Ngày tốt tháng 6 năm 2021 là ngày nào? Mời bạn tham khảo nội dung này của chúng tôi để biết ngày tốt xấu tháng 6 năm 2021 và lên plan cho những việc trọng yếu nhé!
Bạn đang xem: ngày đẹp tháng 6 năm 2021
1
166.677 view
Với mỗi người Việt Nam, trước khi thực hiện một công việc trọng yếu nào đó, họ thường có xu thế lựa chọn ngày tốt, ngày đẹp để thực hiện. Khi lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt, sẽ giúp họ có tâm lý thoải mái, tự tin hơn để thực hiện những việc hệ trọng.
Vậy ngày tốt tháng 6 năm 2021 là ngày nào? Mời bạn tham khảo nội dung này của chúng tôi để biết ngày tốt xấu tháng 6 năm 2021 và lên plan cho những việc trọng yếu nhé!
>> Tham khảo:
Ngày đẹp, ngày tốt tháng 6 năm 2021 Dương lịch
Sau đây là danh sách ngày tốt tháng 6 năm 2021 Dương lịch để bạn tham khảo:
Ngày 1/6/2021 Dương lịch (tức ngày 21/4/2021 Âm lịch)
- Ngày Canh Thìn, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Giác – Trực Trừ – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
- Việc nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, xuất phát đi xa, mai táng, mai táng, tế lễ, trị bệnh, kiện tụng.
- Việc kiêng kỵ: Động thổ, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hiệu, cửa hiệu, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 3/6/2021 Dương lịch (tức ngày 23/4/2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Kim – Sao Dực – Trực Bế – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cắt tóc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, tụ họp, châm chích.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 4/6/2021 Dương lịch (tức ngày 24/4/2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Cang – Trực Mãn – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất phát, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
>> Xem thêm:
Ngày 7/6/2021 Dương lịch (tức ngày 27/4/2021 Âm lịch)
- Ngày Bính Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Tâm – Trực Định – Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 8/6/2021 Dương lịch (tức ngày 28/4/2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Vĩ – Trực Chấp – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu nhận người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 10/6/2021 Dương lịch (tức ngày 1/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Đẩu – Trực Nguy – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc tụ họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày 11/6 là ngày gì? Ngày 11 tháng 6 là cung gì?
Ngày 12/6/2021 Dương lịch (tức ngày 3/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Tân Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Nữ – Trực Thu – Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mai táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần.
Ngày 15/6/2021 Dương lịch (tức ngày 6/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Kim – Sao Thất – Trực Kiến – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 17/6/2021 Dương lịch (tức ngày 8/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Bính Thân, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Khuê – Trực Mãn – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất phát, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 18/6/2021 Dương lịch (tức ngày 9/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Lâu – Trực Bình – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 21/6/2021 Dương lịch (tức ngày 12/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Canh Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Tất – Trực Phá – Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hiệu, may mặc, sửa kho, tụ họp.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 22/6/2021 Dương lịch (tức ngày 13/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Chủy – Trực Nguy – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc tụ họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần.
Ngày 24/6/2021 Dương lịch (tức ngày 15/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Kim – Sao Tỉnh – Trực Thu – Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc khai trương, lập kho, giao dịch, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mai táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày 26/6 là ngày gì? Ngày 26 tháng 6 cung gì?
Ngày 27/6/2021 Dương lịch (tức ngày 18/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Tinh – Trực Kiến – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
- Việc nên làm: Tốt cho việc trồng cây cối.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 29/6/2021 Dương lịch (tức ngày 20/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Dực – Trực Mãn – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Canh Dần, Giáp Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất phát, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 30/6/2021 Dương lịch (tức ngày 21/5/2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Hư – Trực Bình – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Hạ Chí (từ ngày 21/6 đến ngày 6/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
>>> Tổng kết:
- Ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 11/6, ngày 13/6, ngày 15/6, ngày 25/6 Dương lịch.
- Ngày tốt mua xe tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 15/6, ngày 17/6, ngày 18/6, ngày 27/6, ngày 29/6, ngày 30/6 Dương lịch.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 1/6, ngày 4/6, ngày 7/6, ngày 8/6, ngày 10/6, ngày 12/6, ngày 15/6, ngày 22/6, ngày 24/6, ngày 27/6 Dương lịch.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 5/6, ngày 7/6, ngày 9/6, ngày 11/6, ngày 12/6, ngày 13/6, ngày 23/6, ngày 24/6, ngày 25/6, ngày 26/6 Dương lịch.
>> Tham khảo: Lịch Đạo công giáo 2022: Lịch Đạo công giáo tháng 6 năm 2022
>> Mời bạn tham khảo ứng dụng xem lịch âm tháng 6, lịch vạn niên tháng 6 năm 2021 dưới đây. Với dụng cụ này, bạn có thể đơn giản hiểu rằng các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất phát, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng 6 bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày âm dương tại mục Đổi ngày.
Những ngày đẹp tháng 6 năm 2021 Âm lịch
Ngày 4/6/2021 Âm lịch (tức ngày 13/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Thất – Trực Bình – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 5/6/2021 Âm lịch (tức ngày 14/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Bích – Trực Định – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 8/6/2021 Âm lịch (tức ngày 17/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Bích – Trực Định – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 9/6/2021 Âm lịch (tức ngày 18/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Đinh Mão, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Mão – Trực Thành – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Hợi, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc…
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 11/6/2021 Âm lịch (tức ngày 20/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc – Sao Chủy – Trực Khai – Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Thử (từ ngày 7/7 đến ngày 21/7).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 14/6/2021 Âm lịch (tức ngày 23/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Kim – Sao Quỷ – Trực Trừ – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cắt tóc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, tụ họp, châm chích.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 16/6/2021 Âm lịch (tức ngày 25/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Tinh – Trực Bình – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 17/6/2021 Âm lịch (tức ngày 26/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Ất Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa – Sao Trương – Trực Định – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 21/6/2021 Âm lịch (tức ngày 30/7/2021 Dương lịch)
- Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Cang – Trực Thành – Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Hợi, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 23/6/2021 Âm lịch (tức ngày 1/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Kim – Sao Phòng – Trực Khai – Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần.
Ngày 26/6/2021 Âm lịch (tức ngày 4/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy – Sao Cơ – Trực Trừ – Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, tụ họp, châm chích.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 28/6/2021 Âm lịch (tức ngày 6/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Ngưu – Trực Bình – Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Đại Thử (từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc di chuyển bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
Ngày 29/6/2021 Âm lịch (tức ngày 7/8/2021 Dương lịch)
- Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ – Sao Nữ – Trực Định – Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Thu (từ ngày 7/8 đến ngày 22/8).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất phát, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất phát: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
>>> Tổng kết:
- Ngày tốt về nhà mới tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 2/6/2021; ngày 8/6/2021; ngày 9/6/2021; ngày 11/6/2021; ngày 20/6/2021; ngày 21/6/2021; ngày 26/6/2021 Âm lịch.
- Ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 1/6, ngày 9/6, ngày 11/6, ngày 15/6, ngày 21/6 Âm lịch.
- Ngày tốt mua xe tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 4/6, ngày 9/6, ngày 11/6, ngày 16/6, ngày 21/6, ngày 28/6 Âm lịch.
- Ngày tốt nhập trạch tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 2/6, ngày 8/6, ngày 9/6, ngày 11/6, ngày 20/6, ngày 21/6 Âm lịch.
- Ngày tốt cưới hỏi tháng 6 năm 2021 gồm: Ngày 2/6, ngày 4/6, ngày 8/6, ngày 9/6, ngày 10/6, ngày 14/6, ngày 15/6, ngày 16/6, ngày 18/6, ngày 20/6, ngày 21/6, ngày 22/6 Âm lịch.
>> Xem thêm:
Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi đã hỗ trợ bạn hiểu rằng ngày đẹp tháng 6 năm 2021, ngày tốt trong tháng 6 năm 2021 là ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi nội dung.
Đừng quên thường xuyên truy cập website META.vn để update thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé.
>> Tham khảo thêm:
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài ngày đẹp tháng 6 năm 2021
Xem Ngày Tốt Tháng 6 Âm Lịch năm 2022 Tốt Mọi Việc: Động Thổ, Khai Trương, Cưới Hỏi, Bốc Bát Hương..
- Tác giả: Đạo Sĩ Tử Thông
- Ngày đăng: 2022-04-24
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 5486 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem Ngày Tốt Tháng 6 Âm Lịch năm 2022 Tốt Mọi Việc: Động Thổ, Khai Trương, Cưới Hỏi, Bốc Bát Hương..
Cảm ơn bạn đã ủng hộ kênh. Quý Vị hãy đăng ký kênh và nhấn vào chuông để được nhận thông báo khi có video tiên tiến nhất bạn nhé!
Xem Ngày Tốt Tháng 6 Năm 2021 Ngày Nào Tốt Tháng 6 Năm 2021, Ngày Tốt Trong Tháng 6 Năm 2021 Là Ngày Nào
- Tác giả: vectordep.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 2915 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Để giúp quý khách hàng đơn giản trong việc xem ngày tốttháng 6 năm 2021 cũng như thuận tiện trong việc so sánh các ngày trong tháng 6/2021 với nhau, Chúng tôi đã Tổng hợp toàn bộ ngày đẹp trong tháng 62021 cũng như mang ra các ngày chưa tốt trong tháng
Xem ngày tốt tháng 6 năm 2021, ngày đẹp tháng 6 năm 2021
- Tác giả: ngaygio24.com
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 5833 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngày tốt tháng 6 năm 2021 – Xem ngày đẹp và ngày tốt xấu tháng 6 năm 2021. Xem thông tin ngày giờ tốt xấu để xuất phát, khai trương, động thổ và cưới hỏi trong tháng 6 năm 2021 chuẩn xác nhất
Ngày tốt tháng 6 năm 2021
- Tác giả: ngaydep.com
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 6558 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem ngày tốt tháng 6 năm 2021, ngày đẹp tháng 6 năm 2021, lịch tháng 6 năm 2021. Xem ngày ☯ giờ tốt để xuất phát trong tháng 6 năm 2021, ☯ lịch tháng 6 năm 2021 cụ thể
Xem ngày đẹp tháng 6/2021
- Tác giả: getbootstrap.com.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 8330 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Tháng 6 ngày nào đẹp? Xem ngày tốt tháng 6 năm 2021
- Tác giả: tuvikhoahoc.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 9354 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tháng 6 năm 2021 có nhiều ngày cát (đẹp) nhưng cũng có nhiều ngày hung (xấu). Vậy nên quý vị cần lựa chọn ngày tốt trong tháng 6 thận trọng tùy thuộc vào việc làm và tùy thuộc vào tuổi của gia chủ. Tra Dụng cụ xem ngày tốt tháng 6 năm 2021 của https://tuvikhoahoc.vn ngay nhé!
Xem ngày tốt tháng 6/2021 để hút Tiền Tài
- Tác giả: phongthuyso.vn
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 6299 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem ngày tốt tháng 6 năm 2021 có ngày nào tốt , ngày nào xấu. Xem ngày tốt xấu để tiến hành công việc trọng đại. Trong tháng 6/2021 ngày nào đẹp sẽ được Chuyên Viên luận giải cụ thể.
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí