy, vào trước mỗi tháng, việc tìm hiểu những tháng tiếp theo có ngày đẹp nào luôn được rất nhiều người quan tâm. Tháng 1 đã sắp qua đi, mời bạn hãy cùng META tham khảo những ngày đẹp tháng 2 năm 2022 để lên plan cho những công việc trọng đại trong tháng tới nhé! 

Ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 Dương lịch năm 2022 là những ngày nào?

Xem ngày tốt khai trương, làm nhà, nhập trạch, ngày tốt mua xe… hoặc chỉ đơn giản là để đi cắt tóc đã là thói quen của rất nhiều người Việt Nam. Việc xem ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 năm 2021 để làm những việc trọng đại, việc lớn trong đời người là một hình thức tâm linh, phong thủy thiên về ý nghĩa trí não, giúp công việc diễn ra thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn hơn. Tuy nhiên, tất cả chúng ta cũng không nên quá đặt nặng vấn đề ngày tốt, ngày xấu khiến việc xem ngày biến tướng trở thành một hình thức mê tín dị đoan.

Nhìn chung, việc xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 thường dựa trên nhiều nền tảng nhưng đa phần là phụ thuộc vào ngày hoàng đạo, bản mệnh, sao chiếu cùng một số yếu tố phụ khác. Sau đây, mời bạn tham khảo ngay danh sách những ngày tốt trong tháng 2 năm 2022 này nhé!

Ngày tốt tháng 2 năm 2022 để khai trương, xây sửa, xuất hành...

Dưới đây là danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 Dương lịch năm 2022 để bạn tham khảo:

Ngày 2/2/2022 nhằm ngày 2/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc
  • Việc không nên làm: Mai táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Ngày 4/2/2022 nhằm ngày 4/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng
  • Việc không nên làm: Giao dịch, châm chích, trồng tỉa
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Ngày 5/2/2022 nhằm ngày 5/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh
  • Việc không nên làm: Nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Ngày 8/2/2022 nhằm ngày 8/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Xuất phát, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm
  • Việc không nên làm: Chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức
  • Tuổi hợp ngày: , Thân
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Ngày 9/2/2022 nhằm ngày 9/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Thượng lương, làm chuồng lục súc
  • Việc không nên làm: Khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ
  • Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
  • Tuổi khắc ngày:Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Ngày 11/2/2022 nhằm ngày 11/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Tạo tác, sửa giếng, thu người làm
  • Việc không nên làm: Xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng
  • Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Ngày 14/2/2022 nhằm ngày 14/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương
  • Việc không nên làm: Kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
  • Tuổi khắc ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Ngày 16/2/2022 nhằm ngày 16/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng
  • Việc không nên làm: Giao dịch, châm chích, trồng tỉa
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Ngày 17/2/2022 nhằm ngày 17/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh
  • Việc không nên làm: Nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
  • Tuổi khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Ngày 20/2/2022 nhằm ngày 20/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Xuất phát, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm
  • Việc không nên làm: Chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức
  • Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
  • Tuổi khắc ngày:Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Ngày 21/2/2022 nhằm ngày 21/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Thượng lương, làm chuồng lục súc.
  • Việc không nên làm: Khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ
  • Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu
  • Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Ngày 23/2/2022 nhằm ngày 23/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Tạo tác, sửa giếng, thu người làm
  • Việc không nên làm: Xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng
  • Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Ngày 26/2/2022 nhằm ngày 26/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương
  • Việc không nên làm: Kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Ngày 28/2/2022 nhằm ngày 28/1/2022 Âm lịch

  • Bát tự: Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng
  • Việc không nên làm: Giao dịch, châm chích, trồng tỉa
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

>> Xem thêm: Ngày 28/2 là ngày gì? Ý nghĩa ngày 28 tháng 2 năm 2022

Những ngày Hoàng Đạo tháng 2 năm 2022

Ngày đẹp tháng 2 Âm lịch năm Nhâm Dần 2022

Dưới đây là các ngày tốt tháng 2 Âm lịch năm Nhâm Dần 2022 để bạn tham khảo:

Ngày 1/2/2022 Âm lịch tức ngày 3/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Cúng giải, cạo đầu
  • Việc không nên làm: Xuất vốn, tụ họp, châm chích
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Ngày 4/2/2022 Âm lịch tức ngày 6/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Thượng lương, làm chuồng lục súc
  • Việc không nên làm: Khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý

Ngày 5/2/2022 Âm lịch tức ngày 7/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ
  • Việc không nên làm: Xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng
  • Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Ngày 7/2/2022 Âm lịch tức ngày 9/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Dỡ nhà, phá vách, ra đi
  • Việc không nên làm: Mở cửa hiệu, may mặc, sửa kho, tụ họp
  • Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
  • Tuổi khắc ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngày 10/2/2022 Âm lịch tức ngày 12/3/2022 Dương lịch 

  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc
  • Việc không nên làm: Mai táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Ngày 12/2/2022 Âm lịch tức ngày 14/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Bính Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′)
  • Việc nên làm: Làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh
  • Việc không nên làm: Nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày 13/2/2022 Âm lịch tức ngày 15/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Trồng cây cối
  • Việc không nên làm: Chôn cất, đào giếng, lợp nhà
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Ngày 16/2/2022 Âm lịch tức ngày 18/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Thượng lương, làm chuồng lục súc
  • Việc không nên làm: Khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Ngày 17/2/2022 Âm lịch tức ngày 19/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ
  • Việc không nên làm: Xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng
  • Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Ngày 19/2/2022 Âm lịch tức ngày 21/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Phá vách, ra đi
  • Việc không nên làm: Mở cửa hiệu, may mặc, sửa kho, tụ họp
  • Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày 22/2/2022 Âm lịch tức ngày 24/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc
  • Việc không nên làm: Mai táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
  • Tuổi khắc ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Ngày 25/2/2022 Âm lịch tức ngày 27/3/2022 Dương lịch 

  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Trồng cây cối
  • Việc không nên làm: Chôn cất, đào giếng, lợp nhà
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Ngày 28/2/2022 Âm lịch ngày 30/3/2022 Dương lịch  

  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
  • Việc nên làm: Thượng lương, làm chuồng lục súc
  • Việc không nên làm: Khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Ngày 29/2/2022 Âm lịch tức ngày 31/3/2022 Dương lịch

  • Bát tự: Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
  • Việc nên làm: Giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ
  • Việc không nên làm: Xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng
  • Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
  • Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Các ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2022

Trong phần trên, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn những ngày đẹp trong tháng 2 năm 2022. Tuy nhiên, đây chỉ mới là những ngày đẹp chung cho cả tháng, trên thực tiễn, tùy vào từng công việc mà ngày tốt, ngày xấu có thể thay đổi, ví dụ như ngày khai trương.

Khai trương một công ty tư vấn du học, một cửa hiệu… là một trong những công việc trọng đại với người làm kinh doanh. Đặc biệt trong dịp đầu xuân năm mới, nếu chọn được ngày tốt để khai trương thì về mặt tâm linh, việc làm ăn sẽ “xuôi chèo mát mái”, gặp nhiều may mắn, thuận tiện suốt cả một năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt để khai trương tháng 2 năm 2022 (tức tháng Giêng năm Nhâm Dần) đã và đang rất được mọi người quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số ngày đẹp khai trương tháng 2 năm 2022 để bạn tham khảo.

Ngày đẹp khai trương tháng 2 năm 2022

Theo các Chuyên Viên phong thủy và tâm linh, những ngày khai trương sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc trong tháng 2 có thể nói đến là:

  • Ngày 2 tháng 2 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 2/1/2022
  • Ngày 4 tháng 2 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 4/1/2022
  • Ngày 6 tháng 2 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 6/1/2022
  • Ngày 8 tháng 2 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 8/1/2022
  • Ngày 16 tháng 2 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 16/1/2022
  • Ngày 20 tháng 2 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 20/1/2022
  • Ngày 3 tháng 3 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 1/2/2022
  • Ngày 11 tháng 3 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 9/2/2022
  • Ngày 17 tháng 3 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 15/2/2022
  • Ngày 23 tháng 3 năm 2022 – Âm lịch: Ngày 21/2/2022

Theo kinh nghiệm, khi chọn ngày tốt khai trương tất cả chúng ta nên dự trù chọn khoảng 3 ngày tốt gần nhau cũng như tham khảo trước dự đoán thời tiết để chọn được ngày vừa tốt về mặt phong thủy, vừa đảm bảo về mặt thời tiết để buổi khai trương diễn ra thuận tiện. 

Ngoài những ngày tốt mà chúng tôi đã chia sẻ trong phần trên, những ngày sót lại trong tháng 2 năm 2022 đều là những ngày không quá tốt để làm việc trọng đại, vì vậy bạn cần xem xét kỹ nếu có plan lớn nào trong những ngày đó. Nếu trong tháng 2 bạn vẫn chưa chọn được ngày nào đẹp để tiến hành công việc của mình thì hãy xem thêm ngày tốt trong tháng 3ngày tốt tháng 4 năm 2022 nhé.

Trông mong những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trong nội dung sẽ giúp ích cho bạn. Đừng quên thường xuyên truy cập META.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé! Hẹn hội ngộ bạn trong các nội dung sau! 

>> Tham khảo thêm:


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài tháng 2 âm lich ngày nào tốt

Ngày RẤT TỐT – CỰC XẤU tháng 2 âm lịch năm Nhâm Dần 2022

alt

  • Tác giả: FNL
  • Ngày đăng: 2022-02-04
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3966 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: thang2amlich2022, ngaytot, ngayxau, thang3duonglichnam2022
    Chào các bạn,
    FNL xin gửi tới các bạn 3 ngày rất tốt trong tháng Hai âm lịch, và những ngày tương đối tốt, ngày cực xấu, để tham khảo dùng (tránh dùng) cho các việc lớn trong tháng.
    Tất cả chúng ta khởi đầu với 3 ngày Rất tốt trong tháng Hai âm lịch.
    Ngày 12 tháng hai âm lịch, tức ngày 14 tháng 3 dương lịch.
    Ngày Bính Dần, Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày tốt vừa (tiểu cát),
    Không phạm ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, dương công kỵ nhật nào.
    Tuổi phù hợp với ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất.
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
    Giờ hoàng đạo:
    Tý từ 23 giờ đến 1giờ.
    Sửu (từ 1 giờ đến 3 giờ).
    Thìn (từ 7 giờ đến 9 giờ).
    Tỵ (từ 9 giờ đến 11 giờ)
    Mùi (từ 13 giờ đến 15 giờ)
    Tuất (từ 19 giờ đến 21 giờ).
    Sao Tốt:
    Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Thiên Xá: Tốt cho tế tự, tẩy oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí. Ngũ phú: Tốt mọi việc Cát Khánh: Tốt mọi việc. Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất phát. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc.

    Việc nên làm: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, mai táng, cải táng.
    Việc kiêng kỵ: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất phát, giải trừ, trị bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
    Hôn thú, giá thú.Trị bệnh, thẩm mỹ, đào đất, mai táng, cải táng, giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Động thổ – Đổ trần, lợp mái nhà – Xây dựng, sửa chữa nhà – Nhập trạch, chuyển về nhà mới.
    Ngày 24 tháng hai âm lịch, tức ngày 26 tháng 3 dương lịch.
    Ngày Mậu Dần – Ngày Chế Nhật (Hung) – Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can.
    Không phạm ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, dương công kỵ nhật nào.
    Tuổi phù hợp với ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất.
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Canh Thân.
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
    Giờ hoàng đạo:
    Tý từ 23 giờ đến 1giờ.
    Sửu (từ 1 giờ đến 3 giờ).
    Thìn (từ 7 giờ đến 9 giờ).
    Tỵ (từ 9 giờ đến 11 giờ)
    Mùi (từ 13 giờ đến 15 giờ)
    Tuất (từ 19 giờ đến 21 giờ).
    Sao Tốt:
    Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Thiên Xá: Tốt cho tế tự, tẩy oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí. Thiên Phúc: Tốt mọi việc. Ngũ phú: Tốt mọi việc. Cát Khánh: Tốt mọi việc. Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất phát. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc.

    Việc nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, mai táng, cải táng.
    Việc kiêng kỵ: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chuyển nhà, giải trừ, trị bệnh, thẩm mỹ.
    Ngày 28 tháng 2 âm lịch, tức ngày 30 tháng 3 dương lịch.
    Ngày Nhâm Ngọ – Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi.
    Không phạm ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, dương công kỵ nhật nào.
    Tuổi phù hợp với ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.
    Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý.
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
    Giờ hoàng đạo:
    Tý từ 23 giờ đến 1giờ.
    Sửu (từ 1 giờ đến 3 giờ).
    Mão (từ 5 giờ đến 7 giờ).
    Ngọ từ 11 giờ đến 13 giờ.
    Thân từ 15 giờ đến 17 giờ.
    Dậu từ 17 giờ đến 19 giờ.
    Các sao Tốt:
    Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú. Dân nhật: Tốt mọi việc.
    Việc nên làm:
    Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường.
    Việc kiêng kỵ:
    Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất phát, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, trị bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, mai táng, cải táng.

    Ngoài 3 ngày rất tốt trên còn tồn tại các ngày tương đối tốt trong tháng như:
    Ngày mồng 4 tháng 2 âm, ngày 13 tháng 2 âm, ngày 29 tháng 2 âm.
    Ngày 27 tháng 2 âm lịch, tức ngày 29 tháng 3 dương lịch là ngày cực xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày. Những việc trọng yếu cần chọn ngày tốt hơn để làm.

    Trên đây là tổng hợp các ngày rất tốt, cực xấu trong tháng Hai năm Tân Sửu. Kết quả này được phân tích, tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày khác nhau. Quý bạn có thể tham khảo dùng cho các việc trọng yếu.
    Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho thích hợp.
    ₣ and el xin kính chúc các bạn may mắn, vạn sự hanh thông.

    Nếu thấy hay và ý nghĩa hãy Thích, Chia sẻ và Đăng ký Kênh ₣ and el để update những video tiên tiến nhất nhé.

    Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi!

Tháng 2 âm lịch: 3 con giáp có tài vận cực tốt

  • Tác giả: kienthuc.net.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 6685 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bước sang tháng 2 âm, có 3 con giáp may mắn lớn, rất vượng về tài chính.

Lịch âm tháng 2 năm 2022, Lịch âm ngày hôm nay

  • Tác giả: lichvannien365.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1916 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Lịch âm tháng 2 năm 2022, xem âm lịch tháng này, đổi lịch âm dương tháng 2

Xem Ngày Đẹp Tháng 2 Âm Năm 2022, Ngày Tốt Xấu Âm Lịch

  • Tác giả: wap102.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3190 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem Ngày Đẹp Tháng 2 Âm Năm 2022, Ngày Tốt Xấu Âm Lịch. Xem Trong Tháng 2 Âm Lịch Năm 2022 Những Ngày Nào Là Ngày Tốt, Ngày Nào Xấu?

Sinh tháng Âm lịch nào tốt nhất? Người ngồi không nhận tiền, kẻ đổi mồ hôi lấy thưởng

  • Tác giả: 2sao.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 8587 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tháng sinh theo Âm lịch gốc quyết định vận mệnh của cả đời người.

Chọn đúng ngày tốt, gặp may vận đỏ

  • Tác giả: ngaydep.net
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 3503 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem ngày đẹp, ngày tốt tháng 2 năm 2022 sẽ giúp dự kiến sắp tới của các bạn được diễn ra thuận lợi, thuận tiện hơn, hơn hết là tránh được những ngày xấu, tránh đại hoạ.

Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2022

  • Tác giả: lichvannien.net
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 9864 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2022 là ngày Hắc đạo tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần – Lịch Vạn Niên ngày hôm nay 2/6/2022 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo ngày hắc đạo.

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí