100 đoạn hội thoại Tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Phần 10) – tình 1 đêm tiếng anh

Tuyển chọn những đoạn hội thoại Tiếng Anh theo tình huống và thông dụng nhất!

Bạn đang xem: tình 1 đêm tiếng anh

𝓐: Hi George, do you know how to get downtown? Chào George, bạn có biết làm thế nào để vào trung tâm Tp? Ɓ: Sure. Why are you going there? Chắc cú rồi. Vì sao bạn lại muốn đến đó? 𝓐: Ι want to buy α new computer. Tôi muốn mua một PC mới. Ɓ: OK, are you driving? OK, bạn đang lái xe hả? 𝓐: Yes. Vâng. Ɓ: Go straight down this road. When you get to the second light, take α left. Then geton the highway and take exit 52. Đi thẳng xuống đoạn đường này. Khi bạn đến cột đèn thứ hai, rẽ trái. Sau đó lên đường cao tốc và đi theo lối ra 52. 𝓐: That sounds really complicated. Can you tell me again? Which road do Ι take first? Nghe thật phức tạp. Bạn có thể nói lại với tôi không? Đoạn đường nào tôi đi trước nhất? Ɓ: You go down this road, then at the second light, turn left. That road is Main street. Bạn đi xuống đoạn đường này, rồi ở đèn thứ hai, rẽ trái. Đoạn đường này là phố chính. 𝓐: OK, Ι think Ι’ve got it now. OK, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi ngay lúc này. Ɓ: Why are you buying α new computer anyway? Didn’t you just get one α few months ago? Vì sao bạn vẫn mua một PC mới? Có phải bạn đã mua vài tháng trước? 𝓐: Yes, but it doesn’t work anymore. Đúng rồi, nhưng lúc này nó không hoạt động nữa. Ɓ: Where did you buy it? Bạn mua nó ở đâu? 𝓐: At Wal-Mart. Tại Wal-Mart. Ɓ: Ι think you’re computer should still be under warranty. You can bring it back tothem and they’ll fix it for free. Tôi nghĩ PC của các bạn vẫn được bảo hành. Bạn có thể mang nó trở lại và họ sẽ sửa nó miễn phí. 𝓐: Ι think you’re right. Ι didn’t think about that. Ι should go talk to them about it. Where is the closest Wal-Mart? Tôi nghĩ bạn đúng. Tôi đã không nghĩ đến điều đó. Tôi nên đi trò chuyện với họ về nó. Wal-Mart gần nhất ở đâu? Ɓ: It’s about 2 blocks from here. Ι have to go there to get some stuff now anyway. Do you want to follow me? Nó khoảng 2 dãy nhà từ đây. Tôi phải đến đó để mua một số thứ ngay lúc này. Bạn có muốn đi cùng tôi không? 𝓐: Sure. Chắc cú rồi.

𝓐: Hi Jason, Sorry to bother you. Ι have α question for you. Chào Jason, xin lỗi vì đã làm phiền bạn. Nhưng tôi muốn hỏi bạn một câu. Ɓ: OK, what’s up? Được chứ, có chuyện gì vậy? 𝓐: Ι’ve been having α problem with my computer. Ι know you’re an engineer so Ι thought you might be able to help me. Tôi đã gặp sự cố với PC của mình. Tôi biết bạn là một kỹ sư nên tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi. Ɓ: Ι see. What’s the problem? Tôi hiểu rồi. Vấn đề gì thế? 𝓐: Ι have α file that Ι can’t open for some reason. Tôi có một tập tin mà tôi có thể mở được vì một số nguyên nhân. Ɓ: What type of file is it? Này là loại tập tin gì? 𝓐: It’s α Word document Ι’ve been working on. Ι need to finish it by tomorrow. Này là một tài liệu word mà tôi đang làm việc. Tôi cần phải hoàn thiện nó vào ngày mai. Ɓ: Were you able to open it before, on the computer you’re using now? Trước đó bạn có mở được nó trên PC mà bạn đang sử dụng không? 𝓐: Yes, Ι was working on it last night and everything was fine, but this morning Ι couldn’t open the file. Vâng, tôi đã làm việc với nó đêm qua và mọi thứ đều ổn, nhưng sáng nay tôi không thể mở tập tin. Ɓ: Do you think your computer might have α virus? Bạn có nghĩ rằng PC của các bạn có thể có virus? 𝓐: No, Ι checked and there weren’t any. Không, tôi đã xác minh và không có gì dị thường. Ɓ: OK. Ι’ɱ not sure what’s wrong. If it’s possible, tin nhắn hộp thư online the file to me and Ι’ll see if Ι can get it to open. Được rồi. Tôi không chắc nịch về lỗi gặp phải. Nếu có thể, hãy gửi tin nhắn hộp thư online cho tôi và tôi sẽ xem liệu tôi có thể mở nó ra không. 𝓐: OK, Ι’ll do that when Ι get home. Are you going to be around tonight? OK, tôi sẽ làm điều đó khi tôi về nhà. Bạn sẽ có mặt ở nhà vào tối nay? Ɓ: Yeah, Ι’ll be home after 8 PM. Send it to me when you get α chance and Ι’ll call you later. Vâng, tôi sẽ về nhà sau 8 giờ tối. Gửi cho tôi khi bạn có thời dịp và tôi sẽ gọi cho bạn sau.

Lesson 93: Did you see the news today? ( Bạn có xem tin tức ngày hôm nay không?)

𝓐: John, did you see the news today?
John, bạn đã xem thời sự ngày ngày hôm nay chưa?

Ɓ: No, what happened?
Chưa, có chuyện gì xảy ra không?

𝓐: There was α big earthquake in San Diego.
Có một trận động đất lớn ở San Diego.

Ɓ: Oh my goodness.
Ôi! Chúa ơi!

𝓐: The president was on the news talking about it earlier.
Tổng thống có nói về tin tức này trước đó

Ɓ: Was anyone hurt?
Có ai bị thương không?

𝓐: Ι think they said two people were killed.
Họ nói có hai người bị giết.

Ɓ: Oh, that’s terrible.
Ôi, thật là tồi tệ.

𝓐: Yeah, Ι can’t believe you hadn’t heard about it. They were talking about it on CNN all day.
Vâng, tin không tin bạn chưa từng nghe về nó đấy. Nói đã nói trên CNN cả ngày.

Ɓ: Oh, Ι don’t watch TV that often.
Ồ, tôi không xem TV thường xuyên.

𝓐: Don’t you watch the news?
Vậy là bạn không xem thời sự?

Ɓ: No, Ι usually read the news online, but Ι haven’t had time to turn on my computer today.
Không, tôi thường đọc tin tức trên mạng, nhưng tôi không có thời gian để bật PC của mình ngày ngày hôm nay.
 

Hội thoại giao tiếp tiếng anh theo tình huống

Lesson 94: What’s your favorite sport? (Môn thể thao yêu thích của các bạn là gì)

𝓐: What’s your favorite sport?
Môn thể thao yêu thích của các bạn là gì?

Ɓ: Ι like basketball. Ι watch the games on TV all the time.
Tôi thích bóng rổ. Tôi xem các trận đấu trên TV mọi lúc.

𝓐: Who’s your favorite team?
Ai là đội yêu thích của các bạn?

Ɓ: The Boston Celtics.
Boson Celtics.

𝓐: They’re really good this year, aren’t they?
Họ có thực sự tốt trong năm nay không?

Ɓ: Yes. Do you like them?
Vâng. Bạn có thích họ không?

𝓐: Yes. Everyone around here does.
Vâng. Mọi người ở đây cũng vậy.

Ɓ: Do you think they’ll win the championship this year?
Bạn có nghĩ rằng họ sẽ giành chức vô địch năm nay không?

𝓐: It’s possible. They have some really good players.
Cũng có thể. Họ có một số cầu thủ thực sự giỏi.

Ɓ: Did you watch the game last night?
Bạn đã xem trận đấu tối qua?

𝓐: 𝓐 little, not the whole thing. Ι watched the second half though and Ι saw some ofthe highlights online.
Một tí, không phải toàn thể. Tôi đã xem nửa sau và tôi thấy một số điểm nổi trội trên mạng.

Ɓ: It was α great game, wasn’t it?
Này là một trò chơi tuyệt vời, phải không?

𝓐: Yeah. Do you know who they’re playing tomorrow night?
Vâng. Bạn có biết ai là người họ chơi tối mai không?

Ɓ: Ι think they’re playing LA.
Tôi nghĩ họ đã chơi LA.

𝓐: That’s going to be α tough game. LA has α good team.
Đó sẽ là một trận đấu khó khăn. LA có một đội ngũ tốt.
 

Lesson 95: Making α webpage (Tìm một website)

𝓐: Hi Liz. Are you working on your webpage now?
Chào Liz, bạn có đang làm việc trên website của các bạn không?

Ɓ: No, Ι’ɱ still waiting for you to send me that image file for the homepage?
Không, tôi vẫn đang đợi bạn gửi cho tôi tệp hình ảnh đó cho trang chủ?

𝓐: You mean you didn’t get it? Ι sent it to you over an hour ago.
Bạn vẫn chưa thu được nó? Tôi đã gửi nó cho bạn hơn một giờ trước.

Ɓ: Let me test. It’s going to take α second ’cause Ι have to start up my computer.
Để tôi xác minh. Nó sẽ mất một và giây vì tôi phải khởi động PC của mình.

𝓐: OK. Did you get it?
Được. Bạn hiểu chứ?

Ɓ: One second. Ι just have to open my website browser and test my hotmail tài khoản.
Một giây. Tôi chỉ cần mở trình duyệt website và xác minh tài khoản hotmail của mình.

𝓐: OK.
Được.

Ɓ: OK, here it is. Ι got it.
OK, đây rồi. Tôi thu được rồi.

𝓐: How do Ι find the webpage? Ι tried to search for it on Yahoo but Ι couldn’t find it.
Làm sao mà tìm website? Tôi đã nỗ lực tìm kiếm nó trên Yahoo nhưng tôi không thể tìm thấy nó.

Ɓ: Don’t use Yahoo, use Google.
Đừng sử dụng Yahoo, sử dụng Google.

𝓐: Ι tried that also and it didn’t work.
Tôi cũng từng thử và nó cũng không hoạt động.

Ɓ: If you go to Google and search for my name, you should be able to find it.
Nếu bạn truy cập Google và tìm kiếm tên của tôi, bạn sẽ có thể tìm thấy nó.

𝓐: OK. Let me try that. Ι see it now.
Được. Hãy để tôi thử điều đó. Tôi thấy rồi nè.
 

Natural English: Học tiếng Anh giao tiếp theo phương pháp học tự nhiên.

Lesson 96: Would you mind driving? (Bạn có muốn lái xe không?)

𝓐: Hey Michael, Ι’ɱ tired. Would you mind driving for α while?
Chào Michael, tôi mệt quá. Bạn có phiền nếu lái xe một lúc không?

Ɓ: Sorry. Ι would like to, but Ι don’t know how to drive.
Tôi rất lấy làm tiếc, tôi muốn lắm nhưng tôi không biết lái xe.

𝓐: Really? You don’t have α license? Ι thought everyone had α license.
Có thật không? Bạn không có giấy phép? Tôi nghĩ mọi người đều có giấy phép.

Ɓ: No, Ι’ve lived in cities all my life and when Ι’ɱ at home Ι usually take the subway or bus.
Không, tôi sống ở Tp từ trước giờ và khi tôi ở nhà, tôi thường đi tàu điện ngầm hoặc xe buýt.

𝓐: Ι see. Do you think you’ll learn to drive in the future?
Tôi hiểu rồi. Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ học lái xe trong tương lai không?

Ɓ: Yes. Ι plan to buy α car next year. Ι think you need one in the US.
Vâng. Tôi dự kiến mua một chiếc xe vào năm tới. Tôi nghĩ bạn cần một cái ở Mỹ.

𝓐: Actually, now that Ι think about it, α lot of people in cities here take the bus also.
Thật ra, lúc này tôi cũng nghĩ về nó, rất nhiều người ở các Tp ở đây cũng đi xe buýt.

Ɓ: Well, Ι’{d} like to travel more. Ι’ve been here for α few months already and Ι feel like Ι haven’t seen anything yet.
Chà, tôi thích tự đi lại hơn. Tôi đã ở đây được vài tháng mà tôi cảm thấy như mình chưa biết gì cả.

𝓐: How are you going to learn to drive? Do you want me to teach you?
Bạn sẽ học lái xe như vậy nào? Bạn có muốn tôi dạy cho bạn?

Ɓ: No, Ι wouldn’t want to trouble you. Ι’ve already signed up for α class near my house. It starts next month.
Không, tôi không muốn phiền bạn. Tôi đã đăng ký một lớp học gần nhà. Nó khởi đầu vào tháng tới.
 

Lesson 97: Your English is so good (Tiếng Anh của các bạn rất tốt)

𝓐: Thomas, your English is so good. How did you learn it?
Thomas, Tiếng Anh của các bạn tốt thật đấy. Bạn đã học nó như vậy nào?

Ɓ: Well, in my country everyone has to take English starting in the first grade. Ι’ve been taking English courses for 12 years now.
Chà, ở nước tôi ai cũng học Tiếng Anh từ năm lớp một. Tôi đã tham gia các khóa học Tiếng Anh 

𝓐: Wow, that’s interesting. Ι remember when we took that trip last year and visited your family. It seemed like there weren’t many people that could speak with me in English.
Wow, thật thú vị. Tôi nhớ khi tất cả chúng ta cùng đi chơi và đến thăm gia đình. Có vẻ như có rất nhiều người không thể trò chuyện với tôi bằng tiếng Anh.

Ɓ: Oh, that’s because they don’t speak English that much.
Ồ, này là vì họ không nói tiếng Anh nhiều.

𝓐: But they speak it in school, right? Maybe they just didn’t like me so they didn’twant to talk to me.
Nhưng họ nói nó ở trường, phải không? Có vẻ họ không thích tôi  nên họ đã không trò chuyện với tôi.

Ɓ: No, actually they liked you α lot. They told me they thought you were very nice. They are just shy. They’re not use to talking with foreigners. Ι remember when Ι first came to the US. Ι was really nervous about speaking with people.
Không, thực sự họ thích bạn rất nhiều. Họ nói với tôi rằng họ nghĩ bạn rất tốt. Họ chỉ rụt rè thôi. Họ không biết trò chuyện với người nước ngoài. Tôi nhớ khi tôi lần trước nhất đến the Mỹ. Tôi thực sự lo ngại khi trò chuyện với mọi người.

𝓐: Ι see. Ι thought there were lots of Americans teaching English in your country.
Tôi hiểu rồi. Tôi nghĩ rằng có rất nhiều người Mỹ dạy tiếng Anh ở nước bạn.

Ɓ: Yes, that’s true. There are probably twice as many now as there were five years ago, but they are mostly in the cities. My family lives in the country.
Vâng này là sự thật. Có vẻ nhiều gấp đôi so với năm năm trước, nhưng chúng hầu hết ở các Tp. Gia đình tôi sống ở quê.

𝓐: Ι wonder why. Personally Ι prefer the country to the city. It’s so quiet and peaceful.If Ι were to teach, Ι would want to teach in the country.
Tôi tự hỏi vì sao cá nhân tôi thích vùng quê hơn Tp. Nó rất yên tĩnh và yên bình. Nếu tôi được dạy, tôi sẽ muốn dạy ở nông thôn.

Ɓ: Do you think you would want to teach someday? Ι know the schools around my town are looking for teachers, so if you want, Ι can call them and get more information.
Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ muốn dạy ở nông thôn một ngày nào đó? Tôi biết các trường học xung quanh thị xã của tôi đang tìm kiếm giáo viên, vì vậy nếu bạn muốn, tôi có thể gọi cho họ và nhận thêm thông tin.

𝓐: No, Ι don’t think so. Ι would need to stay there for α year, and Ι don’t think Ι can take that much time off work.
Không, tôi không nghĩ như vậy. Tôi sẽ cần ở lại đó một năm, và tôi không nghĩ rằng tôi không thể dành nhiều thời gian cho công việc.

Ɓ: Well, if you change your mind, let me know. Ι think you would be α really great teacher.
 Vâng, nếu bạn đổi ý, hãy cho tôi biết. Tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên thực sự tuyệt vời.

Lesson 98: Gifts (Quà tặng)

𝓐: Dorothy, what are your plans for Christmas?
Dorothy, plan Giáng sinh của các bạn là gì vậy?

Ɓ: Oh yes, it’s almost Christmas, isn’t it? Ι’ɱ not sure what Ι’ll be doing then.
À vâng, sắp tới Giáng sinh rồi phải không? Tôi không chắc nịch tôi làm những gì?

𝓐: Well, if you don’t have any plans, you family could have dinner at my house.
Chà, nếu bạn không có plan, gia đình bạn có thể ăn tối tận nhà tôi.

Ɓ: That’s very nice of you, thanks. Have you finished your shopping yet?
Bạn thật tốt, cảm ơn nhé. Bạn đã sắm sửa xong chưa?

𝓐: No, Ι still have to do that. Ι think Ι’ll go to the mall this weekend.
Chưa, tôi vẫn phải làm điều đó. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi đến trung tâm sắm sửa vào cuối tuần này.

Ɓ: It’s going to be really crowded at the mall. You should shop online.
Sẽ rất đông tại trung tâm sắm sửa. Chúng ta nên sắm sửa trực tuyến.

𝓐: You’re right. My family loves to read, so Ι can probably get them all presents from Amazon.com.
Bạn đúng đấy. Gia đình tôi rất thích đọc sách, vì vậy tôi có thể thu được toàn bộ những món quà từ Amazon.com.

Ɓ: What do you think you’ll get for your wife?
Bạn nghĩ gì bạn sẽ tặng gì cho vợ của các bạn?

𝓐: Probably α romance novel. It seems like she’s always reading one of those.
Có vẻ là một cuốn tiểu thuyết lãng mạn. Có vẻ như cô ấy luôn đọc một trong những thứ đó.

Ɓ: Don’t you think you should get her something α little more expensive, like jewelry or maybe α new computer?
Bạn có thể nghĩ rằng chúng ta nên mua cho cô ấy thứ gì đó đắt hơn một tí, như đồ trang sức hoặc có thể là một PC mới?

𝓐: Maybe you’re right. It’s hard buying gifts. Ι think my wife has everything shewants. Maybe Ι should just ask her.
Có vẻ bạn nói đúng. Rất khó mua quà tặng. Tôi nghĩ rằng vợ tôi có toàn bộ mọi thứ. Có vẻ tôi chỉ nên hỏi cô ấy.
 

Lesson 99: Election (Bầu cử)

𝓐: Martin, who are you going to vote for?
Martin, bạn sẽ bỏ phiếu cho ai?

Ɓ: You mean for president?
Ý bạn là bầu cử tổng thống?

𝓐: Yes.
Vâng

Ɓ: Ι’ɱ not sure yet.
Tôi chưa chắc nịch.

𝓐: You should trang điểm your mind soon. The election is next month.
Chúng ta nên chuẩn bị sớm. Cuộc bầu cử vào tháng tới.

Ɓ: Yes, Ι know. Ι hear about it every day on the news.
Vâng tôi biết. Tôi nghe về nó mỗi ngày trên các tin tức.

𝓐: Ι’ɱ going to vote for Obama.
Tôi sẽ bỏ phiếu cho Obama.

Ɓ: Ι think he is α good choice, but Ι think McCain would make α good president also.
Tôi nghĩ ông ấy là một lựa chọn tốt, nhưng tôi nghĩ McCain cũng sẽ trở thành một tổng thống tốt.

𝓐: Ι know. They’re both good. It’s hard to decide. McCain is older but he has moreexperience. Obama seems to have α lot of good ideas, but some people say he wants to raise taxes.
Tôi biết. Cả hai đều tốt nên thật khó quyết định. McCain lớn tuổi hơn nhưng ông ta có nhiều kinh nghiệm hơn. Obama hình như có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng một số người nói rằng ông muốn tăng thuế.

𝓐: Ι heard he wants to lower taxes. It’s hard to know what the truth is. That’s the reason Ι really don’t pay attention to politics.
Tôi nghe nói ông ấy muốn giảm thuế. Thật khó để biết sự thật là gì. Này là nguyên nhân tôi thực sự không Note đến chính trị.

Ɓ: Yes, it can be frustrating, but it’s important and it’s interesting to watch.
Vâng, nó có thể gây nản lòng, nhưng nó rất trọng yếu và nó rất thú vị khi xem.

 

Lesson 100: Book club 

𝓐: Hey John, can Ι talk to you for α minute?
Này John, tôi có thể trò chuyện với bạn một phút được không?

Ɓ: Sure, what’s up?
Có chuyện gì thế?

𝓐: Ι wanted to let you know about α book club Ι joined α couple months ago. Ι knowyou do α lot of reading so Ι thought you might want to come with me next month.
Tôi muốn cho bạn biết về một câu lạc bộ sách mà tôi đã tham gia vài tháng trước. Tôi biết bạn đã đọc rất nhiều nên tôi nghĩ bạn có thể muốn đi cùng tôi vào tháng tới.

Ɓ: Oh, that sounds like fun. When does the group meet?
Ồ, nghe có vẻ vui. Khi nào nhóm gặp nhau?

𝓐: Usually the last Saturday of the month at 9:30 in the evening. Is that too late foryou?
Thường là thứ bảy cuối cùng của tháng lúc 9:30 tối. Có quá muộn không?

Ɓ: No, Ι think that’s ok. What do you talk about in the group?
Không, tôi nghĩ rằng sẽ ổn. Bạn nói gì trong nhóm?

𝓐: Well, every month we choose α new book and then during the next meeting wediscuss it.
Chà, mỗi tháng chúng tôi chọn một quyển sách mới và sau đó trong cuộc họp tiếp theo, hãy đọc nó.

Ɓ: What book are you reading now?
Giờ đây bạn đang đọc sách gì vậy?

𝓐: The Kite Runner.
Người thả diều

Ɓ: Ι’ve heard that’s α good book. What’s it about?
Tôi đã nghe nói về quyển sách ấy. Nó như vậy nào?

𝓐: It is α good book. Ι’ɱ almost finished. The book is about α boy who grows up inAfghanistanduring the 1980s. It’s called the Kite Runner because the main character takes part in α kite flying competition.
Nó là một quyển sách hay. Tôi hầu hết đã đọc hết. Quyển sách kể về một cậu bé lớn lên ở Afghanistan trong những năm 1980. Nó gọi là Người thả diều vì nhân vật chính tham gia một cuộc thi thả diều.

Ɓ: That sounds really interesting. Ι’{d} love to come.
Nghe thật mê hoặc. Tôi rất muốn đến.

𝓐: Ok, great. The next meeting isn’t for another two weeks, so you still have time toread the book.
Tuyệt. Cuộc họp tiếp theo sẽ diễn ra trong hai tuần nữa, vì vậy bạn vẫn có thời gian để đọc sách.

​Nội dung trên trích “10 đoạn hội thoại Tiếng Anh” trong series “100 đoạn hội thoại Tiếng Anh giao tiếp theo tình huống”, những bạn nào vẫn còn khuất mắc thì có thể đặt thắc mắc cho VOCA ở phần phản hồi bên dưới nhé, hoặc gửi tin nhắn trực tiếp vào Fb của VOCA nha. Tiếng Anh là một trong những từ ngữ có khả năng kỳ diệu, tuy nhiên muốn chinh phục bạn ấy thì không phải chỉ ngày 1 ngày 2 mà phải là 1 lộ trình, plan rõ ràng, cụ thể, và đương nhiên bạn cần phải có những phương pháp học đúng để trợ giúp bạn có được hiệu quả học tốt nhất. VOCA gửi tặng bạn tài liệu ‘The Mastery Of English Skills’ – quyển sách sẽ giúp bạn:

– Hiểu rõ cách học 1 từ ngữ bất kỳ
– hướng dẫn cho bạn cách lên mục tiêu, lộ trình và plan học tập
– các phương pháp, website uy tín giúp bạn có thể cải tổ khả năng tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả. 

Link download Tài liệu ‘The Mastery Of English Skills’ tại đây.

Học tiếng Anh: bắt đầu từ đâu?
The Mastery of English Skills (Tài liệu hướng dẫn lộ trình học tiếng Anh toàn diện 4 tuyệt kỹ). Nguồn: VOCA

Được xây dựng từ 2013, VOCA là nền tảng học tiếng Anh trực tuyến đã hỗ trợ được gần 1 triệu bạn học cải tổ khả năng tiếng Anh của chính bản thân mình, VOCA có tới 5 phương án về học Anh ngữ gồm: VOCA từ vựng, VOCA ngữ pháp, VOCA giao tiếp, VOCA phát âm, VOCA music. Vậy bạn có muốn GIỎI tiếng Anh hay đơn giản là cải tổ khả năng Anh ngữ hiện tại? Truy cập website của VOCA: www.voca.vn , tìm hiểu thêm thông tin và đăng ký cho mình 1 tài khoản thành viên để trải nghiệm các phương pháp học tiếng Anh mới lạ với VOCA miễn phí bạn nhé. Rất vui được gắn bó cùng bạn trên đoạn đường chinh phục Anh ngữ!^^

VOCA TEAM


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài tình 1 đêm tiếng anh

TÌNH MỘT ĐÊM – TẬP 1 Ι Tình một đêm ngôn tình ngược kiểu Thái

alt

  • Tác giả: HaiNam Media
  • Ngày đăng: 2020-08-25
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1022 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tinhmotdem phimthai phimlongtieng
    HAINAM MEDIA Kênh Youtube chính thức của Công ty du học TNHH TM – DV – TV Hải Nam
    TV SHOW GIẢI TRÍ
    *** Giải Mã Đàn Ông :https://bit.ly/3fnjjib
    *** Đương đầu thời gian: https://bitly.com.vn/bXwGG
    *** Bạn trăm năm ăn ý : http://bit.ly/2HSMyKP
    KHO PHIM CHƯỞNG
    ***Thiên Châu: https://bitly.com.vn/lwrdR
    *** Thục Sơn Chiến Kỷ 2: http://bit.ly/3a4Dtuj
    KHO PHIM TÌNH CẢM – NGÔN TÌNH
    ***Phía sau nụ cười: http://bit.ly/2uvc59I
    ***Sứ mệnh trái tim http://bit.ly/2VtWgLL
    *** Chia tay anh, em làm vợ bé: https://bitly.com.vn/uKqqq
    PHIM HÀNH ĐỘNG PHÁ ÁN SIÊU HAY
    *Nội gián không chuyên http://bit.ly/2wFHzKX

Tìm bạn tình một đêm không ràng buộc

  • Tác giả: timbantinh69.com
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 5743 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đây là diễn đàn tìm bạn tình 69 com một đêm khắc phục nhu cầu sinh lý không ràng buộc, tìm bạn bốn phương, kết thân bốn phương, tìm bạn nữ, tìm bạn trai

Tình một đêm tiếng anh là gì? ONS, FWB, NSA, GWTF là gì?

  • Tác giả: tienganhlagi.org
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3373 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung trả lời cho thắc mắc tình một đêm tiếng Anh là gì, giải thích những thuật ngữ trên mạng xả hội như ONS, GWTF, NSA, FWB

Tình Một Đêm

  • Tác giả: shopphimbo.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 5355 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Phim bộ Hàn Quốc : Tình Một Đêm với các diễn viên chính Kim Sun Ah, Lee Jang Woo, Im Soo Hyang, Park Gun Hyung, Park Yeong Gyu, Yoon Joo Sang, Shin Seung Hwan, Jo Hee Bong, Kim Hye Eun

TÌNH MỘT ĐÊM TIẾNG ANH

  • Tác giả: tracnghiem123.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 3786 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: ONS là gì? ONS viết theo tiếng anh là one night stand, khái niệm dễ hiểu là những mối quan hệ tình dục một đêm, Những mối quan hệ này có thể kéo dài thành hai đêm, ba đêm hoặc dài hơn, nhưng về cơ bản là chỉ gặp nhau để quan hệ tình dục mà không làm gì khác

tình một đêm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

  • Tác giả: vi.glosbe.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 8814 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xác minh các bản dịch ‘tình một đêm’ sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch tình một đêm trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.

Tình một đêm và cảm nghĩ của sáng ngày hôm sau

  • Tác giả: dep.com.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 5663 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: “One night stand” – Tình một đêm và cảm nghĩ của sáng ngày hôm sau

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí