Múa Lân Tiếng Anh Là Gì, Những Từ Vựng Tiếng Anh: Chủ Đề Trung Thu – múa lân tiếng anh là gì

Tết trung thu là ngày tết đoàn viên hay thường hay gọi là tết thiếu nhi ở Việt Nam, Tết trung thu mang nét đẹp truyền thống của các nước châu Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng

Bạn đang xem: múa lân tiếng anh là gì

Tết trung thu là ngày tết đoàn viên hay thường hay gọi là tết thiếu nhi ở Việt Nam. Tết trung thu mang nét đẹp truyền thống của các nước châu Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Bạn có tự tin nói về tết trung thu bằng tiếng Anh không? Cùng Step Up tìm tòi các danh sách từ vựng tết trung thu tiếng Anh giúp bạn tự tin giới thiệu về ngày tết truyền thống trung thu tiếng Anh cho bạn thân quốc tế đều biết nhé.

Bạn đang xem: Múa lân tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Múa lân tiếng anh là gì

*

Từ vựng tiếng Anh về trung thu

Trước tiên, sẽ là các từ vựng tiếng Anh về trung thu mà tất cả chúng ta thường gặp trong dịp lễ này.

Mid-autumn festival: tết Trung ThuMooncake: bánh Trung ThuLion dance: múa lânLantern(и): đèn lồngToy figurine: con tò heMask(и): mặt nạMoon(и): mặt trăngBanyan(и): cây đaLantern parade: rước đènBamboo(и): cây treMoon goddess: Chị HằngStar-shaped lantern: đèn ông saoJade rabbit: thỏ ngọcDragon Dance: múa rồng Mask(и): mặt nạPlatform(и): mâm cỗFamily reunion: sum họp gia đìnhLunar Calendar: âm lịchMeat: thịtEgg yolk: lòng đỏMashed dried fruits: trái khô nghiềnLotus seed: hạt senPeanut(и): đậu phộngBuddha’s hand: quả Phật thủGrapefruit(и): quả bưởiPear(и): quả lêMelon(и): quả dưa lêOrange(и): quả camTangerine(и): quả quýtPomegranate(и): quả đàoDragon fruit: quả thanh longWatermelon(и): quả dưa hấuPapaya(и): đu đủMango(и): xoàiAvocado(и): quả bơGrape(и): nhoStarfruit(и): quả khếPineapple(и): quả dứaMangosteen(и): măng cụtKumquat(и): quả quấtKiwi fruit: trái kiwiSoursop(и): mãng cầu xiêmCustard-Apple: quả naPlum(и): quả mậnPeach(и): quả đàoRambutan(и): chôm chômGuava(и): quả ổiLychee(и): quả vảiBerry(и): quả dâuStrawberry(и): quả dâu TâyLotus seed: hạt senPeanut(и): đậu phộng

Mid-autumn festival: tết Trung ThuMooncake: bánh Trung ThuLion dance: múa lânLantern(и): đèn lồngToy figurine: con tò heMask(и): mặt nạMoon(и): mặt trăngBanyan(и): cây đaLantern parade: rước đènBamboo(и): cây treMoon goddess: Chị HằngStar-shaped lantern: đèn ông saoJade rabbit: thỏ ngọcDragon Dance: múa rồng Mask(и): mặt nạPlatform(и): mâm cỗFamily reunion: sum họp gia đìnhLunar Calendar: âm lịchMeat: thịtEgg yolk: lòng đỏMashed dried fruits: trái khô nghiềnLotus seed: hạt senPeanut(и): đậu phộngBuddha’s hand: quả Phật thủGrapefruit(и): quả bưởiPear(и): quả lêMelon(и): quả dưa lêOrange(и): quả camTangerine(и): quả quýtPomegranate(и): quả đàoDragon fruit: quả thanh longWatermelon(и): quả dưa hấuPapaya(и): đu đủMango(и): xoàiAvocado(и): quả bơGrape(и): nhoStarfruit(и): quả khếPineapple(и): quả dứaMangosteen(и): măng cụtKumquat(и): quả quấtKiwi fruit: trái kiwiSoursop(и): mãng cầu xiêmCustard-Apple: quả naPlum(и): quả mậnPeach(и): quả đàoRambutan(и): chôm chômGuava(и): quả ổiLychee(и): quả vảiBerry(и): quả dâuStrawberry(и): quả dâu TâyLotus seed: hạt senPeanut(и): đậu phộng

Tìm hiểu thêm các đề tài:

Một số cụm từ về tết Trung Thu bằng tiếng Anh hay sử dụng

Ở phần này, chúng mình tập trung vào các cụm từ về tết trung thu tiếng Anh hay được sử dụng.

1. Perform/parade lion dance around/all over streets: trình diễn trên phố

Ví dụ: On Mid-Autumn Festival’s night, people usually go to see perform lion dance all over streets.

Vào buổi tối đêm trung thu, mọi người thường đi xem trình diễn múa lân trên những đường phố.

2. Eat Moon Cake: ăn bánh trung thu

Ví dụ: Eating Moon Cake is one of my best favourite things on Mid-Autumn Festival.

Điều tôi thích nhất vào mỗi dịp tết trung thu này là được ăn bánh trung thu.

3. Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional star shapes lantern: rước đèn ông sao.

Ví dụ: Children like celebrating the Mid-Autumn Festival with traditional star shapes lantern.

Bọn trẻ rất thích đi rước đèn ông sao.

*

4. Held on the Fifteenth day of the eighth month Chinese calendar: tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.

Ví dụ: Every year, the Mid-Autumn Festival is held on the fifteenth day of the eighth-month Chinese calendar.

Hàng năm, tết trung thu được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.

5. Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho may mắn, vui vẻ, sức khỏe và sự giàu sang

Ví dụ: Moon cake symbolizes luck, happiness, health and wealth on this day.

Bánh trung thu biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc, sức khỏe và sự giàu sang.

6. Legend of Cuoi with banyan tree: sự tích chú cuội

Ví dụ: My grandmother told to me about degent of Cuoi with banyan tree when ι was 6.

Xem thêm: File Psd Là Gì? Dùng Chương Trình Nào Để Mở? ? File Psd Là Gì

7. Appear some stands of selling mooncake: xuất hiện các gian hàng bán bánh trung thu.

Ví dụ: Before the Mid-Autumn Festival’s Day, on the streets appear some stands of selling mooncake with many brands.

Trước ngày lễ trung thu, trên đường xuất hiện các gian hàng bán bánh trung thu với nhiều thương hiệu khác nhau.

8. The roundest and brightest moon in the year: tròn nhất và sáng nhất trong năm.

Ví dụ: On the Mid- Autumn Festival’s Day, it is the roundest and brightest moon in the year.

Vào ngày tết trung thu, đây là lúc trăng sáng và tròn nhất trong năm.

9. Watch and admire the Moon: thưởng trăng

Ví dụ: Ι really like the feeling that my family eats moon cake, watch and admire the Moon together.

Tôi thích cảm nghĩ được cùng với gia đình ăn bánh và thưởng trăng.

Download Tài liệu Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, đơn giản cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã ứng dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, đơn giản cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơnđã ứng dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Bài văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết trung thu

Dưới đây là bài văn tết trung thu bằng tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo về cách trình bày, triển khai ý cũng như sử dụng vốn từ vựng tiếng Anh về tết trung thu nhé!

Nói về tết trung thu bằng tiếng Anh

The fruits, moon cakes, lanterns, and lion dances are four items that are the most important preparation for the Mid-Autumn Festival. People buy seasonal fruits such as grapefruits, logan fruits, bananas, apples for this occasion. Moon cakes are α significant part of the Vietnamese Mid-Autumn Festival nowadays. People think moon cakes are indicative of the moon’s quiet, beautiful sight, and some even say “No mooncakes, no festival”. People used to make them by hand α very long time ago. Nowadays, the bulk of moon cakes are made by factory employees. Last but not least, the festival is never completed without the lion dance. Lion dances are α sign of prosperity, success, health, and wealth, so many lion dance competitions are held. Family members meet up to eat moon cake, gaze at the year’s most stunning moon, and talk with each other.

Bản dịch:

Mâm quả, bánh trung thu, lồng đèn, múa lân là bốn vật phẩm chuẩn bị cho Tết trung thu trọng yếu nhất. Mọi người mua trái cây theo mùa như bưởi, nhãn, chuối, táo cho dịp này. Bánh trung thu vẫn là một phần không thể thiếu trong Tết Trung thu của người Việt Nam hiện tại. Mọi người nghĩ rằng bánh trung thu biểu tượng cho vẻ đẹp tĩnh lặng của mặt trăng, thậm chí có người còn nói “Không có bánh trung thu, không có lễ hội”. Người ta đã từng làm chúng bằng tay từ rất lâu trước đó. Ngày nay, hầu như bánh trung thu đều do nhân viên nhà máy làm. Cuối cùng nhưng không kém phần trọng yếu, lễ hội không lúc nào trọn vẹn nếu không có màn múa lân. Múa sư tử là triệu chứng của sự thịnh vượng, thành công, sức khỏe, phú quý nên rất nhiều cuộc thi múa lân được tổ chức. Các thành viên trong nhà gặp nhau để ăn bánh trung thu, ngắm nhìn mặt trăng đẹp nhất trong năm và trò chuyện với nhau.

Cách ghi nhớ từ vựng tết trung thu bằng tiếng Anh hiệu quả.

Ai cũng hiểu rằng ghi nhớ từ vựng là thứ trọng yếu giúp tất cả chúng ta giao tiếp thành thục. Nhưng không phải ai cũng có thể ghi nhớ được từ vựng một cách hiệu quả. Học trước quên sau là điều thường xuyên bị xảy ra ở nhiều người học tiếng Anh. Vậy làm sao để ghi nhớ hiệu quả từ vựng tiếng Anh nói chung và từ tết trung thu tiếng Anh nói riêng? 

Hãy cùng Step Up tham khảo một phương pháp học từ vựng rất thú vị, vừa không gây nhàm chán trong quá trình học mà vừa mang lại hiệu quả cao. Này là phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm. Phương pháp học tiếng Anh qua truyện chêm có thể hiểu nôm na là phương pháp học qua một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm các từ khoá của từ ngữ cần học. Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn, bạn tuyệt đối có thể bẻ khoá được nghĩa của từ vựng.

*

Để hiểu rõ hơn về phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm, chúng mình cùng lấy một ví dụ về đề tàitết trung thu tiếng Anh trong đoạn văn dưới đây nhé.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Ép Đồ Map Dota Imba, Hướng Dẫn Cách Ép Đồ Trong Dota

Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn trên bạn có thể đoán nghĩa các từ: 

The Mid-Autumn Festival: tết Trung ThuLegend of Cuoi with banyan tree: Sự tích chú Cuội ngồi gốc cây đaMooncakes: bánh Trung ThuWatch and admire the Moon: thưởng trăngPlatform: mâm ngũ quảLantern parade: rước đènLantern: đèn lồngMarks: mặt nạLion dance: múa lân

The Mid-Autumn Festival: tết Trung ThuLegend of Cuoi with banyan tree: Sự tích chú Cuội ngồi gốc cây đaMooncakes: bánh Trung ThuWatch and admire the Moon: thưởng trăngPlatform: mâm ngũ quảLantern parade: rước đènLantern: đèn lồngMarks: mặt nạLion dance: múa lân

Trên đây là đoạn văn viết về ngày tết trung thu có sử dụng phương pháp truyện chêm chèn thêm các từ vựng tiếng Anh về trung thu giúp tất cả chúng ta học từ vựng với thời gian ngắn mà hiệu quả mang lại cao. Để biết nhiều hơn về từ vựng tiếng anh theo đề tài và nhiều phương pháp này hãy xem tại Hack Não Từ Vựng nhé!

Hi vọng với danh sách từ vựng tết trung thu tiếng Anh sẽ giúp độc giả bổ sung được những tri thức có lợi và có thể tự tin giới thiệu cho bạn thân quốc tế về ngày lễ truyền thống này của Việt Nam.


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài múa lân tiếng anh là gì

Thử Thách 6 Ngày 6 Đêm Nghe Tiếng Anh Thụ Động Dù LườI Vẫn Học Ngon 1 Bài Nghe Ngấm 30 Phút Get Go

alt

  • Tác giả: Học cùng Eo Ây ( LA)
  • Ngày đăng: 2022-06-18
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 8126 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thử Thách 6 Ngày 6 Đêm Nghe Tiếng Anh Thụ Động Dù LườI Vẫn Học Ngon 1 Bài Nghe Ngấm 30 Phút Get Go
    ——————-
    🍊Transcripts:
    Ashley: Hey, Jake. Are you ready for your trip?
    Jake: Well, not really. Ι still have to buy some clothes.
    Ashley: Well, what’s the weather like where you’re going?
    Jake: Well, uh, it’s really hot in the summer, so Ι’ɱ going to buy some shorts, sandals, and α few t-shirts.
    Ashley: What about the rest of the year?
    Jake: People say that the fall can still be warm until November, so Ι’ɱ going to buy some jeans and α few casual shirts.
    Ashley: Will you need any warm clothes for the winter?
    Jake: Well, the weather doesn’t get too cold, but it often snows in the mountains, so Ι’ɱ going to buy α couple of warm sweaters, α jacket, and α hat. Ι don’t have room in my suitcase to pack α coat, so Ι’ɱ going to wait until Ι get there and buy it when Ι really need it.
    Ashley: Are you going to take anything else?
    Jake: They say it rains cats and dogs in the spring, but again, Ι’ll probably just wait and pick up α raincoat or an umbrella later on. But, Ι’ɱ going to take α good pair of shoes because Ι plan on walking to and from school everyday.
    Ashley: Do you need any clothing for formal occasions?
    Jake: Well, you never know when you might need something on the spur of the moment for α wedding or maybe someone’s graduation, or α nice date, so Ι’ll probably take some nice slacks, α dress shirt, and α couple (of) crazy ties or two.
    Ashley: Um, that makes sense.
    Jake: And Ι’ll just rent α suit or tuxedo if Ι need anything more formal. Hey, maybe Ι’ll get married.
    Ashley: You? Married? Hah!
    Jake: Wait. What are you trying to say?
    Ashley: Ι just can’t imagine you decked out in α tuxedo for any formal occasion. [What?!] Ι mean, for high school graduation, you wore an old pair of jeans and tennis shoes.
    Jake: Hey, there was α reason for that, so let me explain. [Yeah, ha, ha.] No, really. You see, it goes like this . . .
    From : esl-lab.com
    —————–
    🍊Cảm Âm – Nghe Ngấm Tiếng Anh Cùng Eo Ây Ngay Các Bạn Nhé.
    🍊Để một ngày trôi qua không lãng phí hãy thử thách bản thân làm những điều mới mẻ. Học đi đôi với hành. Cũng chính vì thế hãy lên lịch trình thực hiện thử thách luyện nghe tiếng anh thụ động 6 ngày 6 đêm cùng Eo Ây nào.
    Dù có bị gọi là mọt Tiếng Anh cũng vẫn học. Rồi một ngày nào đó tất cả chúng ta sẽ trò chuyện như người bản xứ thui. Get Go ^^
    ———————
    🍊Đừng Quyên Đăng Ký ” Học cùng Eo Ây” để nhận videos mới mỗi ngày nhé:
    Học cùng Eo Ây: https://www.youtube.com/channel/UCv_9vT1F8WIKJ6fOMztUbDQ
    🍊Mỗi lượt like và comment của mọi người như tiếp thêm năng lượng cho chúng mình làm thêm được nhiều bài học có lợi hơn.
    ——————
    🍊Đừng đi ăn một mình. Việc học cũng vậy hãy tìm một người bạn gắn bó cùng mình như Eo Ây các bạn nhé.
    🍊Cùng mình luyện nghe tiếng anh với nhiều phương pháp khác nhau để xem bản thân phù phù hợp với phương pháp luyện nghe tiếng anh nào hơn nhé.
    @ Phương pháp nghe chép chính tả tiếng anh cùng Eo Ây: https://youtu.be/QukKcSTIevU
    @ Nghe tiếng anh thụ động theo cấp độ cùng Eo Ây: https://youtu.be/JBTBhyLSqMk
    @ Luyện nghe tiếng anh qua hội thoại có luyện tập nói cuối video: https://youtu.be/WwjcRA-w0bo

    ——@ ————-
    luyệnnghetiếnganhthụđộng
    nghetienganhthudong
    hoccungeoay
    ——————
    luyện nghe tiếng anh thụ động, nghe tiếng anh thụ động, nghe thụ động, tiếng anh thụ động, học tiếng anh thụ động, luyện nghe thụ động, luyen nghe tieng anh thu dong, nghe tiếng anh, luyện nghe tiếng anh, bài nghe tiếng anh, nghe tiếng anh giao tiếp, luyện nghe tiếng anh giao tiếp, luyen nghe tieng anh, luyện nghe tiếng anh cơ bản, cách luyện nghe tiếng anh, tiếng anh chuyên nghề công nghệ thông tin, luyện nghe tiếng anh cho người mới khởi đầu, luyện nói tiếng anh theo đề tài, nghe tiếng anh mỗi ngày, nghệ tiếng anh, tiếng anh nghe, luyện nghe tiếng anh miễn phí

“Múa Lân” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: www.studytienganh.vn
  • Nhận xét: 5 ⭐ ( 9333 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Website học Tiếng Anh online trực tuyến số 1 tại Việt Nam. Hơn 14000+ thắc mắc, 500+ bộ đề luyện thi Tiếng Anh có lời giải.Truy cập ngay chỉ với 99k/ 1 năm, Học Tiếng Anh online thoải mái không hạn chế tài liệu

Múa Lân Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt – Cập Nhật 2022

  • Tác giả: fapxy.info
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 5290 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả nội dung Múa Lân trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

” Múa Lân Tiếng Anh Là Gì ? 5 Điều Bạn Nên Biết Về Múa Lân Khai Trương

  • Tác giả: vuonxavietnam.net
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1677 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Múa lân khai trương là sự kiện trọng yếu, thường được xuất hiện vào những dịp trọng yếu, Lân được xem là linh vật mang lại cho mọi người nhiều điều may mắn, thịnh vượng

múa trong Tiếng Anh là gì?

  • Tác giả: englishsticky.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 1329 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: múa trong Tiếng Anh là gì, khái niệm, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ múa sang Tiếng Anh.

Múa lân tiếng anh là gì? 5 Điều chúng ta nên biết về múa lân khai trương

  • Tác giả: decorbirthday.com
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 8833 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Múa lân tiếng anh được gọi là lion dance. Là sự phối hợp giữa đoàn lân cùng với những dịu nhảy múa ấn tượng. Được trình diễn trên đường phố vào những dịp trọng yếu.

Múa Lân trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

  • Tác giả: www.oecc.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2650 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Múa lân thường xuất hiện vào những dịp lễ hội như trung thu, lễ khai trương hay tết nguyên đán. Việc múa lân sẽ mang lại cho mọi người nhiều may mắn, thịnh

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí