Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước – điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 nam định

Hiện tại, đã có rất nhiều tỉnh thành thông báo điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 – 2022. Mỗi trường sẽ có những kpi, cũng như

Bạn đang xem: điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 nam định

Hiện tại, đã có rất nhiều tỉnh thành thông báo điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 – 2022. Mỗi trường sẽ có những kpi, cũng như điểm chuẩn khác nhau.

Vậy mời các em cùng theo dõi danh sách dưới đây của BNOK.VN để tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 được update đúng đắn từ các Sở GDvàamp;ĐT của 63 tỉnh trên cả nước.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 – 2022 của 63 tỉnh thành

Bạn đang xem: Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội THPT công lập

TT

Tên nhà cung cấp

Kpi

Điểm chuẩn
Ghi chú
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN

1
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
655

Hệ chuyên
560
37,75-44

Hệ không chuyên
45

Song ngữ tiếng Pháp: 40,47

Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level
50
34,39

2
THPT Chu Văn An
715

Hệ chuyên
350
34,9-38,8

Hệ không chuyên
315
53,3
Tiếng Nhật: 50,7
Song ngữ tiếng Pháp: 36,98

Hệ song bằng tú tài 𝓐-Level
50
25,15

3
THPT chuyên Nguyễn Huệ
525
34,85-38,55

4
THPT Sơn Tây
585
44,5
Tiếng Pháp: 38,3

Hệ chuyên
315
20,25-34,2

Hệ không chuyên
270

TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN
KHU VỰC 1
Ba Đình

1
THPT Phan Đình Phùng

600

49,1

2
THPT Phạm Hồng Thái

675

43

3
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

640

45

Tây Hồ

4
THPT Tây Hồ

675

42

KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm

5
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

720

47

6
THPT Việt Đức

765

48,25
Tiếng Nhật: 48,1
Tiếng Đức: 44

Hai Bà Trưng

7
THPT Thăng Long

675

48,25

8
THPT Trần Nhân Tông

675

44,45

9
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

675

44,25

KHU VỰC 3
Đống Đa

10
THPT Đống Đa

675

43,75

11
THPT Kim Liên

675

50,25
Tiếng Nhật: 48,2

12
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa

720

47,35

13
THPT Quang Trung – Đống Đa

675

44,75

Thanh Xuân

14
THPT Nhân Chính

585

48

15
Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

675

41

16
THPT Khương Đình
540
41,7

17
THPT Khương Hạ
240
38

Cầu Giấy

18
THPT Cầu Giấy

720

47,5

19
THPT Yên Hòa

720

50

KHU VỰC 4
Hoàng Mai

20
THPT Hoàng Văn Thụ

675

38,95

21
THPT Trương Định

720

41,85

22
THPT Việt Nam – Ba Lan

720

42,25

Thanh Trì

23
THPT Ngô Thì Nhậm

630

37,75

24
THPT Ngọc Hồi

540

42,05

25
THPT Đông Mỹ

675

33,5

26
THPT Nguyễn Quốc Trinh

630

33,71

KHU VỰC 5
Long Biên

27
THPT Nguyễn Gia Thiều

675

48,75

28
THPT Lý Thường Kiệt

495

41,8

29
THPT Thạch Bàn

720

37,9

30
THPT Phúc Lợi

720

40,1

Gia Lâm

31
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

675

42,25

32
THPT Dương Xá

630

38,8

33
THPT Nguyễn Văn Cừ

585

37,5

34
THPT Yên Viên

630

37,7

KHU VỰC 6
Sóc Sơn

35
THPT Đa Phúc

675

38,7

36
THPT Kim Anh

495

36,1

37
THPT Minh Phú

450

30,5

38
THPT Sóc Sơn

540

40,25

39
THPT Trung Giã

540

34,3

40
THPT Xuân Giang

450

32,5

Đông Anh

41
THPT Bắc Thăng Long

675

35,65

42
THPT Cổ Loa

675

40,7

43
THPT Đông Anh

495

37,5

44
THPT Liên Hà

675

42,5

45
THPT Vân Nội

630

38

Mê Linh

46
THPT Mê Linh

420

42,9

47
THPT Quang Minh

420

31

48
THPT Tiền Phong

420

33,35

49
THPT Tiến Thịnh

420

26,15

50
THPT Tự Lập

420

29

51
THPT Yên Lãng

420

34,25

KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm

52
THPT Nguyễn Thị Minh Khai

675

49

53
THPT Xuân Đỉnh

630

46,7

54
THPT Thượng Cát

540

39,1

Nam Từ Liêm

55
THPT Đại Mỗ

720

34,5

56
THPT Trung Văn

480

40

57
THPT Xuân Phương

675

39,75

58
THPT Mỹ Đình
400
43

Hoài Đức

59
THPT Hoài Đức 𝓐

630

38,25

60
THPT Hoài Đức Ɓ

630

36,5

61
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

585

31

62
THT Hoài Đức ₵

450

30,25

Đan Phượng

63
THPT Đan Phượng

675

38,15

64
THPT Hồng Thái

585

32

65
THPT Tân Lập

585

33

KHU VỰC 8
Phúc Thọ

66
THPT Ngọc Tảo

675

31

67
THPT Phúc Thọ

630

33

68
THPT Vân Cốc

495

27,7

Sơn Tây

69
THPT Tùng Thiện

585

36,3

70
THPT Xuân Khanh

450

24,4

Ba Vì

71
THPT Ba Vì

546

24

72
THPT Bất Bạt

420

18,05

73
Phổ thông Dân tộc nội trú

140

26,4

74
THPT Ngô Quyền – Ba Vì

630

32

75
THPT Quảng Oai

630

33,7

76
THPT Minh Quang

360

KHU VỰC 9
Thạch Thất

77
THPT Bắc Lương Sơn

360

21

78
Hai Bà Trưng – Thạch Thất

585

29,15

79
Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

630

33,75

80
THPT Thạch Thất

675

37,45

Quốc Oai

81
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

540

27,5

82
THPT Minh Khai

630

25,75

83
THPT Quốc Oai

675

41,1

84
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai

540

27,05

KHU VỰC 10
Hà Đông

85
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông

675

49,4

86
THPT Quang Trung – Hà Đông

675

46,4

87
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông

675

40,9

Chương Mỹ

88
THPT Chúc Động

675

30

89
THPT Chương Mỹ 𝓐

675

41,2

90
THPT Chương Mỹ Ɓ

675

28,25

91
THPT Xuân Mai

675

31,75

92
Nguyễn Văn Trỗi
450
20

Thanh Oai

93
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

585

34

94
THPT Thanh Oai 𝓐

585

32,4

95
THPT Thanh Oai Ɓ

585

36

KHU VỰC 11
Thường Tín

96
THPT Thường Tín

630

37,7

97
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

540

27,95

98
THPT Lý Tử Tấn

540

24,7

99
THPT Tô Hiệu – Thường Tín

585

26,6

100
THPT Vân Tảo

450

27,05

Phú Xuyên

101
THPT Đồng Quan

504

33,3

102
THPT Phú Xuyên 𝓐

630

32,05

103
THPT Phú Xuyên Ɓ

504

25,55

104
THPT Tân Dân

462

25,4

KHU VỰC 12
Mỹ Đức

105
THPT Hợp Thanh

440

24

106
THPT Mỹ Đức 𝓐

600

37,5

107
THPT Mỹ Đức Ɓ

520

29,65

108
THPT Mỹ Đức ₵

440

20

Ứng Hòa

109
THPT Đại Cường

280

22

110
THPT Lưu Hoàng

320

21

111
THPT Trần Đăng Ninh

480

26,85

112
THPT Ứng Hòa 𝓐

480

30,45

113
THPT Ứng Hòa Ɓ

400

22,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội chuyên

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
38.95

Ngữ văn

2
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
38.4

Lịch sử

3
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
39.75

Địa lý

4
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
41.4

Tiếng Anh

5
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.2

Tiếng Nga

6
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
42.55

Tiếng Trung

7
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
44

Tiếng Pháp

8
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
37.75

Toán

9
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.2

Tin học

10
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.5

Vật Lý

11
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
41.1

Hóa học

12
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
39.5

Sinh học

13
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
40.47

Song ngữ tiếng Pháp

14
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
34.39

Song bằng tú tài

15
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
38

Ngữ văn

16
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.05

Lịch sử

17
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
36.25

Địa lý

18
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.5

Tiếng Anh

19
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
36.1

Tiếng Nga

20
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
34.85

Tiếng Pháp

21
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
36.15

Toán

22
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.55

Tin học

23
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
37.75

Vật Lý

24
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
38.55

Hóa học

25
THPT Chuyên Nguyễn Huệ
35.5

Sinh học

26
THPT Chu Văn An
38.5

Ngữ văn

27
THPT Chu Văn An
38.25

Lịch sử

28
THPT Chu Văn An
36.5

Địa lý

29
THPT Chu Văn An
38.5

Tiếng Anh

30
THPT Chu Văn An
37.4

Tiếng Pháp

31
THPT Chu Văn An
36

Toán

32
THPT Chu Văn An
36.25

Tin học

33
THPT Chu Văn An
38.8

Vật Lý

34
THPT Chu Văn An
38.8

Hóa học

35
THPT Chu Văn An
34.9

Sinh học

36
THPT Chu Văn An
36.98

Song ngữ tiếng Pháp

37
THPT Chu Văn An
25.15

Song bằng tú tài

38
THPT Sơn Tây
34

Ngữ văn

39
THPT Sơn Tây
27

Lịch sử

40
THPT Sơn Tây
27.4

Địa lý

41
THPT Sơn Tây
32

Tiếng Anh

42
THPT Sơn Tây
34.2

Toán

43
THPT Sơn Tây
26.75

Tin học

44
THPT Sơn Tây
31.25

Vật Lý

45
THPT Sơn Tây
29.75

Hóa học

46
THPT Sơn Tây
20.35

Sinh học

47
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
21.75

Chuyên Toán

48
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
23.75

Chuyên Tin

49
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
22.75

Chuyên Lý

50
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
26.5

Chuyên Hóa

51
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
26.75

Chuyên Sinh

52
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
27

Chuyên Anh

53
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
25.5

Chuyên Văn

54
Chuyên Khoa học tự nhiên
17

Chuyên Toán học

55
Chuyên Khoa học tự nhiên
17.5

Chuyên Tin học

56
Chuyên Khoa học tự nhiên
16

Chuyên Vật lý

57
Chuyên Khoa học tự nhiên
16

Chuyên Hoá học

58
Chuyên Khoa học tự nhiên
15

Chuyên Sinh học

59
THPT Khoa học giáo dục
200

Thang điểm 300

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hưng Yên

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Hưng Yên
16.25

2
THPT Tiên Lữ
14

3
THPT Trần Hưng Đạo
14.15

4
THCS-THPT Hoàng Hoa Thám
14.35

5
THPT Phù Cừ
12.6

6
THPT Nam Phù Cừ
13.25

7
THPT Ân Thi
14.3

8
THPT Nguyễn Trung Ngạn
14

9
THPT Phạm Ngũ Lão
13.7

10
THPT Kim Động
14.8

11
THPT Đức Hợp
15.9

12
THPT Nghĩa Dân
14

13
THPT Khoái Châu
16.9

Nền tảng 1: TT Khoái Châu

14
THPT Khoái Châu
16.65

Nền tảng 2: Xã Đại Hưng

15
THPT Trần Quang Khải
16.2

16
THPT Nguyễn Siêu
15

17
THPT Yên Mỹ
17.05

18
THPT Triệu Quang Phục
15.55

19
THPT Minh Châu
15.7

20
THPT Mỹ Hào
18.1

21
THPT Nguyễn Thiện Thuật
17.25

22
THPT Văn Lâm
17

23
THPT Trưng Vương
17.9

24
THPT Văn Giang
18.2

25
THPT Dương Quảng Hàm
16.5

26
THPT Chuyên Hưng Yên
36.05

Chuyên Toán

27
THPT Chuyên Hưng Yên
32.25

Chuyên Lý

28
THPT Chuyên Hưng Yên
37.85

Chuyên Hóa

29
THPT Chuyên Hưng Yên
33.65

Chuyên Sinh

30
THPT Chuyên Hưng Yên
31.65

Chuyên Toán Tin

31
THPT Chuyên Hưng Yên
34.45

Chuyên Văn

32
THPT Chuyên Hưng Yên
29.4

Chuyên Sử

33
THPT Chuyên Hưng Yên
30.85

Chuyên Địa

34
THPT Chuyên Hưng Yên
35.65

Chuyên Anh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
29.5

Môn Toán

2
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
30.5

Tin học

3
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
32.75

Vật Lý

4
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
34.25

Hóa học

5
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
34.75

Sinh học

6
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
37.5

Ngữ Văn

7
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
25.5

Lịch sử

8
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
28

Địa Lý

9
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
36.8

Tiếng Anh

10
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
28.88

Nâng cao

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
Chuyên Lê Quý Đôn
30

Chuyên Toán

2
Chuyên Lê Quý Đôn
27.75

Chuyên Lý

3
Chuyên Lê Quý Đôn
31.25

Chuyên Hóa

4
Chuyên Lê Quý Đôn
27.5

Chuyên Sinh

5
Chuyên Lê Quý Đôn
23.5

Chuyên Toán – Tin

6
Chuyên Lê Quý Đôn
27.25

Chuyên Văn

7
Chuyên Lê Quý Đôn
32.75

Chuyên Anh

8
Chuyên Lê Quý Đôn
25.5

Không chuyên

9
Chuyên Chu Văn An
27.5

Chuyên Toán

10
Chuyên Chu Văn An
23.5

Chuyên Lý

11
Chuyên Chu Văn An
24.5

Chuyên Hóa

12
Chuyên Chu Văn An
24.25

Chuyên Sinh

13
Chuyên Chu Văn An
22.5

Chuyên Toán – Tin

14
Chuyên Chu Văn An
27.5

Chuyên ngữ văn

15
Chuyên Chu Văn An
29.25

Chuyên Anh

16
Chuyên Chu Văn An
22

Không chuyên

17
Quốc học Quy Nhơn
28.75
24

18
THPT Trưng Vương
22

19
THPT Hùng Vương
17.5

20
THPT Số 1 Tuy Phước
16.75

21
THPT Số 2 Tuy Phước
16.25

22
THPT Số 3 Tuy Phước
19.5

23
THPT Nguyễn Diêu
15.25

24
THPT Số 1 An Nhơn
19.5

25
THPT Số 2 An Nhơn
18.25

26
THPT Số 3 An Nhơn
16.25

27
THPT Hòa Bình
15.5

28
THPT Quang Trung
16.25

29
THPT Tây Sơn
17

30
THPT Võ Lai
15.5

31
THPT Số 1 Phù Cát
20.5

32
THPT Số 2 Phù Cát
17.5

33
THPT Số 3 Phù Cát
17.5
10

34
THPT Nguyễn Hữu Quang
10

35
THPT Nguyễn Hồng Đạo
16.5

36
THPT Ngô Lê Tân
18

37
THPT Số 1 Phù Mỹ
23.5

38
THPT Số 2 Phù Mỹ
23.25

39
THPT An Lương
19.5

40
THPT Mỹ Thọ
21.25

41
THPT Tăng Bạt Hổ
19.25

42
THPT Nguyễn Trân
25.5

43
THPT Nguyễn Du
22.25

44
THPT Lý Tự Trọng
23.75

45
THPT Hoài Ân
17.5
12.75

46
THPT Võ Giữ
15.75

47
THPT Trần Quang Diệu
15.5

48
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
12.75

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
31.5

Chuyên Văn, Điểm thi chuyên 7.0

2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.5

Chuyên Toán

3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33.25

Chuyên Toán Tin, Điểm thi chuyên 6.25

4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33

Chuyên Anh, Điểm thi chuyên 5.75

5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.25

Chuyên Lý

6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33.75

Chuyên Hóa

7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
31.75

Chuyên Sinh

8
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
26.5

Không chuyên, Điểm thi chuyên 6.25, Điểm sơ tuyển 6.0

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
40.5

Chuyên Toán

2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36

Chuyên Lý

3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
43.75

Chuyên Hóa

4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
37.5

Chuyên Sinh

5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
34.75

Chuyên Văn

6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
40

Chuyên Anh

7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.68

Chuyên Tin (chính thức)

8
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.75

Nguyện vọng bổ sung dành riêng cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi

9
THPT Phan Bội Châu
22

Thi tuyển

10
THPT Trần Hưng Đạo
15
20.5

Thi tuyển

11
THPT Ngô Gia Tự
18

Thi tuyển

12
THPT Trần Bình Trọng
20.25

Thi tuyển

13
THPT Nguyễn Huệ
11.5
18

Thi tuyển

14
THPT Đoàn Thị Điểm
16.25
19.25

Thi tuyển

15
THPT Hoàng Hoa Thám
19.25

Thi tuyển

16
THPT Nguyễn Thái Học
10.25
17

Thi tuyển

17
THPT Lý Tự Trọng
32.75

Thi tuyển

18
THPT Nguyễn Văn Trỗi
30.5

Thi tuyển

19
THPT Hoàng Văn Thụ
25.25
29.75

Thi tuyển

20
THPT Hà Huy Tập
26
30

Thi tuyển

21
THPT Phạm Văn Đồng
25
29.5

Thi tuyển

22
THPT Nguyễn Trãi
23.75

Thi tuyển

23
THPT Trần Cao Vân
17.75
20.75

Thi tuyển

24
THPT Nguyễn Chí Thanh
14
17.5

Thi tuyển

25
THPT Tôn Đức Thắng
6.75
16.75

Thi tuyển

26
THPT Trần Quý Cáp
12.25
16.75

Thi tuyển

27
THPT Huỳnh Thúc Kháng
20.25

Thi tuyển

28
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
13.75
18

Thi tuyển

29
THPT Lê Hồng Phong
13.25
16.5

Thi tuyển

30
THPT Tô Văn Ơn
7
10

Thi tuyển

31
THPT Khánh Sơn
23

Xét tuyển

32
THPT Lạc Long Quân
28.5

Xét tuyển

33
THCSvàamp;THPT Nguyễn Thái Bình
25.5

Xét tuyển

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nam

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT 𝓐 Phủ Lý
31

2
THPT Lý Nhân
31

3
THPT ₵ Kim Bảng
28.25

4
THPT Ɓ Kim Bảng
28

5
THPT Nam Lý
27.5

6
THPT ₵ Bình Lục
20

7
THPT Nguyễn Khuyến
20.75

8
THPT 𝓐 Bình Lục
22.25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Trại Cau
18.5

2
THPT Bình Yên
18.7

3
THPT Sông Công
21.2

4
THPT Phú Bình
19.1

5
THPT Trần Quốc Tuấn
14.5

6
THPT Hoàng Quốc Việt
8.5

7
THPT Võ Nhai
8

8
THPT Phổ Yên
18.7

9
THPT Lý Nam Đế
15.6

10
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
36.9

Dân tộc Kinh

11
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
29.7

Huyện Định Hóa

12
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
30.3

Huyện Đồng Hỷ

13
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
29.4

Huyện Phú Lương

14
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
27.5

Huyện Võ Nhai

15
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
31

Huyện Đại Từ

16
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên
29.1

Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình

17
THPT Chuyên Thái Nguyên
50.95

Ngữ văn

18
THPT Chuyên Thái Nguyên
47.1

Toán

19
THPT Chuyên Thái Nguyên
55.45

Tiếng Anh

20
THPT Chuyên Thái Nguyên
47.6

Vật lí

21
THPT Chuyên Thái Nguyên
52.55

Hoá học

22
THPT Chuyên Thái Nguyên
50.4

Sinh học

23
THPT Chuyên Thái Nguyên
51.65

Tin học

24
THPT Chuyên Thái Nguyên
41.2

Lịch sử

25
THPT Chuyên Thái Nguyên
44.05

Địa lí

26
THPT Chuyên Thái Nguyên
53.7

Tiếng Nga

27
THPT Chuyên Thái Nguyên
56.9

Tiếng Pháp

28
THPT Chuyên Thái Nguyên
57.2

Tiếng Trung

29
THPT Khánh Hòa
20.8

30
THPT Lương Phú
17.1

31
THPT Lương Ngọc Quyến
34.8

32
THPT Phú Lương
17.5

33
THPT Nguyễn Huệ
16.8

34
THPT Ngô Quyền
19.7

35
THPT Định Hoá
15.5

36
THPT Đại Từ
16.2

37
THPT Lê Hồng Phong
22.6

38
THPT Bắc Sơn
16.9

39
THPT Điềm Thuỵ
17.9

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Lam Sơn
42.7

Chuyên Toán

2
THPT Chuyên Lam Sơn
44.6

Chuyên Lý

3
THPT Chuyên Lam Sơn
45.45

Chuyên Hóa

4
THPT Chuyên Lam Sơn
41.55

Chuyên Sinh

5
THPT Chuyên Lam Sơn
41

Chuyên Tin

6
THPT Chuyên Lam Sơn
48.35

Chuyên Văn

7
THPT Chuyên Lam Sơn
45.75

Chuyên Sử

8
THPT Chuyên Lam Sơn
44.65

Chuyên Địa

9
THPT Chuyên Lam Sơn
45.95

Chuyên Anh

10
THPT Đặng Thai Mai
24

11
THPT Cầm Bá Thước
18.8

12
THPT Nguyễn Trãi
33.5

13
THPT Tô Hiến Thành
27

14
THPT Đông Sơn 1
31.5

15
THPT Sầm Sơn
32.3

16
THPT Nguyễn Thị Lợi
25.9

17
THPT Quan Sơn
10.1

18
THPT Bá Thước
9.6

19
THPT Thường Xuân 2
15.9

20
THPT Như Xuân
11.4

21
THPT Như Thanh
27.5

22
THPT Như Thanh 2
12.1

23
THPT Lê Lai
14.4

24
THPT Lê Lợi
29.5

25
THPT Thọ Xuân 5
25.7

26
THPT Thiệu Hoá
23.5

27
THPT Triệu Sơn 4
28.3

28
THPT Triệu Sơn 3
27.1

29
THPT Hà Trung
26.1

30
THPT Hoằng Hoá 4
28.2

31
THPT Hoằng Hoá 2
27.9

32
THPT Mai Anh Tuấn
21

33
THPT Ba Đình
23.4

34
THPT Nga Sơn
18.8

35
THPT Quảng Xương 1
31.4

36
THPT Tĩnh Gia 3
24.6

37
THCS-THPT Nghi Sơn
23.1

38
THPT Yên Định 3
19

39
THPT Yên Định 1
22.5

40
THPT Yên Định 2
24.5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ninh

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Hòn Gai
35

2
THPT Cẩm Phả
33

3
THPT Uông Bí
31.75

4
THPT Hoàng Quốc Việt
31.25

5
THPT Bãi Cháy
30

6
THPT Chuyên Hạ Long
38.25

Toán

7
THPT Chuyên Hạ Long
35

Vật Lý

8
THPT Chuyên Hạ Long
33.85

Hóa học

9
THPT Chuyên Hạ Long
34.25

Sinh học

10
THPT Chuyên Hạ Long
36

Ngữ văn

11
THPT Chuyên Hạ Long
26.25

Lịch sử

12
THPT Chuyên Hạ Long
34.3

Địa lý

13
THPT Chuyên Hạ Long
39.3

Tiếng Anh

14
THPT Chuyên Hạ Long
36.25

Tiếng Trung

15
THPT Chuyên Hạ Long
36.3

Tin học

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Trị

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.35

Chuyên Toán

2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
23.5
30.25

Chuyên Tin

3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
30.4

Chuyên Lý

4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.75

Chuyên Hóa

5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.3

Chuyên Sinh

6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.5

Chuyên Văn

7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.75

Chuyên Sử

8
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
19.15
29.5

Chuyên Địa

9
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
33.45

Chuyên Anh

10
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.55

Không chuyên (Toán)

11
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
29.85

Không chuyên (Lý)

12
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.25

Không chuyên (Hóa)

13
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
27.9

Không chuyên (Sinh)

14
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
28.7

Không chuyên (Văn)

15
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
24.45

Không chuyên (Sử)

16
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.55

Không chuyên (Anh)

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Huế

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Quốc Học
31.75

chuyên toán

2
THPT Chuyên Quốc Học
31.95

chuyên lý

3
THPT Chuyên Quốc Học
32.8

chuyên hóa

4
THPT Chuyên Quốc Học
33.6

chuyên sinh

5
THPT Chuyên Quốc Học
30.1

chuyên sử

6
THPT Chuyên Quốc Học
36.4

chuyên địa

7
THPT Chuyên Quốc Học
34.6

chuyên văn

8
THPT Chuyên Quốc Học
31.7

chuyên tin

9
THPT Chuyên Quốc Học
36.1

chuyên Anh

10
THPT Chuyên Quốc Học
36.61

chuyên Pháp

11
THPT Chuyên Quốc Học
32.71

chuyên Nhật

12
THPT Nguyễn Huệ
49

Ngoại ngữ: Anh

13
THPT Nguyễn Huệ
31.3

Ngoại ngữ: Pháp

14
THPT Nguyễn Huệ
39.7

Ngoại ngữ: Nhật

15
THPT Hai Bà Trưng
51

Ngoại ngữ: Anh

16
THPT Hai Bà Trưng
52.7

Ngoại ngữ: Nhật

17
THPT Gia Hội
29.5
36.9

18
THPT Nguyễn Trường Tộ
41.2
45.4

ngoại ngữ Anh

19
THPT Nguyễn Trường Tộ
21.3

Ngoại ngữ: Pháp

20
THPT Bùi Thị Xuân
29.8
35

ngoại ngữ Anh

21
THPT Đặng Trần Côn
22
24.34

22
THPT Cao Thắn
38.8
41

23
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
28

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Vĩnh Long

STT
TrườngNV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Lưu Văn Liệt
30.75

2
THPT Nguyễn Thông
26

3
THCS-THPT Trưng Vương
17.25

4
THPT Vĩnh Long
22.5

5
THPT Phạm Hùng
18.75

6
THCS-THPT Phú Quới
19.75

7
THPT Hòa Ninh
18.5

8
THPT Mang Thít
23.25

9
THPT Nguyễn Văn Thiệt
12

10
THCS-THPT Mỹ Phước
14

11
THPT Võ Văn Kiệt
23

12
THPT Nguyễn Hiếu Tự
18.5

13
THPT Hiếu Phụng
24

14
THCS-THPT Hiếu Nhơn
19.25

15
THCS-THPT Phan Văn Đáng
23

16
THCS-THPT Thanh Bình
15

17
THPT Bình Minh
27.75

18
THPT Hoàng Thái Hiếu
16.25

19
THCS-THPT Đông Thành
16.5

20
THPT Tân Quới
18.75

21
THPT Tân Lược
21.41

22
THCS-THPT Mỹ Thuận
14.75

23
THPT Trần Đại Nghĩa
25.25

24
THPT Tam Bình
13

25
THCS-THPT Long Phú
23.5

26
THPT Song Phú
18.25

27
THPT Phan Văn Hòa
17

28
THPT Dân tộc nội trú
25.16

29
THPT Trà Ôn
26

30
THPT Lê Thanh Mừng
16

31
THPT Hựu Thành
23.5

32
THPT Vĩnh Xuân
24

33
THCS-THPT Hòa Bình
22.25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Lương Thế Vinh
16.5
18.6

2
THPT Thu Xà
15.3
19.2

Dự thi đủ 03 môn và không có bài thi nào có điểm dưới 1,0

3
THPT Sơn Mỹ
15.7
17.8

4
THPT Nguyễn Công Phương
16
18.7

5
THPT Nguyễn Công Trứ
21.6
23.9

6
THPT Vạn Tường
15.9
17.9

7
THPT Huỳnh Thúc Kháng
19.1
22.1

8
THPT số 2 Tư Nghĩa
13
15.5

9
THPT số 2 Đức Phổ
16.4
18.5

10
THPT Trần Quang Diệu
20.6
22.7

11
DTNT tỉnh
17.5

12
THPT Ba Gia
18.3

13
THPT Trần Kỳ Phong
20.5
25.7

14
THPT Chu Văn An
17
19.7

15
THPT Lê Trung Đình
23.2
25.7

16
THPT Bình Sơn
27.6

17
THPT Số 1 Đức Phổ
24.9

18
THPT Trần Quốc Tuấn
30.5

19
THPT Số 2 Mộ Đức
26.1

20
THPT Võ Nguyên Giáp
25.9
28.5

21
THPT số 1 Tư Nghĩa
23.9

22
THPT số 1 Nghĩa Hành
24.8

23
THPT Phạm Văn Đồng
22.9

24
Chuyên Lê Khiết
37.4

Chuyên Lý

25
Chuyên Lê Khiết
36.66

Chuyên Hóa

26
Chuyên Lê Khiết
33.3

Chuyên Sinh

27
Chuyên Lê Khiết
32.25

Chuyên Văn

28
Chuyên Lê Khiết
37.7

Chuyên Anh

29
Chuyên Lê Khiết
28.45

Chuyên Sử

30
Chuyên Lê Khiết
27.65

Chuyên Địa

31
Chuyên Lê Khiết
22.75

Không chuyên

32
Chuyên Lê Khiết
29.85

Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Ninh Bình

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Dân tộc nội trú
12.9

Xã Cúc Phương

2
THPT Dân tộc nội trú
12.2

Xã Kỳ Phú

3
THPT Dân tộc nội trú
12.7

Xã Thạch Bình

4
THPT Dân tộc nội trú
14.9

Xã Quảng Lạc

5
THPT Dân tộc nội trú
11.65

Xã Phú Long

6
THPT Dân tộc nội trú
12.65

Các xã còn sót lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương)

7
THPT Nho Quan 𝓐
14.65

8
THPT Nho Quan Ɓ
14.7

9
THPT Nho Quan ₵
11.05

10
THPT Gia Viễn 𝓐
14.7

11
THPT Gia Viễn Ɓ
16.8

12
THPT Gia Viễn ₵
13.6

13
THPT Hoa Lư 𝓐
14.35

Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư

14
THPT Hoa Lư 𝓐
19.1

Thí sinh hộ khẩu tp Ninh Bình

15
THPT Đinh Tiên Hoàng
18.8

16
THPT Trần Hưng Đạo
14.7

Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư

17
THPT Trần Hưng Đạo
14.8

Thí sinh hộ khẩu tp Ninh Bình

18
THPT Ninh Bình-Bạc Liêu
15.2

19
Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An
13.9

20
THPT Yên Khánh 𝓐
19.65

21
THPT Yên Khánh Ɓ
14.65

22
THPT Vũ Duy Thanh
14.65

23
THPT Kim Sơn 𝓐
18.95

24
THPT Kim Sơn Ɓ
15.2

25
THPT Kim Sơn ₵
14.1

26
THPT Bình Minh
15.55

27
THPT Yên Mô 𝓐
11.05

28
THPT Yên Mô Ɓ
15

29
THPT Tạ Uyên
13.35

30
THPT Nguyễn Huệ
16.2

31
THPT Ngô Thì Nhậm
16.4

32
Chuyên Lương Văn Tụy
38.25

Chuyên Toán

33
Chuyên Lương Văn Tụy
39.3

Chuyên Lý

34
Chuyên Lương Văn Tụy
36.46

Chuyên Hóa

35
Chuyên Lương Văn Tụy
34.45

Chuyên Sinh

36
Chuyên Lương Văn Tụy
37.6

Chuyên Tin

37
Chuyên Lương Văn Tụy
36.45

Chuyên ngữ văn

38
Chuyên Lương Văn Tụy
35

Chuyên Sử

39
Chuyên Lương Văn Tụy
33.6

Chuyên Địa

40
Chuyên Lương Văn Tụy
39.3

Chuyên Anh

41
Chuyên Lương Văn Tụy
34.61

Chuyên Pháp

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Cần Thơ

Ngày 16-6, Sở GD-ĐT TP Cần Thơ thông báo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022, cao nhất là Trường THPT Châu Văn Liêm (quận Ninh Kiều) với 34 điểm.

Tiếp theo là điểm chuẩn xét tuyển lớp 10 vào Trường Thực hành sư phạm (Đại học Cần Thơ) 33,65 điểm; Trường THPT Nguyễn Việt Hồng (quận Ninh Kiều) với 26,95 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường chuyên Lý Tự Trọng chuyên toán là 28,20 điểm; chuyên ngữ văn 27,25 điểm; chuyên hóa 28,35 điểm; chuyên tiếng Anh là 27,35 và chuyên tiếng Pháp 30,40 điểm.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trà Vinh

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Vũ Đình Liệu
15

2
THPT Nguyễn Đáng
21.75

3
THPT Dương Quang Đông
17.25

4
THPT Duyên Hải
24.75

5
THPT Tiểu Cần
17.75

6
THPT Cầu Kè
18.25

7
THPT Trà Cú
15.5

8
THPT Phạm Thái Bường
26

Thông báo điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo

9
THPT tp Trà Vinh
15

Thông báo điểm chuẩn đợt 2: khi có kết quả phúc khảo

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
Chuyên Lê Khiết
37.4

Chuyên Lý

2
Chuyên Lê Khiết
36.66

Chuyên Hóa

3
Chuyên Lê Khiết
33.3

Chuyên Sinh

4
Chuyên Lê Khiết
32.25

Chuyên Văn

5
Chuyên Lê Khiết
37.7

Chuyên Anh

6
Chuyên Lê Khiết
28.45

Chuyên Sử

7
Chuyên Lê Khiết
27.65

Chuyên Địa

8
Chuyên Lê Khiết
22.75

Không chuyên

9
Chuyên Lê Khiết
29.85

Chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bà Rịa – Vũng Tàu

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.5

Chuyên Anh

2
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.75

Chuyên Hóa

3
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32.75

Chuyên Lý

4
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
36.25

Chuyên Sinh

5
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
37

Chuyên Tin

6
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
32

Chuyên Toán

7
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
35.5

Chuyên Văn

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Đồng Nai

STT
Trường
NV1
NV2
NV3
Ghi chú

1
Chuyên Lương Thế Vinh
39.75

Chuyên Toán

2
Chuyên Lương Thế Vinh
35.75

Chuyên Văn

3
Chuyên Lương Thế Vinh
36.5

Chuyên Anh

4
Chuyên Lương Thế Vinh
34

Chuyên Lý

5
Chuyên Lương Thế Vinh
32.5

Chuyên Hóa

6
Chuyên Lương Thế Vinh
33

Chuyên Sử

7
Chuyên Lương Thế Vinh
34.5

Chuyên Địa

8
Chuyên Lương Thế Vinh
36.5

Chuyên Tin

9
Chuyên Lương Thế Vinh
41.75

Không chuyên

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Thái Bình

Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Trị 2021

Đăng bởi: BNOK.VN

Thể loại: Biểu mẫu giáo dục


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 nam định

diem thi vao 10 nam dinh

alt

  • Tác giả: Mr Luong
  • Ngày đăng: 2019-06-16
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1497 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: diem thi vao 10 nam dinh

MSN

  • Tác giả: www.msn.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 6650 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2021 đúng đắn

  • Tác giả: diemthi.tuyensinh247.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 4873 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm thi vào lớp 10 Tỉnh Nam Định năm 2021. Xem và tra cứu điểm thi vào 10 năm 2021 các trường THPT tại Nam Định đúng đắn.

Cách Tính Điểm Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Năm 2021, Nóng: Sở Gd

  • Tác giả: sydneyowenson.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 7932 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dinh dưỡng – món ngon Sản phụ khoa Nhi khoa Nam khoa Làm đẹp – giảm cân Phòng mạch online Ăn sạch sống khỏe VOV, VN – Sáng 23/8 Sở Giáo dục và Huấn luyện (GD-ĐT) TP

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định thông báo chính thức

  • Tác giả: tailieu.com
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 4372 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định dự kiến và chính thức. Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 thpt các trường công lập, chuyên và không chuyên thuộc tỉnh Nam Định

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước

  • Tác giả: jetstartour.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 6572 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2021

  • Tác giả: laodong.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1601 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Sở Giáo dục và Huấn luyện tỉnh Nam Định đã chính thức thông báo điểm thi vào lớp 10 năm học 2021 – 2022.

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí