Thông tin chi tiết Hà Nội có bao nhiêu quận? Quận nào đông dân nhất – hà nội có bao nhiêu dân

Hà Nội là một trong những tp đáng mong ước mà nhiều người phấn đấu để sinh sống và làm việc ở đây. Bạn có biết Hà Nội có bao nhiêu quận và đâu là khu vực đông dân nhất tại đây hay không? Dưới đây là những thông tin cụ thể về Hà Nội.

Bạn đang xem: hà nội có bao nhiêu dân

Hà Nội là một trong những tp đáng mong ước mà nhiều người phấn đấu để sinh sống và làm việc ở đây. Bạn có biết Hà Nội có bao nhiêu quận và đâu là khu vực đông dân nhất tại đây hay không? Dưới đây là những thông tin cụ thể về Hà Nội.

Hà nội có bao nhiêu quận huyện?

Tp Hà Nội hiện tại đang có tổng cộng 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã. Số nhà cung cấp hành chính cấp xã của Hà Nội là 584 gồm 386 xã, 177 phường và 21 thị xã với gần 8000 thôn và tổ dân phố nhiều nhất cả nước.

Rõ ràng và cụ thể, hiện Tp Hà Nội có 12 quận gồm: Hoàng Mai, Long Biên, Thanh Xuân, Bắc Từ Liêm, Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Đông, Tây Hồ và Nam Từ Liêm.

Tp Hà Nội có 17 huyện gồm: Đan Phượng, Gia Lâm, Đông Anh, Chương Mỹ, Hoài Đức, Ba Vì, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Thanh Oai, Phú Xuyên, Mê Linh, Sóc Sơn và Ứng Hòa và 1 thị xã là Sơn Tây.

Dân số các quận huyện là bao nhiêu?

STT

Quận/Huyện/Thị xã

Diện tích (km2)

Dân sô’ (nghìn người)

1

Ba Đình

9,25

242,8

2

Hoàn Kiếm

5,29

155,9

3

Tây Hồ

24,01

152,8

4

Long Biên

59,93

270,3

5

Cầu Giấy

12,03

251,8

6

Đống Đa

9,96

401,7

7

Hai Bà Trưng

10,09

315,9

8

Hoàng Mai

40,32

364,9

9

Thanh Xuân

9,08

266,0

10

Sóc Sơn

306,51

316,6

11

Đông Anh

182,14

374,9

12

Gia Lâm

114,73

253,8

13

Bắc Từ Liêm

43,35

320,4

14

Nam Từ Liêm

32,27

232,9

15

Thanh Trì

62,93

221,8

16

Mê Linh

142,51

210,6

17

Hà Đông

48,34

284,5

18

Sơn Tây

113,53

136,6

19

Ba Vì

424,03

267,3

20

Phúc Thọ

117,19

172,5

21

Đan Phượng

77,35

154,3

22

Hoài Đức

82,47

212,1

23

Quốc Oai

147,91

174,2

24

Thạch Thất

184,59

194,1

25

Chương Mỹ

232,41

309,6

26

Thanh Oai

123,85

185,4

27

Thường Tín

127,39

236,3

28

Phú Xuyên

171,10

187,0

29

Ứng Hòa

183,75

191,7

30

Mỹ Đức

226,20

183,5

Có bao nhiêu phường tại Hà Nội?

STT

Thể loại hành chính

Tên gọi

Thủ phủ

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Mật dộ dân số (người/km2)

Nhà cung cấp hành chính cấp xã – phường – thị xã

1

Quận

Ba Đình

9,3

225.900

24.290

14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc

2

Quận

Bắc Từ Liêm

43,35

320.414

7.377

13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo

3

Quận

Cầu Giấy

12,0

225.600

18.800

8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa

4

Quận

Đống Đa

10,2

370.100

36.284

21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ

5

Quận

Hà Đông

47,9

198.700

4.149

17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai

6

Quận

Hai Bà Trưng

9,6

284.615

29.647

20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi

7

Quận

Hoàn Kiếm

5,3

147.300

27.792

18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.

8

Quận

Hoàng Mai

40,2

335.500

8.346

14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở

9

Quận

Long Biên

60,4

226.900

3.757

14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng

10

Quận

Nam Từ Liêm

32,2736

232.894

7.234

10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương

11

Quận

Tây Hồ

24,0

130.600

5.442

8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng

12

Quận

Thanh Xuân

9,1

223.700

24.583

11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình

13

Thị xã

Sơn Tây

113,5

182.000

1.604

9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.

6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông.

14

Huyện

Ba Vì

Tây Đằng

424

265.000

625

1 Thị xã: Tây Đằng

30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cẩm Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài

15

Huyện

Chương Mỹ

Chúc Sơn

232,3

286.400

1.233

2 Thị xã: Chúc Sơn & Xuân Mai

31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ

16

Huyện

Đan Phượng

Phùng

76,74

142.068

1.851

17

Huyện

Đông Anh

Đông Anh

182,3

330.595

1.813

1 Thị xã: Đông Anh

23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc

18

Huyện

Gia Lâm

Trâu Quỳ

114,79

243.957

2 Thị xã: Trâu Quỳ & Yên Viên 20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên

19

Huyện

Hoài Đức

Trạm Trôi

Ví dụ

Ví dụ

Ví dụ

Ví dụ

20

Huyện

Mê Linh

Mê Linh

140

190.000

1.357

Ví dụ

21

Huyện

Mỹ Đức

Đại Nghĩa

230,0

170.000

740

1 Thị xã: Đại Nghĩa

21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá

22

Huyện

Phú Xuyên

Phú Xuyên

170,8

186.452

1.092

2 thị xã: Thị xã Phú Xuyên, thị xã Phú Minh

26 xã: Hồng Minh, Tri Trung, Hoàng Long, Phú Túc, Văn Hoàng, Quang Trung, Đại Thắng, Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Tân Dân, Sơn Hà, Nam Phong, Nam Triều, Thụy Phú, Văn Nhân, Khai Thái, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Châu Can, Phú Yên, Phúc Tiến, Hồng Thái, Vân Từ, Đại Xuyên, Tri Thủy

23

Huyện

Phúc Thọ

Phúc Thọ

113,2

154.800

1.368

Ví dụ

24

Huyện

Quốc Oai

Quốc Oai

147,0

163.400

1.112

1 Thị xã: Quốc Oai

20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân

25

Huyện

Sóc Sơn

Sóc Sơn

306,5

300.000

978

1 Thị xã: Sóc Sơn25 xã:

26

Huyện

Thạch Thất

Liên Quan

202,5

179.060

884

27

Huyện

Thanh Oai

Kim Bài

123,8

167.300

1.351

1 Thị xã: Kim Bài

20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương

28

Huyện

Thanh Trì

Văn Điển

63,17

198.706

3.145

1 Thị xã: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều

29

Huyện

Thường Tín

Thường Tín

127,6

240.000

1.677

1 Thị Trấn: Thị xã Thường Tín

28 Xã: Liên Phương,Minh Cường,Nghiêm Xuyên,Nguyễn Trãi,Nhị Khê,Ninh Sở,Quất Động,Tân Minh,Thắng Lợi,Thống Nhất,Thư Phú,Tiền Phong,Tô Hiệu,Tự Nhiên.Vạn Điểm,Văn Bình,Văn Phú,Văn Tự,Vân Tảo,Chương Dương,Dũng Tiến,Duyên Thái,Hà Hồi,Hiền Giang,Hòa Bình,Khánh Hà,Hồng Vân,Lê Lợi

30

Huyện

Ứng Hoà

Vân Đình

182,83

193.751

1.054

Phường nào đông dân nhất, ít dân nhất?

Phường Hoàng Liệt (quận Hoàng Mai) được nhìn nhận là địa phận có vận tốc đô thị hóa cao vị trí đầu tiên Hà Nội trong khoảng chục năm trở lại đây với một loạt công trình lớn thi nhau mọc lên như nhà ở, văn phòng.

Qua đây bạn đã hiểu hơn về các quận huyện trên địa phận tp Hà Nội rồi đúng không nào? Trông mong rằng những thông tin về Hà Nội có bao nhiêu quận sẽ trợ giúp cho bạn nhiều trong cuộc sống.


Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài hà nội có bao nhiêu dân

Dân số 30 quận huyện tp Hà Nội – Quận đông dân số nhất đến quận ít dân số nhất

alt

  • Tác giả: Mèo Đen Vlogs
  • Ngày đăng: 2020-10-20
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 6793 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dân số 30 quận huyện tp Hà Nội – Quận đông dân số nhất đến quận ít dân số nhất
    —————————————————————————
    Drawing Maps: MEO DEN
    Edit Video: MEO DEN
    Music source: Youtube free
    Music Name: Unstoppable – Spence
    Số liệu tham khảo: Tổng cục thống kê – cục thống kê tp Hà Nội
    Trang 169, 170 Biểu 1 – 10 kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
    http://thongkehanoi.gov.vn/a/ket-qua-tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-nam-2019-1598431907-5f4622a32dc0e/
    —————————————————————————-
    👍 Nhấn đăng ký kênh để nhận video tiên tiến nhất
    👍 Like và share chia sẻ cho mọi người nhé
    © Copyright by Meo Den (Do Not Reup)
    danso, dansovietnam, dansohanoi, meoden,

Dân số Hà Nội 2022: Tp Hà Nội có bao nhiêu triệu dân? –

  • Tác giả: camnanghaiphong.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 2478 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn đang đọc: Dân số Hà Nội 2022: Tp Hà Nội có bao nhiêu triệu dân? – https://camnanghaiphong.vn

Dân số Hà Nội năm 2021 bao nhiêu?

  • Tác giả: tungtang.com.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 9717 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Với lối sống tiện nghi và hiện đại, hiện tại Hà Nội thu hút được nhiều người đến làm việc và sinh sống. Vì vậy, mật độ dân số tại Hà Nội được rất nhiều người quan tâm. Vậy, dân số Hà Nội năm 2021 hiện tại là bao nhiêu? Cùng Tung Tăng update thông tin ở nội dung dưới đây nhé!

Dân số Hà Nội 2022: Tp Hà Nội có bao nhiêu triệu dân?

  • Tác giả: meta.vn
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 3384 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Hãy đọc nội dung sau đây của META.vn để bạn tham khảo tìm hiểu tổng dân số Hà Nội 2022 là bao nhiêu nhé!

Dân số Hà Nội bao nhiêu?

  • Tác giả: reference.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 3731 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dân số Hà Nội bao nhiêu? Đến 2019, Hà Nội có 2.224.107 hộ gia đình với tổng dân số 8.053.663 người; trong đó có 3.991.919 nam và 4.061.744 nữ.

Hà Nội Có Bao Nhiêu Dân ⚡️ Cập Nhật Dân Số Hà Nội Mới Nhất 2022

  • Tác giả: hanoitop10.net
  • Nhận xét: 3 ⭐ ( 6930 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dân số Hà Nội 2022: TP Hà Nội có bao nhiêu triệu dân? Đây là thắc mắc mà rất nhiều người quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu qua nội dung sau đây để tìm hiểu rõ hơn

Tp hà nội bao nhiêu triệu dân năm 2022

  • Tác giả: unitools.vn
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 6850 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tính đến tháng 2 năm 2022, theo nguồn thống kê tổng hợp trên mạng internet thì dân số Hà Nội đạt khoảng hơn 8,5 triệu (mang tính chất tham khảo)

Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: giải trí